650 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Toán Lớp 12

pdf 114 trang thanh nguyễn 11/02/2025 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "650 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 650 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Toán Lớp 12

650 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề phương pháp tọa độ trong không gian Toán Lớp 12
CHUYÊN ĐỀ : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 
 ĐỀ 001 
 C©u 1 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A(1;0;0), B(0;-
 2;3),C(1;1;1). Phương trình mặt phẳng (P) chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới (P) 
 2
 là 
 3
 A. x+y+z-1=0 hoặc -23x+37y+17z+23=0 B. x+y+2z-1=0 hoặc -2x+3y+7z+23=0 
 C. x+2y+z-1=0 hoặc -2x+3y+6z+13=0 D. 2x+3y+z-1=0 hoặc 3x+y+7z+6=0 
 C©u 2 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng song song với hai đường thẳng 
 xt 2
 x 21 y z 
 : ; : yt 3 2 có một vec tơ pháp tuyến là 
 122 3 4
 zt 1
 A. n ( 5;6; 7) B. n (5; 6;7) C. n ( 5; 6;7) D. n ( 5;6;7) 
 C©u 3 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ():(S x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 9 và 
 x 6 y 2 z 2
 đường thẳng : . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), 
 3 2 2
 song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) 
 x-2y+2z-1=0 
 A. 2x+y+2z-19=0 B. C. 2x+y-2z-12=0 D. 2x+y-2z-10=0 
 C©u 4 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng 
 x 12 y z
 (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng d :. Phương trình đường thẳng 
 2 1 3
 ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 
 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
 A. B. 
 5 1 3 5 2 3
 1 
 6 có phương trình là 
 x+2y+z+2=0 và 
 A. x+2y+z+2=0 B. x+2y-z-10=0 C. x+2y+z-10=0 D. 
 x+2y+z-10=0 
C©u 12 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 
 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là: 
 A. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 4 B. (x –+2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 9 
 C. : (x – 2)2 + (y –1)2 + (z – 1)2 = 3 D. : (x – 2)2 + (y – 1)2 + (z – 1)2 = 5 
C©u 13 : Cho hai điểm A(1;-1;5) và B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có 
 phương trình là 
 A. 4x y z 1 0 B. 2xz 5 0 C. 4xz 1 0 D. yz 4 1 0 
C©u 14 : Trong mặt phẳng Oxyz Cho tứ diện ABCD có A(2;3;1), B(4;1;-2), C(6;3;7), D-5;-4;-8). 
 Độ dài đường cao kẻ từ D của tứ diện là 
 65 5 43
 A. 11 B. C. D. 
 5 5 3
C©u 15 : Cho hai điểm A 1, 2,0 và B 4,1,1 . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: 
 1 86 19 19
 A. B. C. D. 
 19 19 86 2
C©u 16 : Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm ABCD 1,1,1 ; 1,3,5 ; 1,1,4 ; 2,3,2 . Gọi I, 
 J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Câu nào sau đây đúng? 
 AB và CD có 
 A. AB  IJ B. CD  IJ C. chung trung D. IJ  ABC 
 điểm 
C©u 17 : Mặt cầu (S) có tâm I(1;2;-3) và đi qua A(1;0;4) có phương trình 
 A. (x 1)2 (y 2) 2 (z 3) 2 53 B. (x 1)2 (y 2) 2 (z 3) 2 53 
 C. (x 1)2 (y 2) 2 (z 3) 2 53 D. (x 1)2 (y 2) 2 (z 3) 2 53 
C©u 18 : Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A 1,2,1 và hai mặt phẳng 
 : 2x 4y 6z 5 0 ,  : x 2y 3z0. Mệnh đề nào sau đây đúng ? 
 3 
 có phương trình 
 2224 2 2 2 4
 A. x 3 y 1 z 3 B. x 3 y 1 z 3 
 9 9
 2 2 2 4 2 2 2 4
 C. x 3 y 1 z 3 D. x 3 y 1 z 3 
 9 9
C©u 24 : Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 1,1,0 ; b (1,1,0); c 1,1,1 . Cho hình 
 hộp OABC.O’A’B’C” thỏa mãn điều kiện OA a,, OB b OC c . Thể tích của hình 
 hộp nói trên bằng bao nhiêu? 
 1 2
 A. B. C. 2 D. 6 
 3 3 
C©u 25 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu và 
 đường thẳng . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), 
 song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S) 
 x-2y+2z-1=0 
 A. 2x+y+2z-19=0 B. 2x+y-2z-12=0 C. D. 2x+y-2z-10=0 
C©u 26 : x 22 y z
 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng ():d và điểm 
 1 1 2
 A(2;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa A và (d). Cosin của góc giữa mặt 
 ():(S x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 9
 phẳng (P) và mặt phẳng tọa độ (Oxy) là: 
 x 6 y 2 z 2
 : 
 2 32 2 2 26 7
 A. B. C. D. 
 6 3 6 13
C©u 27 : Cho mặt phẳng :3x 2y z 6 0 và điểm A 2, 1,0 . Hình chiếu vuông góc của 
 A lên mặt phẳng là: 
 A. 1, 1,1 B. 1,1, 1 C. 3, 2,1 D. 5, 3,1 
C©u 28 : xt 64
 Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d:2 y t . 
 zt 12 
 Hình chiếu của A trên d có tọa độ là
 A. 2; 3; 1 B. 2;3;1 C. 2; 3;1 D. 2;3;1 
 5 
 26 26
 A. 26 B. C. D. 26 
 2 3
C©u 37 : Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc 
 với mặt phẳng (BCD) có phương trình là: 
 A. (x 3)2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 14 B. (x 3)2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 14 
 C. (x 3)2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 14 D. (x 3)2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 14 
C©u 38 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt 
 phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ 
 nhất là: 
 M(-1;1;5) 
 A. B. M(1;-1;3) C. M(2;1;-5) D. M(-1;3;2) 
C©u 39 : Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P): 2x+y-z-3=0 và 
 (Q): x+y+x-1=0. Phương trình chính tắc đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng 
 (P) và (Q) là: 
 x y 21 z x 1 y 2 z 1
 A. B. 
 2 3 1 2 3 1
 x y 21 z x 1 y 2 z 1
 C. D. 
 2 3 1 2 3 1
C©u 40 : Mặt phẳng () đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ 
 ab(1; 2;3) và (3;0;5). Phương trình của mặt phẳng () là: 
 A. 5x – 2y – 3z -21 = 0 B. -5x + 2y + 3z + 3 = 0 
 C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0 D. 5x – 2y – 3z + 21 = 0 
C©u 41 : Cho (S) là mặt cầu tâm I(2; 1; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình: 2x – 
 2y – z + 3 = 0. Khi đó, bán kính của (S) là: 
 4 1
 A. B. 2 C. D. 3 
 3 3
C©u 42 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt 
 phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ 
 nhất là: 
 7 
 A. B. C. D. 
C©u 49 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-
 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là: 
 1 3 1 221
 A. C( 3;1;2) B. C(;;) C. C(;;) D. C(1;2; 1) 
 222 3 3 3
C©u 50 : Trong không gian Oxyz mặt phẳng (P) đi qua điểm M(-1;2;0) và có VTPT 
 n (4;0; 5) có phương trình là: 
 A. 4x-5y-4=0 B. 4x-5z-4=0 C. 4x-5y+4=0 D. 4x-5z+4=0 
C©u 51 : Cho các vectơ a (1;2;3); b ( 2;4;1); c ( 1;3;4) . Vectơ v 2 a 3 b 5 c có toạ độ là: 
 A. (7; 3; 23) B. (7; 23; 3) C. (23; 7; 3) D. (3; 7; 23) 
C©u 52 : Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho mặt phẳng 
 (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng Phương trình đường thẳng 
 ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 
 x 1 y 3 z 1
 A. B. 
 5 1 3
 x 1 y 1 z 1
 C. D. 
 5 1 2
C©u 53 : xy 1
 T2ọa độ hình chiếu vuông2 góc của M(2; 0; 1) trên26 đường thằng : 7 z 2 là: 
 12
 6 3 6 13
 A. (2; 2; 3) B. (1; 0; 2) C. (0; -2; 1) D. (-1; -4; 0) 
C©u 54 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(0;0;-3), B(2;0;-1) và mặt phẳng (P): 3x-8y+7z-
 1=0. Gọi C là điểm trên (P) để tam giác ABC đều khi đói tọa độ điểm C là: 
 A. B. C. D. 
 x 12 y z
 d :. 
 2 1 3
C©u 55 : Trong không gian Oxyz cho các điểm A(3; -4; 0), B(0; 2; 4), C(4; 2; 1). Tọa độ điểm D 
 trên trục Ox sao cho AD = BC. 
 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
 là:5 1 3 5 2 3
 9 

File đính kèm:

  • pdf650_cau_hoi_trac_nghiem_chuyen_de_phuong_phap_toa_do_trong_k.pdf