Chuyên đề Số phức môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Số phức môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Số phức môn Toán Lớp 12

50 Câu hỏi trắc nghiệm CHƯƠNG 5. SỐ PHỨC ----------------oOo---------------- A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1. Khái niệm số phức Tập hợp số phức: . Số phức (dạng đại số) : z a bi (a, b , a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1) z là số thực phần ảo của z bằng 0 (b = 0) z là thuần ảo phần thực của z bằng 0 (a = 0) Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo. a a ' Hai số phức bằng nhau: a bi a’ b’i (a,b,a',b' R) b b' Chú ý: i4k 1; i 4k1 i; i 4k2 -1; i 4k 3 -i 2. Biểu diễn hình học: Số phức z = a + bi (a, b R) được biểu diễn bởi điểm M(a; b) hay bởi u (a; b) trong mp(Oxy) (mp phức) y b M(a;b) . x O a 3. Cộng và trừ số phức: abi a’ b’i a a’ b b’ i abi a’ b’i aa’ b b’ i Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi u biểu diễn z, u ' biểu diễn z' thì u u ' biểu diễn z + z’ và u u ' biểu diễn z – z’. 4. Nhân hai số phức : a bi a' b'i aa’ – bb’ ab’ ba’ i k(a bi) ka kbi (k R) 5. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z a bi Page 1 50 Câu hỏi trắc nghiệm Chú ý: Nếu z0 C là một nghiệm của (*) thì z0 cũng là một nghiệm của (*). B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÂU HỎI NHẬN BIẾT (1-20) Câu 1.1. Tìm phần thực a và phần ảo b của số phức z 1 i ? A. a 1,b i . B. a 1,b 1. C. a 1,b i . D. a 1,b 1. Câu 2.1. Cho số phức z 5 4i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn M là: A. M 5; 4 . B. M 5; 4 . C. M 5;4 . D. M 5;4 . Câu 3.1. Cho z1 23, iz2 2 3 i . Kết quả nào sau đây đúng? A. z1. z2 4. B. z1. z2 5. C. z1. z2 13. D. z1. z2 0. Câu 4.1. Cho z 1 2i . Kết quả nào sau đây đúng ? A. z2 5 4i . B. z3 11 10i . C. z.12 i 1 4i . D. zi. 2 i. Câu 5.1. Cho hai số phức z1 13, iz2 3 i. Tổng của hai số phức trên là? A. z1 z2 1 i. B. z1 z2 4 2i . C. z1 z2 3 3i . D. z1 z2 6 8i . 4 3i Câu 6.1. Thực hiện phép chia ? 2 i 11 2 11 2 A. i. B. i. C. 1 2i . D. 1 2i . 55 55 Câu 7.1. Phần ảo của số phức z thỏa mãn z 2 0 là ? A. 0. B. -2. C. -2i. D. 2. Câu 8.1. Gọi z a bi là số phức thỏa mãn 2z i 1 0 . Khi đó, tổng a b bằng: 1 1 A. . B. 0. C. -2. D. . 4 2 Câu 9.1. Số phức z 2 i có phần thực, phần ảo lần lượt là: A. 2; 1 B. 2; i . C. 1; 2 . D. 2;1. Câu 10.1. . Số phức liên hợp z của số phức z 3 2i là: A. 3 2i . B. 3 2i . C. 3 2i . D. –2 3i . 1 Câu 11.1. Số phức nghịch đảo của số phức z 2 3i là: z Page 3 50 Câu hỏi trắc nghiệm A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 3 2i . D. z 3 i. Câu 23.2. Số phức z 3 4i có mô đun là: A. z 5. B. z 7. C. z 25. D. z 5. Câu 24.2. Cho z 2 3i . Kết quả nào sau đây đúng? A. z 32 i 0 B. z 2i 4 3i . C. z 12 i 2 6i . D. z 23 i 6i . 8 i Câu 25.2. Tìm mô đun của số phức z ? 2i 1 A. z 13. B. z 5. C. z 13. D. z 5. Câu 26.2. Gọi z a bi là số phức thỏa mãn iz 3 i 0 . Khi đó tích a.b bằng: A. 3. B. -3. C. 3i. D. -3i. Câu 27.2. Phần thực của số phức z thỏa z 2017i 3 0 là: A. -3. B. 3. C. 2017. D. -2017. Câu 28.2. Giải phương trình z2 2z 4 0 A. z1 1 3iz ; 2 1 3 i . B. z1 2 3iz ; 2 2 3i . 12 3i 1 2 3i C. z 12 3;iz 1 2 3 i . D. z ; z . 12 122 2 24 i 3 i Câu 29.2. Rút gọn biểu thức P 2 3i ta được 1 2i 81 23 32 1 18 14 A. P i . B. P 8 i . C. P i . D. P i . 55 3 55 55 Câu 30.2. Nghiệm của phương trình 3 iz 45 i 6 3i là: 42 1 24 11 A. z i . B. z 1 i . C. z i . D. z i . 55 2 55 22 Câu 31.2. Trên tập số phức, phương trình z2 4 0 có nghiệm là A. 2i . B. 2. C. 2i . D. 2i . Câu 32.2. Tập nghiệm của phương trình x2 2x 6 0 trên tập số phức là: A. S 1 i 5 . B. S 1 i 5. C. S . D. S 1 i 5. Câu 33.2. Phương trình bậc hai có hai nghiệm z1 3 2i và z2 3 2i là: A. z2 23z 7 0 . B. z2 23z 7 0 . Page 5 50 Câu hỏi trắc nghiệm Câu 44.3. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 6 và z. z 25 ? A. 2 . B. 1. C. 3. D. 4 . x 3i Câu 45.3. Cho z . Tổng phần thực và phần ảo của z là 1 5i 3x 6 x 15 6 3x 3x 9 A. . B. . C. . D. . 13 26 12 13 CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO (46-50) 2 Câu 46.4. Gọi z1, z2 là nghiệm của phương trình z 2z 6 0 . Giá trị của biểu thức P z1 3z1 z2 là: A. P 2 21 6 . B. P 3 6 . C. P 6 6 5 . D. P 2 21 6 . Câu 47.4. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1 13; iz2 32; iz3 4 i. A, B, C là ba đỉnh của tam giác có tính chất: A. vuông nhưng không cân. B. vuông cân. C. cân nhưng không vuông. D. đều Câu 48.4. Trong mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1,, z2 z3 biết z1 z2 z3. Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. OA OB OC. B. OA OC OB. C. OB OC OA. D. OA OB OC 0. 42 Câu 49.4. Gọi z1,,,z2z3z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z z 12 0 . Khi đó 2222 T z1 z2 z3 z4 bằng: A. T 2 . B.T 14 . C.T 0 . D.T 25 Câu 50.4. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 25 i 6 là đường tròn có tâm và bán kính lần lượt là: A. I 2;5 , R 6 . B. I 2; 5 , R 6 . C. I 2; 5 , R 36. D. I 2;5 , R 36. Page 7
File đính kèm:
chuyen_de_so_phuc_mon_toan_lop_12.pdf