Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 19: Phương trình mũ, logarit (Mức 7-8 điểm)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 19: Phương trình mũ, logarit (Mức 7-8 điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề Ôn thi THPTQG - Chuyên đề 19: Phương trình mũ, logarit (Mức 7-8 điểm)

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chuyên đề 19 PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Dạng 1.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số b + Nếu a 0, a 1: loga x b x a 1 + Nếu a 0, a 1: loga f x loga g x f x g x 2 g x + Nếu a 0, a 1: loga f x g x f x a (mũ hóa) 3 Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số điều kiện loga), ta cần chú ý: log f x ĐK f x 0 ĐK 0 a 1 a mũ lẻ loga b và . b 0 log f x ĐK f x 0 a mũ chẵn Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải. Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm. log x 1 log x 1 1. Câu 1. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 1 2 A. S 3 B. S 2 5;2 5 3 13 C. S 2 5 D. S 2 Lời giải Chọn C x 1 0 Điều kiện x 1 (*) . x 1 0 Phương trình 2log2 x 1 log2 x 1 1 2log2 x 1 log2 x 1 log2 2 2 log2 x 1 log2 2 x 1 x2 2x 1 2x 2 x 2 5 L x2 4x 1 0 . Vậy tập nghiệm phương trình S 2 5 x 2 5 Câu 2. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình 2 log3 x 4x log1 2x 3 0 là 3 A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1. Lời giải Viết lại phương trình ta được Trang 1 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Lời giải Chọn B Điều kiện: x 5 3 3log3 x 1 log1 x 5 3 3log3 x 1 3log3 x 5 3 3 log3 x 1 log3 x 5 1 log3 x 1 x 5 1 x 1 x 5 3 x2 6x 2 0 x 3 7 Đối chiếu điều kiện suy ra phương trình có 1 nghiệm x 3 7 Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log x 2 log x 4 2 0 3 3 là S a b 2 (với a,b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q a.b bằng A. 0. B. 3. C. 9. D. 6. Lời giải Chọn D Điều kiện: 2 x 4 . Với điều kiện trên, phương trình đã cho tương đương 2log3 x 2 2log3 x 4 0 log3 x 2 x 4 0 x 2 x 4 1 x 2 x 4 1 x2 6x 7 0 x 3 2 2 x 2 x 4 1 x 6x 9 0 x 3 So lại điều kiện, ta nhận hai nghiệm x1 3 2; x2 3 Ta được: S x1 x2 6 2 a 6;b 1. Vậy Q a.b 6. Câu 8. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 x 1 log2 x 1 là A. 1. B. 1. C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A Điều kiện: x 0 . 2 x 1(N) Phương trình tương đương log2 x 1 x 1 x 1 x 2 x x 2 0 x 2(L) Vậy tổng các nghiệm của phương trình bằng 1. 1 Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log x2 4x 1 log8x log 4x bằng 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn C 1 Phương trình log x2 4x 1 log8x log 4x điều kiện x 2 5 2 2 8x log x 4x 1 2log 4x log x2 4x 1 log 22 x2 4x 1 4 Trang 3 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG Chọn A Với x , y > 0 ta có: 2 2 2 2 log2 (x + y )= 1+ log2 xy Û log2 (x + y )= log2 2xy . Û x2 + y2 = 2xy . Û x = y . 2 Câu 13. Biết phương trình log2 x 5x 1 log4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng: A. 8 . B. 2 . C. 1. D. 5 . Lời giải Chọn B 2 2 Ta có: log2 x 5x 1 log4 9 log2 x 5x 1 log2 3 x2 5x 1 3 0 x ¡ x2 5x 2 0 * Phương trình * có a.c 2 0 nên luôn có 2 nghiệm phân biệt. Vậy x1.x2 2 . Câu 14. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2log4 x log2 x 3 2 . A. x 4 . B. x 1. C. x 3. D. x 16 . Lời giải Chọn A Điều kiện: x 3. 2log4 x log2 x 3 2 log2 x log2 x 3 2 log2 x x 3 2 x2 3x 4 0 x 4 x 1 Kết hợp điều kiện, nghiệm của phương trình là: x 4 . log x 1 2 log 2x 1 2 Câu 15. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Số nghiệm của phương trình 3 3 là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn B Ta có 2 1 log x 1 log 2x 1 2 , điều kiện x , x 1. 3 3 2 2 2 log3 x 1 log3 2x 1 log3 9 2 log3 x 1 2x 1 log3 9 2 2x2 3x 1 9 Trang 5 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG x 3 2 nhan x 2 x 4 1 x2 6x 7 0 x 3 2 loai . 2 x 2 x 4 1 x 6x 9 0 x 3 nhan log x 2 log x 4 2 0 Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 3 3 bằng 6 2 . 1 Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x2 log x 10 2 log 4 . Tính S ? 2 A. S 10 . B. S 15. C. S 10 5 2 . D. S 8 5 2 . Lời giải Chọn C x 0 Điều kiện phương trình: . x 10 1 Phương trình: log x2 log x 10 2 log 4 log x log x 10 log 4 2 2 log 4 x x 10 2 4 x x 10 100 x x 10 25 . + Khi 10 x 0 : Phương trình x x 10 25 x2 10x 25 0 x 5 t/m . + Khi x 0 : x 5 5 2 t/m Phương trình x x 10 25 x2 10x 25 0 . x 5 5 2 l Vậy S 5 5 5 2 10 5 2 . log x 1 2 2 log 4 x log 4 x 3 Câu 20. Cho phương trình 4 2 8 . Tổng các nghiệm của phương trình trên là A. 4 2 6 . B. 4. C. 4 2 6 . D. 2 2 3 . Lời giải Chọn C x 1 2 0 x 1 Điều kiện: 4 x 0 . 4 x 4 4 x 0 log x 1 2 2 log 4 x log 4 x 3 log x 1 log 4 log 4 x log 4 x 4 2 8 2 2 2 2 2 4 x 1 16 x x2 4x 12 0 log 4 x 1 log 16 x2 4 x 1 16 x2 2 2 2 2 4 x 1 16 x x 4x 20 0 x 2 x 6 . x 2 2 6 x 2 2 6 Trang 7
File đính kèm:
chuyen_de_on_thi_thptqg_chuyen_de_19_phuong_trinh_mu_logarit.docx