Chuyên đề Tính thể tích khối đa diện - Hình học Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Chuyên đề Tính thể tích khối đa diện - Hình học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Tính thể tích khối đa diện - Hình học Lớp 12

S 1 1. : V B. h D 3 O B : D C h : C A C A C B B 2. V B. h A’ C’ A’ D C’ B’ B’ C c a a a 3. V a.. bc b a 3 Va S VSABC. SA SB SC 4. .. VS. ABC SA SB SC A’ B’ C’ 5. ABC. A B C A h B V B B BB 3 C B,, B h 2 SaABCD S 5a2 HD2 AH 2 AD 2 4 13aa22 5 SH SD22 HD a 2 A 44 D 12a3 H VS. ABCD SH.S ABCD . 33 B C Câu 4. C ABCD.'''' A B C D có ABCD là hình chữ nh t, AAABAD''' . Tính th tích kh ABCD.'''' A B C D biết AB a , AD a 3 , AA'2 a . A. 3a3 . B. a3 . C. a3 3 . D. 33a3 . ướng dẫn giải: Gọi O m c a AC và BD . ABCD là hình chữ nh t OA OB OD Mà AAABAD nên A' O ABD (vì AO' là trực tâm giác ABD ) ABD vuông t i A BD AB22 AD 2 a OA OB OD a AA' O vuông t i O 22 A' O AA ' AO a 3 2 SABCD AB.3 AD a 3 VABCDA'''' B C D A' O . S ABCD 3 a . Câu 5. tr tam giác ABC. A B C u c nh a , góc giữa c nh bên và m t ằng 300. Hình chiếu A lên ABC m I BC . Th tích kh tr là a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 6 2 12 8 ướng dẫn giải: Dựng AM CD t i M . S Dựng AH SM t i H . 36 Ta có: AH a . 4 AD BC S .4 AB a2 ABCD 2 H CD AD BC 2 AB2 22 a A D 1 S AB. BC a2 M ABC 2 B C 2 SACD S ABCD S ABC 3 a 12S 3 2 S AM. CD AM ACD a ACD 22CD 1 1 1AH . AM 3 6 Ta có: 2 2 2 AS a AH AM AS AM22 AH 2 1 V SA. S 2 6 a3 S. ABCD3 ABCD Câu 8. C ABCD.'''' A B C D có ABCD là hình thoi. Hình chiếu c a A' lên ABCD là trọng tâm c a tam giác ABD . Tính th tích kh ABCA''' B C biết AB a , ABC 1200 , AA' a . a3 2 a3 2 a3 2 A. a3 2 . B. C. D. 6 3 2 ướng dẫn giải: Gọi H là trọng tâm c a tam giác ABD A' B' A' H ABCD . D ' C ' Ta có: BAD 18000 ABC 60 . Tam giác ABD cân có BAD 600 A B nên tam giác ABD u. H a 3 ABD u c nh a AH D C 3 a 6 A' AH vuông t i H A'' H AA22 AH 3 Dựng tam giác MNP sao cho C, B, D lầ ợt là trung A m các c nh MN, MP, NP. Do BD ờng trung bình tam giác MNP nên z 1 1 x BD MN hay AC MN . 11 2 2 20 21 y Tam giác AMN vuông t i A B (do có trung tuyến bằng M P 21 20 một nửa c ng), 11 D hay AM AN ự, C AP AN và N AM AP . 1 1 1 1 Ta có SS , SS , SS .Suy ra SS . MBC4 MNP NCD4 MNP BPD4 MNP BCD4 MNP xy2 24.20 2 1 AM AN AP 2 2 2 Từ , VVABCD AMNP Đ t x ,, y z . Ta có yz 4.21 , 4 m m m 2 2 2 xz 4.11 x2 160 2311 suy ra y 1440 xyz 1440 VABCD V AMNP 360 m 64 2 z 324 1 (AM, AN, AP ô ột vuông góc nên V AM.. AN AP ) AMNP 6 2 V ( a2 b 2 c 2 )( a 2 b 2 c 2 )( a 2 b 2 c 2 ) 12 Câu 11. Cho t di n S. ABC , M và N m thuộc các c nh SA và SB sao cho MA 2 SM , SN 2 NB , () là m t phẳng qua MN và song song v i SC . Kí hi u ()H1 và ()H2 là các kh ợc khi chia kh i t di n S. ABC bởi m t phẳng () , , ()H1 ch m S , ()H2 ch m A ; V1 và V2 lầ ợt là th tích c a ()H1 và ()H2 . V Tính tỉ s 1 . V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3 ướng dẫn giải
File đính kèm:
chuyen_de_tinh_the_tich_khoi_da_dien_hinh_hoc_lop_12.pdf