Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 25: Nguyên hàm (Mức 7-8 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 25: Nguyên hàm (Mức 7-8 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 25: Nguyên hàm (Mức 7-8 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 25 NGUYÊN HÀM TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý) ò 0dx = C. ¾ ¾® òkdx = kx + C. xn+ 1 1 (ax + b)n+ 1 xn dx = + C. ¾ ¾® (ax + b)n dx = + C. ò n + 1 ò a n + 1 1 1 1 dx = ln x + C. ¾ ¾® dx = ln ax + b + C. ò x ò ax + b a 1 1 1 1 1 dx = - + C. ¾ ¾® dx = - × + C. ò x 2 x ò (ax + b)2 a ax + b sin xdx = - cosx + C. 1 ò ¾ ¾® sin(ax + b)dx = - cos(ax + b) + C. ò a cosxdx = sin x + C. 1 ò ¾ ¾® cos(ax + b)dx = sin(ax + b) + C. ò a 1 dx 1 dx = - cot x + C. ¾ ¾® = - cot(ax + b) + C. ò sin2 x ò sin2(ax + b) a 1 dx 1 dx = tan x + C. ¾ ¾® = tan(ax + b) + C. ò cos2 x ò cos2(ax + b) a ex dx = ex + C. 1 ò ¾ ¾® eax+bdx = eax+b + C. ò a ax 1 aax+ b ax dx = + C. ¾ ¾® aax+ b dx = + C. ò lna ò a lna 1 ♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax + b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm × a Một số nguyên tắc tính cơ bản g Tích của đa thức hoặc lũy thừa ¾ ¾PP ¾® khai triễn. g Tích các hàm mũ ¾ ¾PP ¾® khai triển theo công thức mũ. 1 1 1 1 g Bậc chẵn của sin và cosin Þ Hạ bậc: sin2 a = - cos2a, cos2 a = + cos2a. 2 2 2 2 g Chứa tích các căn thức của x ¾ ¾PP ¾® chuyển về lũy thừa. 1 Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f (x) xác định trên ¡ \ thỏa mãn 2 2 f x , f 0 1, f 1 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng 2x 1 A. 2 ln15 B. 3 ln15 C. ln15 D. 4 ln15 Lời giải Chọn C 2 dx ln 2x 1 C f x 2x 1 Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 1 Câu 5. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số y trên ;0 x thỏa mãn F 2 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? x A. F x ln x ;0 2 B. F x ln x C x ;0 với C là một số thực bất kì. C. F x ln x ln 2 x ;0 . D. F x ln x C x ;0 với C là một số thực bất kì. Lời giải 1 Ta có F x dx ln x C ln x C với x ;0 . x x Lại có F 2 0 ln 2 C 0 C ln 2 . Do đó F x ln x ln 2 ln . 2 x Vậy F x ln x ;0 . 2 Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn 1 f x , f 0 2017 , f 2 2018 . Tính S f 3 f 1 . x 1 A. S ln 4035 . B. S 4 . C. S ln 2 . D. S 1. Lời giải 1 Trên khoảng 1; ta có f ' x dx dx ln x 1 C f x ln x 1 C . x 1 1 1 Mà f (2) 2018 C1 2018. 1 Trên khoảng ;1 ta có f ' x dx dx ln 1 x C f x ln 1 x C . x 1 2 2 Mà f (0) 2017 C2 2017 . ln(x 1) 2018 khi x 1 Vậy f x . Suy ra f 3 f 1 1. ln(1 x) 2017 khi x 1 3 Câu 7. (Mã 105 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) ex 2x thỏa mãn F 0 . 2 Tìm F x . 1 5 A. F x ex x2 B. F x ex x2 2 2 3 1 C. F x ex x2 D. F x 2ex x2 2 2 Lời giải Chọn A x x 2 Ta có F x e 2x dx e x C 3 1 Theo bài ra ta có: F 0 1 C C . 2 2 Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2 x F x x e C Suy ra 1 C 2019 C 2018. F 0 2019 Vậy F x x2 ex 2018. 1 Câu 12. Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2x , thỏa mãn F 0 . Tính giá trị biểu ln 2 thức T F 0 F 1 ... F 2018 F 2019 . 22019 1 A. T 1009. . B. T 22019.2020 . ln 2 22019 1 22020 1 C. T . D. T . ln 2 ln 2 Lời giải 2x Ta có f x dx 2xdx C ln 2 2x 1 F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2x , ta có F x C mà F 0 ln 2 ln 2 2x C 0 F x . ln 2 T F 0 F 1 ... F 2018 F 2019 1 1 22020 1 22020 1 1 2 22 ... 22018 22019 . ln 2 ln 2 2 1 ln 2 Câu 13. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x sin x cos x thoả mãn F 2 . 2 A. F x cos x sin x 3 B. F x cos x sin x 1 C. F x cos x sin x 1 D. F x cos x sin x 3 Lời giải Chọn C Có F x f x dx sin x cos x dx cos x sin x C Do F cos sin C 2 1 C 2 C 1 F x cos x sin x 1. 2 2 2 Câu 14. (Mã 123 2017) Cho hàm số f x thỏa mãn f ' x 3 5sin x và f 0 10 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f x 3x 5cos x 15 B. f x 3x 5cos x 2 C. f x 3x 5cos x 5 D. f x 3x 5cos x 2 Lời giải Chọn C Ta có f x 3 5sinx dx 3x 5cos x C Theo giả thiết f 0 10 nên 5 C 10 C 5 . Vậy f x 3x 5cos x 5. Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Câu 18. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2x , thỏa mãn 1 F 0 . Tính giá trị biểu thức T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 . ln 2 22020 1 22019 1 22019 1 A. T . B. T 1009. . C. T 22019.2020 . D. T . ln 2 2 ln 2 Lời giải Chọn A 2x Ta có: F x 2x dx C . ln 2 1 20 1 2x Theo giả thiết F 0 C C 0 . Suy ra: F x ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 20 21 22 22019 Vậy T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 ... ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1 1 1 22020 22020 1 20 21 22 ... 22019 .1. . ln 2 ln 2 1 2 ln 2 Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số “ Nếu f x dx F x C thì f u x .u ' x dx F u x C ”. Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I f x dx , trong đó ta có thể phân tích f x g u x u ' x dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t u x dt u ' x dx . Khi đó: I g t dt G t C G u x C Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t u x 1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp b g f (ax b)n xdx PP t ax b. g n f (x) f (x)dx PP t n f (x). a b 1 b g f (ln x) dx PP t ln x. g f (ex )exdx PP t ex . a x a b b g f (sin x)cos xdx PP t sin x. g f (cos x)sin xdx PP t cos x. a a b 1 b g f (tan x) dx PP t tan x. g f (sin x cos x).(sin x cos x)dx t sin x cos x. 2 a cos x a g f ( a2 x2 )x2ndx PP x asin t. g f ( x2 a2 )m x2ndx PP x a tan t. a x PP dx g f dx x a cos 2t. g t ax b cx d . a x (ax b)(cx d) dx 1 g R s1 ax b,., sk ax b dx t n ax b. g PP x n n n (a bx ) a bx t 2. Đổi biến số với hàm ẩn g Nhận dạng tương đối: Đề cho f (x), yêu cầu tính f ( x) hoặc đề cho f ( x), yêu cầu tính f (x). g Phương pháp: Đặt t ( x). Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_25_nguyen_ham_muc_7_8_diem.docx