Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 1: Số phức, điểm biểu diễn, các phép toán số phức
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 1: Số phức, điểm biểu diễn, các phép toán số phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 1: Số phức, điểm biểu diễn, các phép toán số phức

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 1: MODULE – SỐ PHỨC LIÊN HỢP – CÁC PHÉP TOÁN SỐ PHỨC – ĐIỂM BIỂU DIỄN SỐ PHỨC TRÊN MẶT PHẲNG PHỨC KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Số phức z a bi có phần thực là a, phần ảo là b. y Số phức liên hợp z a bi và cần nhớ i2 1. b M (a;b) Số phức z a bi có điểm biểu diễn là M (a;b). z a bi Số phức liên hợp z a bi có điểm biểu diễn N(a; b). a x Hai điểm M và N đối xứng nhau qua trục hoành Ox. O z a bi z z; z z z z ; z z z z ; b N(a; b) z z 2 2 z.z z.z ; ; z.z a b z z Hai số phức bằng nhau khi thực bằng thực và ảo bằng ảo. Mô đun của số phức z là: z a2 b2 z z z.z z z z z z z z z z z z z z z z z Phép cộng hai số phức Cho số phức z1 a b.i và z2 c d.i . Khi đó z1 z2 a b.i c d.i a c b d .i. Phép trừ hai số phức z1 z2 a b.i c d.i a c b d .i. Phép nhân hai số phức z1.z2 a b.i . c d.i ac bd ad bc .i. k.z k.(a bi) ka kbi Phép chia hai số phức z z .z z .z a b.i . c d.i ac bd bc ad i ac bd bc ad 1 1 2 1 2 i. z z .z 2 c2 d 2 c2 d 2 c2 d 2 c2 d 2 2 2 2 z2 Câu 1:_TK2023 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là A. 6;7 . B. 6;7 . C. 7;6 . D. 7; 6 . Lời giải Chọn D Ta có điểm biểu diễn số phức z 7 6i có tọa độ là 7; 6 . Câu 12: _TK2023 Cho số phức z 2 9i , phần thực của số phức z2 bằng A. 77 B. 4 C. 36 D. 85 Lời giải 2 z 2 9i z2 2 9i 77 36i . Vậy phần thực của số phức z2 bằng 77 . Câu 16:_TK2023 Phần ảo của số phức z 2 3i là A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 3. Lời giải Lý thuyết. Câu 35:_TK2023 Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 2i 1 là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là. A. z 2. B. z 8 . C. z 34 . D. z 34 . Lời giải 2 2 Tọa độ điểm M 3;5 z 3 5i z 3 5 34 . Câu 7: Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức z . Tính module của z . y 2 O x -1 M A. z 5 . B. z 5 . C. z 3 . D. z 1. Lời giải Điểm M (2; 1) nên nó biểu diễn cho số phức z 2 i z 22 12 5 . z 1 i z 2 3i z z Câu 8: Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun của số phức 1 2 . A. z1 z2 1. B. z1 z2 5 . C. z1 z2 13 . D. z1 z2 5 . Lời giải Ta có z1 z2 1 i 2 3i 3 2i z1 z2 3 2i 13 . Câu 9: Gọi z1 , z2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính z1 z2 . y 2 M O 1 3 x -4 N A. 2 29 . B. 20 . C. 2 5 . D. 116. Lời giải Từ hình bên ta có tọa độ M 3;2 biểu diễn số phức z1 3 2i . Tọa độ N 1; 4 biểu diễn z2 1 4i . Câu 16: Trong mặt phẳng phức, điểm M 3;7 biểu diễn số phức z . Môđun của số phức w i.z z2 bằng: A. 2 2 . B. 8 . C. 4 43 . D. 3730 . Lời giải w 47 39i w 3730 Câu 17: Cho số phức z thoả điều kiện (1 i)z 1 3i 0 . Tích của phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 2 . B. 2 . C. 2i . D. 2i . Lời giải Đặt z x yi Ta có: (1 i)z 1 3i 0 (1 i)(x yi) 1 3i 0 x yi ix y 1 3i 0 (x y 1) i(x y 3) 0 x y 1 0 x y 3 0 x 2 y 1 Suy ra x.y 2. Câu 18: Cho số phức z thoả mãn: (3 2i)z (2 i)2 4 i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Lời giải 1 5i Ta có: (3 2i)z (2 i)2 4 i (3 2i)z 1 5i z z 1 i z 1 i . 3 2i Tổng phần thực và phần ảo là 0. Câu 19: Cho 2 số phức z1 m i và z2 m (m 2)i ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để z1z2 là một số thuần ảo? A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải 2 z1z2 m i m (m 2)i m m 2 (2m 2)i . 2 m 2 z1z2 là một số thuần ảo m m 2 0 . m 1 Vậy có 1 giá trị dương của tham số m để z1z2 là một số thuần ảo. z1 Câu 20: Cho hai số phức z1 1 2i và z2 1 i . Phần thực của số phức bằng z2 3 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Lời giải Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn 3 2i z 2 i 2 4 i . Mô đun của số phức w z 1 z bằng. A. 2 . B. 10 . C. 5 . D. 4 . Lời giải Ta có: 3 2i z 2 i 2 4 i 3 2i z 1 5i z 1 i . Do đó: w z 1 z zz z 1 i 1 i 1 i 2 1 i 3 i . w 32 1 10 . Câu 27: Modun của số phức z 3 i bằng A. 8. B. 10 . C. 10. D. 2 2 . Lời giải Ta có: z 32 1 2 10 . Câu 28: Cho số phức z 3 2i , khi đó 2z bằng A. 6 2i . B. 6 4i . C. 3 4i . D. 6 4i . Lời giải Ta có: 2z 2 3 2i 6 4i . Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 3 5i . Tính môđun của z A. z 17 . B. z 16 . C. z 17 . D. z 4. Lời giải 3 5i 2 2 z 1 i 3 5i z 1 4i z 1 4 17 . 1 i 2 1 Câu 30: Cho số phức z 1 2i . Tính mô đun của số phức . z 1 1 1 A. . B. 5 . C. . D. . 5 25 5 Lời giải 2 1 1 3 4 Ta có z 1 2i 1 4i 4i2 3 4i i . z 3 4i 25 25 2 2 1 3 4 1 Do đó . z 25 25 5 2 Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 4 3i . Môđun của z bằng 5 5 2 4 A. B. C. D. 4 2 5 5 Lời giải 4 3i 4 3i 5 Ta có z 2 z 2 . 1 3i 1 3i 4 Câu 32: Cho số phức z thỏa mãn 2 3i z 4 3i 13 4i . Môđun của z bằng A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 10 . Lời giải
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_1_so_phuc_diem_bie.docx