600 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề tích phân và ứng dụng – Toán học 12
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "600 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề tích phân và ứng dụng – Toán học 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 600 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề tích phân và ứng dụng – Toán học 12

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG ĐỀ SỐ 01 C©u 1 : xx(2 ) Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số fx() (x 1)2 xx2 1 xx2 1 xx2 1 x2 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 C©u 2 : Cho đồ thị hàm số y f() x . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 00 14 A. f()() x dx f x dx B. f()() x dx f x dx 34 31 34 4 C. f()() x dx f x dx D. f() x dx 00 3 C©u 3 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị: y x2 2 x và y x2 x có kết quả là: 10 A. 12 B. C. 9 D. 6 3 C©u 4 : Kết quả nào sai trong các kết quả sao? 2xx11 5 1 2 xx44 21 A. dx C B. x x x 34dxln x C 10 5.2 .ln 2 5 .ln 5 xx4 xx2 11 C. dx ln x C D. tan2 xdx tan x x C 1 x2 21x C©u 5 : Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường 1x y x.e,x22 1,x 2,y 0 quanh trục ox là: 1 C©u 13 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y sin x ; x0 ; y0 và x . Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình quay quanh Ox bằng 2 2 A. 2 B. C. D. 2 4 2 C©u 14 : 3 1 x2 x2 1 Cho tích phân I dx . Nếu đổi biến số t thì 2 1 x x 2 2 3 2 3 3 2 t dt 3 tdt t dt I tdt I A. I B. 2 C. I D. 2 2 2 2 t 1 2 t 1 2 t 1 2 t 1 C©u 15 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x x2 1 và trục ox và đường thẳng x=1 là: 3 2 2 3 2 1 2 2 1 32 A. B. C. D. 3 3 3 3 C©u 16 : 4 Tìm nguyên hàm: ()3 x2 dx x 5 3 A. 3 x5 4ln x C B. 3 x5 4ln x C 3 5 3 3 C. 3 x5 4ln x C D. 3 x5 4ln x C 5 5 C©u 17 : Tích phân cos2 x sin xdx bằng: 0 2 2 3 A. B. C. D. 0 3 3 2 C©u 18 : xx(2 ) Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số fx() (x 1)2 xx2 1 xx2 1 x2 xx2 1 A. B. C. D. x 1 x 1 x 1 x 1 C©u 19 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x2 45 x và hai tiếp tuyến với đồ thị a hàm số tai A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng khi đó: a+b bằng b 13 4 A. 12 B. C. 13 D. 12 5 3 2 x 1 x 13x 1 x A. ln C B. ln C C. ln C D. ln C 33x 33x 3 x 33x 2 C©u 27 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường (P): y=2 x , (C): y= 1 x 2 và Ox là: 8 2 A. 3 2 2 B. 22 C. D. 42 2 3 2 C©u 28 : x2 27 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=x2 ; y= ; y= là: 8x 63 A. 27ln2-3 B. C. 27ln2 D. 27ln2+1 8 C©u 29 : Tìm nguyên hàm: (1 sinx )2 dx 21 21 A. x 2cos x sin 2 x C ; B. x 2cos x sin 2 x C ; 34 34 21 21 C. x 2cos2 x sin 2 x C ; D. x 2cos x sin 2 x C ; 34 34 C©u 30 : 2 Cho I 21 x x2 dx và ux 2 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 1 2 3 3 2 2 3 A. I udu B. I udu C. I 27 D. Iu 2 3 3 1 0 0 C©u 31 : 5 5 5 Cho biết f x dx 3, g t dt 9 . Giá trị của A f x g x dx là: 2 2 2 Chưa xác định A. B. 12 C. 3 D. 6 được C©u 32 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yx 2 và đường thẳng yx 2 là: 4 3 5 23 A. B. C. D. 3 2 3 15 C©u 33 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 x2 - 4x - 6 trục hoành và hai đường thẳng x=-2 , x=-4 là 40 92 50 A. 12 B. C. D. 3 3 3 5 2 C©u 41 : Hàm số F() x ex là nguyên hàm của hàm số x2 x2 2x e 2 x2 A. f( x ) 2 xe B. f() x e C. fx() D. f( x ) x e 1 2x C©u 42 : ln 2 Tính 2 x dx , kết quả sai là: x x x A. 2 2 1 C B. 2 x C C. 2 x 1 C D. 2 2 1 C C©u 43 : sin x Cho tích phân I , với 1 thì I bằng: 2 0 1 2 cos x 2 A. B. 2 C. 2 D. 2 C©u 44 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y x2 1 , y x 5 có kết quả là 35 10 73 73 A. B. C. D. 12 3 3 6 C©u 45 : d d b Nếu f( x ) dx 5, f( x ) dx 2 với a < d < b thì f() x dx bằng a b a A. -2 B. 0 C. 8 D. 3 C©u 46 : Kết quả nào sai trong các kết quả sao? dx1 x dx1 x2 1 1 A. tan C B. ln C 22 1 cosx 2 2 x x 12 x 1 1 dx xdx 1 2 ln(ln(lnxC )) C. D. 2 ln 3 2xC xln x .ln(ln x ) 32 x 4 C©u 47 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = x3 – x và y = x – x2 là : 37 33 37 A. Đáp án khác B. C. D. 6 12 12 C©u 48 : 2 Tìm nguyên hàm: ()x3 x dx x 7
File đính kèm:
600_cau_hoi_trac_nghiem_chuyen_de_tich_phan_va_ung_dung_toan.pdf