Tổng hợp 15 Chuyên đề Vận dụng, vận dụng cao môn Toán 10

pdf 417 trang thanh nguyễn 27/10/2025 230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 15 Chuyên đề Vận dụng, vận dụng cao môn Toán 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 15 Chuyên đề Vận dụng, vận dụng cao môn Toán 10

Tổng hợp 15 Chuyên đề Vận dụng, vận dụng cao môn Toán 10
 CHUYÊN ĐỀ 1: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP CÓ CHỨA THAM SỐ 
 ( DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 10 MUỐN CHINH PHỤC ĐIỂM 8+, 9+) 
 Câu 1. Cho hai tập hợp A 4;3 và Bm 7; m . Tìm m để BA . 
 Ⓐ. m 3.. Ⓑ. m 3.. Ⓒ. m 3. . Ⓓ. m 3.. 
 4
 Câu 2. Cho số thực a 0 và hai tập hợp Aa ;9 , B ; . Tìm a để AB . 
 a 
 2 2 2 2
 Ⓐ. a . Ⓑ. a 0 . Ⓒ. a 0 . Ⓓ. a . 
 3 3 3 3
 Câu 3. Cho hai tập hợp A  4;1, Bm  3;  . Tìm m để AB A. 
 Ⓐ. m 1 . Ⓑ. m 1. Ⓒ. 31m . Ⓓ. 31m . 
 Câu 4. Cho A={ x ∈ mx −=33 mx −} , Bx={ ∈ x2 −=40}. Tìm m để BA\ = B. 
 33 3 33 3
 Ⓐ. −≤m ≤. Ⓑ. m < . Ⓒ. −<m <. Ⓓ. m ≥− . 
 22 2 22 2
 Câu 5. Cho Am=( −∞;1 +  ; B =( −1; +∞) . Điều k iện để ( AB∪=) là 
 Ⓐ. m >−1. Ⓑ. m ≥−2 . Ⓒ. m ≥ 0 . Ⓓ. m >−2 . 
 m + 3
 Câu 6. Cho các tập hợp khác rỗng m −1; và B =( −∞; − 3) ∪[ 3; +∞) . Tập hợp các giá trị 
 2
thực của m để AB∩ ≠∅ là 
 Ⓐ. (−∞; − 2) ∪[ 3; +∞) . Ⓑ. (−2;3) . 
 Ⓒ. (−∞; − 2) ∪[ 3; 5). Ⓓ. (−∞; − 9) ∪( 4; +∞) . 
 Câu 7. Cho hai tập hợp A = [1; 3] và B=[ mm;1 + ] . Tìm tất cả giá trị của tha m số m để BA⊂ . 
 Ⓐ. m =1. Ⓑ. 12<<m . Ⓒ. 12≤≤m . Ⓓ. m = 2 . 
 Câu 8. Cho m là một tha m số thực và hai tập hợp A=−+[12; mm 3] , Bx={ ∈ | x ≥− 85 m} . 
Tất cả các giá trị m để AB∩=∅ là 
 5 2 5 25
 Ⓐ. m ≥ . Ⓑ. m <− . Ⓒ. m ≤ . Ⓓ. −≤m <. 
 6 3 6 36
 Câu 9. Cho hai tập A =[ −1; 3 ); B=[ aa;3 + ]. Với giá trị nào của a thì AB∩=∅ 
 a ≥ 3 a > 3 a ≥ 3 a > 3
 Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  . 
 a <−4 a <−4 a ≤−4 a ≤−4
 Câu 10. Cho hai tập A= 0; 5 ; B=(2 aa ;3 + 1 , a >−1. Với giá trị nào của a thì AB∩ ≠∅ 
  5  5
 a ≥ a <
 15  2  2 15
 Ⓐ. −≤<a . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ. −≤≤a . 
 32 1 1 32
 a <− a ≥−
  3  3
 Câu 12. Cho 2 tập khác rỗng Am=−=−+∈( 1;4;] B( 2;2 m 2) , m . Tìm m để AB∩ ≠∅ 
 Ⓐ. −−3 . Ⓒ. −<15m < . Ⓓ. 15<<m . 
 Câu 13. Cho 2 tập khác rỗng Am=−=−+∈( 1;4;] B( 2;2 m 2) , m . Tìm m để AB⊂ 
 Ⓐ. 151. Ⓒ. −≤15m < . Ⓓ. −21 <m <− . 
 Câu 14. Cho tập khác rỗng A=−∈[ a;8 aa] , . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ 
dài5? 
 3 13
 Ⓐ. a = . Ⓑ. a = . Ⓒ. a = 3. Ⓓ. a < 4 . 
 2 2
 Câu 15. Cho tập hợp A=+−[ mm; 2] , B[ 1; 2 ] . Tìm điều k iện của m để AB⊂ . 
 Ⓐ. m ≤−1 hoặc m ≥ 0 . Ⓑ. −≤10m ≤ .  Câu 29. Cho tập hợp khác rỗng A=−∈[ a,8 aa] , R. Với giá trị nào của a thì A sẽ là một đoạn có 
độ dài bằng 5? 
 3 13
 Ⓐ. a = 3. Ⓑ. a < 4 . Ⓒ. a = . Ⓓ. a = . 
 2 2
 Câu 30. Cho hai tập hợp A = (0;3) và B=[ aa;2 + ], với giá trị nào của a thì AB∩=∅. 
 a ≤−2 a ≤−2 a ≤−3 a <−2
 Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  . 
  a ≥ 3  a ≥ 2  a ≥1  a ≥ 3
 Câu 31. Cho hai tập hợp Ax |1 x 2 ; B ;2 mm   ; . Tìm tất cả các giá trị 
của m để AB . 
 m ≥ 4 m > 4
 m ≥ 4
 Ⓐ Ⓑ Ⓒ  Ⓓ 
 .  . . −<24m < . . m ≤−2 . . m <−2 . 
 m ≤−2
 m =1 m =1
 Câu 32. Cho các tập hợp A=( −2;10) , B=( mm;2 + ) . Tìm m để tập A∩= B( mm;2 +) 
 Ⓐ. 28<≤m . Ⓑ. 28≤≤m . Ⓒ. −≤28m ≤. Ⓓ. 28≤<m . 
 A= mm;1 + B = 1; 4 )
 Câu 33. Cho ;  . Tìm m để AB∩ ≠∅. 
 Ⓐ. m∈[0; 4] . Ⓑ. m∈(0; 4] . Ⓒ. m∈(0; 4) . Ⓓ. m∈[0; 4) . 
 m + 3
 Câu 34. Cho các tập hợp khác rỗng Am= −1; và B =( −∞; − 3) ∪[ 3; +∞) . 
 2
Tập hợp các giá trị thực của m để AB∩ ≠∅ là 
 Ⓐ. (−∞; − 2) ∪[ 3; +∞) . Ⓑ. (−2;3) . 
 Ⓒ. (−∞; − 2) ∪[ 3; 5] . Ⓓ. (−∞; − 9) ∪( 4; +∞) . 
 Câu 35. Cho hai tập hợp Mm=−+[2 1; 2 m 5] và Nm=++[ 1; m7] . Tổng tất cả các giá trị của m
để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10 là 
 Ⓐ. 4. Ⓑ. -2. Ⓒ. 6. Ⓓ. 10. 
 Câu 36. Cho hai tập hợp Am=( − 1 ; 5] , Bm=(3 ; 2020 − 5 ) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị 
nguyên của m để AB\ = ∅ ? 
 Ⓐ. 3. Ⓑ. 399. Ⓒ. 398. Ⓓ. 2. 
 Câu 37. Cho hai tập hợp X =[ −1 ; 4] và Ym=++[ 1; m3] . Tìm tất cả các giá trị m∈ sao cho 
YX⊂ . 
 m ≤−2 m <−2
 Ⓐ. −≤21m ≤. Ⓑ.  . Ⓒ. −<21m <. Ⓓ.  . 
 m ≥1 m >1
 Câu 38. Cho hai tập hợp Pm=[3 − 6 ; 4) và Qm=−+( 2 ; 1) , m∈ . Tìm m để PQ\ = ∅ . 
 10 10 4
 Ⓐ. 3 ≤<m . Ⓑ. 3 <<m . Ⓒ. m ≥ 3 . Ⓓ. <≤m 3. 
 3 3 3
 Câu 39. Cho tập hợp A = [4;7] và B=[2 a + 3 b − 1; 3 ab −+ 5] với ab, ∈ . Khi AB= thì giá trị biểu 
thức Ma=22 + b bằng? 
 Ⓐ. 2 . Ⓑ. 5. Ⓒ. 13. Ⓓ. 25 . 
 Câu 40. Cho các tập hợp khác rỗng [2;mm+ 3] và B =( −∞; − 2] ∪( 4; + ∞) . Tập hợp các giá trị thực 
của m để AB∩ ≠∅ là 
 m ≤−1 13<≤m
 Ⓐ.  . Ⓑ. −<11m ≤. Ⓒ. 13<<m . Ⓓ.  . 
 m >1 m ≤−1
 Câu 41. Cho số thực m < 0 . Tìm m để (−∞;m2 ) ∩( 4; + ∞) ≠ ∅ BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP CÓ CHỨA THAM SỐ 
 ( DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 10 MUỐN CHINH PHỤC ĐIỂM 8+, 9+) 
 Câu 1. Cho hai tập hợp A 4;3 và Bm 7; m . Tìm m để BA . 
 Ⓐ. m 3.. Ⓑ. m 3.. Ⓒ. m 3. . Ⓓ. m 3.. 
  Lời giải 
Chọn C 
Điều kiện: m . 
 mm 74 3
Để BA khi và chỉ khi m 3 . 
 mm 33
 4
 Câu 2. Cho số thực a 0 và hai tập hợp Aa ;9 , B ; . Tìm a để AB . 
 a 
 2 2 2 2
 Ⓐ. a . Ⓑ. a 0 . Ⓒ. a 0 . Ⓓ. a . 
 3 3 3 3
  Lời giải. 
Chọn C 
 4
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a 
 a
 42
 94a2 aa2 0 . 
 93
 Câu 3. Cho hai tập hợp A  4;1, Bm  3;  . Tìm m để AB A. 
 Ⓐ. m 1 . Ⓑ. m 1. Ⓒ. 31m . Ⓓ. 31m . 
  Lời giải 
Chọn D 
Điều kiện: m 3 . 
Để AB A khi và chỉ khi BA , tức là m 1 . 
Đối chiếu điều kiện, ta được 31m . 
 Câu 4. Cho A={ x ∈ mx −=33 mx −} , Bx={ ∈ x2 −=40}. Tìm m để BA\ = B. 
 33 3 33 3
 Ⓐ. −≤m ≤. Ⓑ. m < . Ⓒ. −<m <. Ⓓ. m ≥− . 
 22 2 22 2
  Lời giải 
Chọn C 
Ta có: x∈ A ⇔ mx −≥30. 
  x = 2
xB∈⇔ . 
 x = −2
  m = 0
 
  m > 0  m = 0
  
   3 3
   > 2  0 <<m 33
Ta có: BA\ = B ⇔ B ∩ A =∅⇔m ⇔ 2 ⇔− <m < . 
  22
  m < 0  3
  −<m <0
  3  2
  <−2
 m
 Câu 5. Cho Am=( −∞;1 +  ; B =( −1; +∞) . Điều kiện để ( AB∪=) là 
 Ⓐ. m >−1. Ⓑ. m ≥−2 . Ⓒ. m ≥ 0 . Ⓓ. m >−2 . 
  Lời giải 
Chọn B 
Ta có: ( AB∪=) ⇔−11 ≤mm + ⇔ ≥− 2. 

File đính kèm:

  • pdftong_hop_15_chuyen_de_van_dung_van_dung_cao_mon_toan_10.pdf