Tổng hợp 8 Chuyên đề luyện thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 8 Chuyên đề luyện thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 8 Chuyên đề luyện thi tuyển sinh vào Lớp 10 môn Toán
CHỦ ĐỀ 1 – RÚT GỌN BIỂU THỨC DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC: .................................................................................................................. 1 DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC .................................................... 3 DẠNG 3: ĐƯA VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH ................................................................................................. 4 DẠNG 4: ĐƯA VỀ GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH ..................................................................................... 10 DẠNG 6: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC ............................... 16 DẠNG 7: TÌM X ĐỂ P NHẬN GIÁ TRỊ LÀ SỐ NGUYÊN ....................................................................... 24 DẠNG 8: TÌ THAM SỐ ĐỂ PHƯƠNG TRÌNH Pm= CÓ NGHIỆM ................................................... 28 HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ ................................................................................ 30 DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC: Bước 1 Đặt điều kiện xác định của biểu thức: 1 x0≥ x0≥ ⇔ • (a> 0) : Điều kiện xác định là 2 xa− xa≠ xa≠ 1 • (a> 0): Điều kiện là x0≥ xa+ • Gặp phép chia phân thức thì đổi thành phép nhân sẽ xuất hiện thêm mẫu mới nên dạng này ta thường làm bước đặt điều kiện sau. Bước 2 Phân tích mẫu thành tích, quy đồng mẫu chung. Bước 3 Gộp tử, rút gọn và kết luận. x 2 x 3x+ 9 Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức A =+− x3+− x3 x9− Lời giải Điều kiện: x≥≠ 0,x 9 x 2 x 3x+ 9 Có A =+− x+ 3 x − 3 ( x −+ 3)( x 3) x( x− 3) 2 x( x ++ 3) 3x 9 =+− ( x−+ 3)( x 3) ( x −+ 3)( x 3) ( x −+ 3)( x 3) x− 3 x ++ 2x 6 x −− 3x 9 3( x − 3) 3 = = = ( x−+ 3)( x 3) ( x −+ 3)( x 3) x + 3 3 Vậy A = với điều kiện x≥≠ 0,x 9 x3+ x+− 1 2 9x 3 Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức A =+− x2− x3x + +− x6 1 Điều kiện a>≠ 0,a 1 a1+ Vậy P = với điều kiện a>≠ 0,a 1. 2a DẠNG 2: CHO GIÁ TRỊ CỦA X . TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC Bước 1 Đặt điều kiện và chỉ ra giá trị đã cho của x thoả mãn điều kiện. Bước 2 Tính x rồi thay giá trị của x, x vào biểu thức đã rút gọn. Bước 3 Tính kết quả của biểu thức bằng cách trục hết căn thức ở mẫu và kết luận. x1+ Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức P = khi: x2− a) x= 36 b) x= 6 − 25 2 23− c) x = d) x = 23+ 2 6 28− 21 44 e) x= −− 27 f) x = − 37−− 23 32+− 32 3327+− 1 g) x = h) x− 7 x += 10 0 18 Lời giải Điều kiện x≥≠ 0,x 4 a)Có x= 36 thoả mãn điều kiện. 61+ 7 Khi đó x6= thay vào P ta được P = = . 62− 4 7 Vậy P = khi x= 36 . 4 b)Có x=−=− 6 2 5 ( 5 1)2 thoả mãn điều kiện Khi đó x= 51 −= 51(do51) − > 511−+ 5 535+ Thay vào P ta được P = = = − 512−− 53 − 4 5+ 35 Vậy P = − khi x= 6 − 25. 4 2 2(2−− 3) 4 2 3 c)Có x = = = =( 3 − 1)2 thoả mãn điều kiện. 2+ 3 (2 +− 3)(2 3) 43− Khi đó x= 31 −= 31(do31) − > . 311−+ 3 1+ 3 Thay vào P ta được P = = = − 312−− 33 − 2 13+ 2 Vậy P = − khi x = 2 23+ 2 2−− 3 4 23 3 − 1 x = = = d)Có thoả mãn điều kiện 24 2 31−− 31 Khi đó x = = (do 3> 1) 22 3 Đưa về phương trình tích xx++1 13 Ví dụ 1. Cho biểu thức P = . Tìm x để P = . x 3 Lời giải Điều kiện: x > 0 . 13 xx++1 13 31()xx++ 13 x Có P =⇔=⇔= 33x33 xx ⇔+3x 3 x += 3 13 x ⇔− 3 x 10 x +=⇔− 3 0 3 x 9 xx −+= 3 0 ⇔3xx() −− 3() x −=⇔ 3 0() x − 33() x −= 1 0 x = 3 x = 9 ⇔⇔1 1 (thỏa mãn điều kiện). x = x = 3 9 1 13 Vậy xx=9, = thì P = . 9 3 3 x Ví dụ 2. Cho biểu thức M = . Tìm x để M = . x2− 8 Lời giải Điều kiện: xx≥≠0, 4 . xx3 24 xx()− 2 Có M =⇔=⇔= 88x − 2 8282()xx−−( ) 2 ⇔24 =xxxx − 2 ⇔ − 2 += 1 25 ⇔() x − 1 = 25 ⇔xx −=±⇔15 =− 4(loại), xx=⇔=6 36 (thỏa mãn điều kiện). x Vậy x = 36 thì M = . 8 5 x − 3 x − 3 Có AB=. x − 3 ⇔ = ⇔−=x3 x − 3. xx−−11 Cách 1: Ta xét 2 trường hợp: Trường hợp 1: Xét x−≥⇔30 xx ≥⇔ 3 ≥ 9thì xx−=33 −nên ta được x−=−⇔−3 x 3 x x =⇔0 xx() −1 =⇔ 0 x = 0, x = 1(loại). Trường hợp 2: Xét x−<⇔30 xx <⇔ 3 < 9thì xx−=−+33 nên ta được x−=−+⇔3 x 3 xx + − 60 = ⇔() x − 2() x + 3 = 0 ⇔xx =⇔=24(thỏa mãn). Vậy x = 4 thì AB=.3 x − . Cách 2: Điều kiện: xx−≥⇔3 0 ≥ 3. Khi đó xx−=−33 xx−=10 x−=−3 x 3 xx − =0 () x=0, x=1 ⇔ ⇔⇔ ⇔ x−=−+3 x 3 xx + − 60 = − += x = 4 ()xx2() 30 Kết hợp các điều kiện được x = 4. Đưa về bình phương dạng m22 +n =0 (hoặc m2 + n=0) Bước 1 Đặt điều kiện để biểu thức xác định và đưa phương trình về dạng mn22+=0 (hoặc mn2 +=0) Bước 2: Lập luận mn22≥≥0, 0 (hoặc n ≥ 0 ) nên mn22+≥0 (hoặc mn2 +≥0 ). Bước 3: Khẳng định mn22+=0 (hoặc mn2 +=0) chỉ xảy ra khi đồng thời m = 0 n = 0 Bước 4: Giải ra x , đối chiếu điều kiện và kết luận. 2 ()x +1 Ví dụ 1. Cho biểu thức P = . Tìm x để Px.63= x −− x − 4. x Lời giải Điều kiện: x ≥ 4. 2 ()x +1 Có Pxxx.63= −− − 4 ⇔ .63xx= −− x − 4 x ⇔+xx2 += 16 x −− 3 x −⇔− 4 xx 4 ++ 4 x −= 4 0 2 ⇔()xx −2 + −= 4 0. 2 2 Vì ()xx−2 ≥ 0, −≥ 4 0 nên ()xx−2 + −≥ 4 0. 2 x −=20 Do đó ()xx−2 + −= 40 chỉ xảy ra khi ⇔=x 4 (thỏa mãn). x −=40 Vậy x = 4 thì Px.= 6 x −− 3 x − 4. 7 Bước 1: Đưa một vế về bình phương và sử dụng Am22±≥−0; Am ±≤± 0 m . Bước 2: Đánh giá vế còn lại dựa vào bất đẳng thức quen thuộc như: ab+ • Bất đẳng thức Cosi: a+≥ b2 ab hay ab≤ ∀≥ a 0, b ≥ 0. 2 Dấu “=” xảy ra khi ab= . 2 • Bất đẳng thức Bunhia: ()ax..+ by ≤+()() a222 b x + y 2 ∀ a, b, x, y. xy Dấu “=” xảy ra khi = . ab • a+ b ≥ ab +∀≥ a 0, b ≥ 0. Dấu “=” xảy ra khi a = 0 hoặc b = 0. Bước 3: Khẳng định phương trình chỉ xảy ra khi các dấu “=” ở bước 1 và bước 2 đồng thời xảy ra. 4 Ví dụ 1. Cho biểu thức A = và B= xx − x. Tìm x để x2 +6. = AB + x −+ 13 − x. x −1 Lời giải Điều kiện: 1<≤x 3. Có x2 +6. = AB + x −+ 13 − x 4 ⇔x2 +6 = . xx() − 1 + x −+ 13 − x x −1 ⇔xx2 −4 + 6 = x −+ 1 3 − x (*) 2 *Có VT (*) =xx2 −4 ++= 4 2() x − 2 +≥ 2 2. * Chứng minh VP(*) ≤ 2 : Cách 1: (Dùng bất đăng thức Cosi) 2 Xét VP*() =−+−−+−=+−−x 12()() xxxxx 13 3 22()() 13 ()()xx−+13 − ≤+2 2. =⇒4 VP() * ≤ 2. 2 Cách 2: (Dùng bất đẳng thức Bunhia cốpxki) 2 2 22 Xét VP() *=( 1.x −+ 1 1. 3 −≤+ x) () 1 1()() xx −+−=⇒ 1 3 4 VP * ≤ 2. Như vậy VT(*)≥≤ 2, VP() * 2 nên (*) chỉ xảy ra khi x −=2 0 ⇔=x 2 (thỏa mãn). xx−=13 − Vậy x = 2 thì x2 +6. = AB + x −+ 13 − x. x Ví dụ 2. Cho biểu thức A = . Tìm x để Ax.(− 2) + 5 xx =++ 4 x + 16 + 9 − x . x − 2 Lời giải Điều kiện: 0≤≤xx 9, ≠4. Có Ax.(− 2) + 5 xx =++ 4 x + 16 + 9 − x 9
File đính kèm:
tong_hop_8_chuyen_de_luyen_thi_tuyen_sinh_vao_lop_10_mon_toa.pdf

