Tổng hợp 125 câu trắc nghiệm Chuyên đề Phép biến hình trong mặt phẳng - Toán 11
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 125 câu trắc nghiệm Chuyên đề Phép biến hình trong mặt phẳng - Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 125 câu trắc nghiệm Chuyên đề Phép biến hình trong mặt phẳng - Toán 11

PHÉP TỊNH TIẾN Câu 1. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. B thành CB. C thành AC. C thành BD. A thành D. Câu 2. Cho hình bình hành ABCD, khi đó: A. B TAD C B. B TDA C C. B TCD A D. B TAB C Câu 3. Cho ΔABC có trọng tâm G. TAG G M . Khi đó điểm M là: A. M là trung điểm cạnh BCB. M trùng với điểm A C. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BGCMD. M là đỉnh thứ tư của hình bình hành BCGM Câu 4. Qua phép tịnh tiến vecto u , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d, ta có A. d ' trùng với d khi d song song với giá u B. d ' trùng với d khi d vuông góc với giá u C. d ' trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa u giá u D. d ' trùng với d khi d song song hoặc d trùng với giá u Câu 5. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó: A. 0B. 1C. 2D. 3 Câu 6. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đừng tròn cho trước thành chính nó: A. 0B. 1C. 2D. vô số Câu 7. Cho đường thẳng d cắt 2 đường thẳng song song b và b' . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành chính nó và biến b thành b' ? A. 0B. 1C. 2D. vô số Câu 8. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA biến: A. B thành CB. C thành AC. C thành BD. A thành D Câu 9. Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB AD biến điểm A thành điểm: A. A' đối xứng với A qua CB. A' đối xứng với D qua C C. O là giao điểm của AC và BDD. C Câu 10. Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi Δ là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến TAB biến Δ thành: A. Đường kính của (C) song song với ΔB. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B C. Tiếp tuyến của (C) song song với ABD. Cả 3 đường trên đều không phải Câu 11. Cho ΔABC có A 2;4 , B 5;1 ,C 1; 2 . Phép tịnh tiến TBC biến ΔABC thành A' B 'C '. Tọa độ trọng tâm của A' B 'C ' là: A. 4;2 B. 4; 2 C. 4; 2 D. 4;2 Câu 12. Biết M ' 3;0 là ảnh của M 1; 2 qua Tu , M '' 2;3 là ảnh của M ' qua Tv . Tọa độ u v A. 3; 1 B. 1;3 C. 2; 2 D. 1;5 Câu 13. Cho A 2;5 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v 1;2 ? A. Q 3;7 B. P 4;7 C. M 3;1 D. N 1;6 Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho v 2;1 và điểm A 4;5 . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến v : C. d2 : x 2y 2 0 D. d2 : x 2y 2 0 Câu 26. Cho v 4;2 và đường thẳng ': 2x y 5 0 . Hỏi ' là ảnh của đường thẳng Δ nào qua Tv : A. : 2x y 13 0 B. : x 2y 9 0 C. : 2x y 15 0 D. : 2x y 15 0 Câu 27. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y 1 0 . Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là vecto nào sau đây: A. v 2;1 B. v 1;2 C. v 1;2 D. v 2; 1 2 2 Câu 28. Cho C : x 1 y 2 4 . Tìm Tu C C ' ;u 1; 3 A. C ' : x 1 2 y 1 2 4 B. C ' : x2 y 1 2 4 C. C ' : x2 y 1 2 4 D. C ' : x 1 2 y 1 2 4 2 2 Câu 29. Cho v 3;3 và đường tròn C : x y 2x 4y 4 0 . Ảnh của C qua Tv là C ' : A. x 4 2 y 1 2 4 B. x 4 2 y 1 2 9 C. x 4 2 y 1 2 9 D. x2 y2 8x 2y 4 0 Câu 30. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn x 8 2 y 3 2 7 . Ảnh của đường tròn đó qua phép tịnh tiến theo vecto v 5;7 là: A. x 4 2 y 3 2 7 B. x 13 2 y 10 2 7 C. x 7 2 y 5 2 7 D. x 3 2 y 4 2 7 PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC Câu 31. Trong các hình sau đây, hình nào không có trục đối xứng A. Tam giác vuông cânB. Hình bình hànhC. Hình thang cânD. Hình elip Câu 32. Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng? A. Hình chữ nhậtB. Hình bình hànhC. Hình vuôngD. Hình thoi Câu 33. Hình nào sau đây có nhiều trục đối xứng hơn các hình khác A. Hình vuôngB. Hình chữ nhậtC. Hình thoiD. Hình thang cân Câu 34. Trong hệ trục Oxy. Cho M 1; 2 . Tìm câu sai / / A. ÐOx M M 1;2 B. ÐOy M M 1; 2 / / C. ÐO M M 1;2 D. ÐOx M M 1;2 Câu 35. Trong hệ trục Oxy, cho d : x y 0 . Gọi D. là ảnh của d qua ÐOy . Pt D. là: A. x y 0 B. x y 0 C. x y 1 0 D. x y 2 0 Câu 36. Trong hệ trục Oxy, cho d : x y 1 0 . Gọi D. là ảnh của d qua ÐOx . Pt D. là: A. x y 0 B. x y 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0 Câu 36. Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn C có phương trình: x2 y2 4x 6y 0 . Gọi C. là ảnh của C qua phép đối xứng trục Ox. Pt C. là A. x2 y2 4x 6y 0 B. x2 y2 4x 6y 0 Câu 50. Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay Q O; 180 biến đường thẳng AD thành đường thẳng: A. CDB. BCC. BAD. AC Câu 51. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Phép quay nào sau đây biến ngũ giác thành chính nó A. Q O;180 B. Q A;180 C. Q D;180 D. Cả A, B, C đều sai Câu 52. Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào mà khi ta thực hiện phép quay tâm A một góc 180° thì ta được một phép đồng nhất (A là tâm đối xứng của chữ cái hoặc số đó) A. O, I,0,8, S B. X , L,6,1,U C. O, Z,V ,9,5 D. H, J, K,4,8 Câu 53. Cho tam giác ABC,Q O;30 A A',Q O,30 B B ';Q O;30 C C ' . Với O khác A, B, C, khi đó: A. ABC đềuB. ABC cânC. AOA' đềuD. AOA' cân Câu 54. Cho tam giác đều ABC có tâm O. Phép quay tâm O, góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó thì φ là: A. / 3 B. 2 / 3 C. 3 / 2 D. / 2 Câu 55. Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được 1 góc: A. 90°B. 360°C. 180°D. 720° Câu 56. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 2 , biến tam giác đều tâm O thành chính nó A. 4B. 1C. 2D. 3 Câu 57. Cho hình vuông tâm O, có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,0 2 , biến hình vuông thành chính nó: A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 58. Cho A 3;0 . Phép quay tâm O và góc quay là 180° biến A thành: A. M 3;0 B. M 3;0 C. M 0; 3 D. M 0;3 Câu 59. Qua phép quay tâm O góc 90° biến M 3;5 thành điểm nào? A. 3; 5 B. 3; 5 C. 5;3 D. 5; 3 Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 6;1 qua phép quay Q O;90 là: A. M / 1; 6 B. M / 1;6 C. M / 6; 1 D. M / 6;1 / Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O;90 , M 3; 2 là ảnh của điểm: A. M 3;2 B. M 2;3 C. M 3; 2 D. M 2; 3 Câu 62. Cho M 1;1 . Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép quay tâm O 0;0 , góc quay 45°? A. Q 0; 2 B. N 2;0 C. P 0;1 D. S 1; 1 Câu 63. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M 3;4 qua phép quay Q O;45 là: / 7 2 7 2 / 2 7 2 / 2 2 / 7 2 2 A. M ; B. M ; C. M ; D. M ; 2 2 2 2 2 2 2 2 / Câu 64. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q O; 135 , M 3;2 là ảnh của điểm: 5 2 5 2 2 2 5 2 2 2 2 A. M ; B. M ; C. M ; D. M ; 2 2 2 2 2 2 2 2 PHÉP DỜI HÌNH Câu 75. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình? A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu ( k 1) Câu 76. Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Câu 77. Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ / / C. Nếu M là ảnh của M qua phép quay Q O; thì OM ;OM D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Câu 78. Trong các phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình sau đây, phép nào không là phép dời hình: A. Phép quay và phép tịnh tiến B. Phép đối xứng và phép vị tự tỉ số k 1 C. Phép quay và phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng D. Phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm Câu 79. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép đối xứng tâmB. Phép quay C. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳngD. Phép vị tự tỉ số 1 Câu 80. Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Phép dời hình nào sau đây biến AMO thành CPO A. Phép tịnh tiến vecto AM B. Phép đối xứng trục MP C. Phép quay tâm A góc quay 180°D. Phép quay tâm O góc quay 180 Câu 81. Khẳng định nào sai: A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ / / C. Nếu M là ảnh của M qua phép quay Q O; thì OM ;OM D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Câu 82. Qua 2 phép dời hình liên tiếp là phép quay tâm O góc 90 và phép tịnh tiến theo vecto 1;2 thì điểm N 2; 4 biến thành điểm nào? A. 4; 2 B. 2; 4 C. 2; 4 D. 5;0 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I 2;3 . Ảnh của đường thẳng d : x y 4 0 có được qua phép tịnh tiến theo vecto v 1;1 và phép đối xứng tâm I là A. x y 6 0 B. x y 6 0 C. x y 4 0 D. x y 6 0
File đính kèm:
tong_hop_125_cau_trac_nghiem_chuyen_de_phep_bien_hinh_trong.doc