Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 34: Thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối nón-trụ-cầu (VD-VDC)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 34: Thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối nón-trụ-cầu (VD-VDC)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 34: Thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của khối nón-trụ-cầu (VD-VDC)

TÀI LIỆU ễN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYấN ĐỀ 34: THỂ TÍCH – DIỆN TÍCH XUNG QUANH – DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN CỦA KHỐI NểN – TRỤ – CẦU – VD – VDC KIẾN THỨC CẦN NHỚ: MẶT NểN Cỏc yếu tố mặt nún: Một số cụng thức: S Đường cao: h SO . ( SO Chu vi đỏy: p 2 r . cũng được gọi là trục của hỡnh Diện tớch đỏy: S r 2 . nún). đ l h Bỏn kớnh đỏy: 1 1 2 l Thể tớch: V h.Sđ h. r . l r OA OB OM . 3 3 Đường sinh: . B A r O l SA SB SM . Diện tớch xung quanh: M S rl . ã xq Hỡnh thành: Quay vuụng Gúc ở đỉnh: ASB . Diện tớch toàn phần: SOM quanh trục SO , ta được Thiết diện qua trục: SAB 2 mặt nún như hỡnh bờn với: cõn tại S. Stp Sxq Sđ rl r . h SO Gúc giữa đường sinh và mặt . r OM đỏy: Sã AO Sã BO SãMO . MẶT TRỤ Cỏc yếu tố mặt trụ: Một số cụng thức: Đường cao: h OO . Chu vi đỏy: p 2 r . 2 Đường sinh: l AD BC . Ta Diện tớch đỏy: Sđ r . cú: l h . Thể tớch khối trụ: Bỏn kớnh đỏy: 2 V h.Sđ h. r . r OA OB O C O D . Diện tớch xung quanh: Trục là đường thẳng đi qua hai Sxq 2 r.h . Hỡnh thành: Quay hỡnh điểm O, O . Diện tớch toàn phần: chữ nhật ABCD quanh Thiết diện qua trục: Là hỡnh chữ S = S + 2S = 2pr.h + 2pr2 . đường trung bỡnh OO , ta cú nhật ABCD. tp xq đ mặt trụ như hỡnh bờn. Page 35 Lời giải Gọi a là độ dài đường sinh của hỡnh nún N . Mặt phẳng qua trục của hỡnh nún N cắt hỡnh nún theo thiết diện là DABC . Do đường sinh tạo với đỏy một gúc 60 nờn DABC là tam giỏc đều. Vỡ DABC cú bỏn kớnh đường trũn nội tiếp bằng 2 nờn ta cú a2 3 3a S = p.r Û = .2 Û a = 4 3 . DABC 4 2 Suy ra lần lượt đường cao và bỏn kớnh của hỡnh nún là a 3 4 3. 3 a h = = = 6; r = = 2 3 . 2 2 2 Suy ra thể tớch khối nún giới hạn bởi hỡnh nún N là 1 1 V = .p.r 2.h = .p.12.6 = 24p . 3 3 Cõu 2: Cắt khối nún N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đỏy một gúc bằng 600 ta được thiết diện là một tam giỏc vuụng cõn cạnh huyền 2a . Thể tớch khối nún N bằng 5 3 a3 5 3 a3 5 3 a3 3 a3 A. . B. . C. . D. . 24 72 8 72 Lời giải Giả sử khối nún N cú đỉnh là S , tõm đỏy là O và thiết diện là giỏc vuụng cõn SAB . 1 Gọi I là trung điểm của AB , khi đú Sã IO 600 , SI AB a, SB SA a 2 . 2 Page 37 Gọi M là trung điểm của AB , tam giỏc OAB cõn tại đỉnh O nờn OM AB và SO AB suy ra AB SOM Dựng OK SM theo đú OK AB nờn OK SAB Vậy gúc tạo bởi trục SO và mặt phẳng SAB là gúc Oã SM 30 1 Tam giỏc vuụng cõn SAB cú diện tớch 4a2 suy ra SA2 4a2 SA 2 2a 2 AB 4a SM 2a SO Xột tam giỏc vuụng SOM cú cosOã SM SO 3a SM Ta cú OB SB2 SO2 a 5 2 Vậy diện tớch xung quanh của hỡnh nún bằng Sxq rl 2a 10 Cõu 5: Cho khối nún cú gúc ở đỉnh 120° và thể tớch bằng pa3 . Diện tớch xung quanh của khối nún đó cho bằng A. 2 3pa2 . B. 3pa2 . C. pa2 . D. 4 3pa2 . Lời giải Theo giả thiết ÃSB = 120° ị ãASO = BãSO = 60° . Gọi bỏn kớnh đỏy hỡnh nún là r, chiều cao là h, đường sinh là l. r 3 Vỡ D SOB vuụng ở O và cú OãSB = 60° ị h = SO = OB.tan 30° = . 3 1 1 r 3 Thể tớch khối nún: V = pr 2h = pr 2. 3 3 3 pr3 3 Û pa3 = ị r = a 3. 9 ị h = a và l = h2 + r 2 = 2a . Page 39 Gọi H là trung điểm của AB , K là hỡnh chiếu của O lờn SH . Vỡ tam giỏc OAB cõn tại O OH AB . Mà AB SO. vậy AB SOI OK AB . Mặt khỏc, theo cỏch vẽ OK SH . nờn OK SAB . a 3 Vậy d O; SAB OK . 3 1 Theo giả thiết Sã AO 300 SO SA.sin 300 SA . 2 3 Mà Sã AB 600 SAB đều SH SA. 2 3 1 1 Xột tam giỏc vuụng SOH vuụng tại O : OH 2 SH 2 SO2 SA2 SA2 SA2 . 4 4 2 2 OH SA. 2 a 3 3 1 2 Mà OK.SH SO.OH . SA SA. SA SA a 2 . 3 2 2 2 Cõu 8: Cho hỡnh nún trũn xoay đỉnh S cú chiều cao SO 3 cm , bỏn kớnh đỏy r 5 cm . Một thiết diện đi qua đỉnh của hỡnh nún cú khoảng cỏch từ tõm O đến mặt phẳng chứa thiết diện là 2,4 cm . Tớnh diện tớch của thiết diện đú. 35 A. S 15 cm2 . B. S 30 cm2 . C. S 20 cm2 . D. S cm2 . 2 Lời giải S K A I O B Thiết diện đi qua đỉnh là tam giỏc cõn SAB . Page 41 Lời giải 1 1 Thể tớch bể nước: V = pr 2 .h = pr 2 . 9 - r 2 . 3 3 ộr = - 6 3 ờ 1 1 ổ r ử Xột hàm số f (r)= pr 2 . 9 - r 2 ị f Â(r)= p.ỗ2r. 9 - r 2 - ữ= 0 Û ờr = 0 ỗ 2 ữ ờ 3 3 ốỗ 9 - r ứữ ờ ởờr = 6 Vậy dung tớch bể lớn nhất khi r= 6 Vậy chi phớ làm bể là 2 Phần lắp đậy của bể: T1 = 0,5.pr = 3p . Phần thành bể: T2 = 2.prl = 6 6p . Vậy tổng chi phớ thi cụng là 3p+ 6p 6 . Cõu 11: Cho hỡnh nún đỉnh S , gúc ở đỉnh bằng 120 , bỏn kớnh đỏy bằng R 3a 3 . Mặt phẳng P đi qua đỉnh S cắt nún theo thiết diện là 1 tam giỏc. Khi diện tớch thiết diện lớn nhất Smax , tớnh gúc giữa thiết diện và mặt đỏy? A. 30o B. 45o C. 60o D. tan 2 Lời giải *) Gọi thiết diện qua đỉnh của hỡnh chúp là SAB với M là trung điểm của AB . Vỡ gúc ở đỉnh bằng 120 nờn Oã SB 60o Sã BO 30o . 3 Xột SOB : SO OB.tan 30o 3a 3. 3a . 3 Đặt OM x . Với 0 x 3a 3 . Xột SOM : SM SO2 OM 2 9a2 x2 . Xột BOM : BM OB2 OM 2 27a2 x2 . Vậy AB 2BM 2 27a2 x2 . Page 43
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_34_the_tich_dien_t.docx