Tổng hợp 10 Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 10 Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 10 Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán

10 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO LỚP 6 MÔN TOÁN CHUYÊN ĐỀ 1:số và chữ số i. kiến thức cần ghi nhớ 1. dùng 10 chữ số để viết số là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ,9. 2. có 10 số có 1 chữ số: (từ số 0 đến số 9) có 90 số có 2 chữ số: (từ số 10 đến số 99) có 900 số có 3 chữ số: (từ số 100 đến 999) 3. số tự nhiên nhỏ nhất là số 0. không có số tự nhiên lớn nhất. 4. hai số tự nhiên liên tiếp hơn (kém) nhau 1 đơn vị. 5. các số có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 gọi là số chẵn. hai số chẵn liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. 6. các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9 gọi là số lẻ. hai số lẻ liên tiếp hơn (kém) nhau 2 đơn vị. ii. Bài tập Bài 1: cho 4 chữ số 2, 3, 4, 6. a) có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? đó là những số nào? b) có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số trên? hãy viết tất cả các số đó? Bài giải a) lập bảng sau ta được: hàng trăm hàng chục hàng đơn vị viết được số 2 3 4 234 2 3 6 236 2 4 3 243 2 4 6 246 2 6 3 263 2 6 4 264 nhận xét: mỗi chữ số từ 4 chữ số trên ở vị trí hàng trăm ta lập được 6 số có 3 chữ số khác nhau. vởy có tất cả các số có 3 chữ số khác nhau là: 6 x 4 = 24 (số). b) tương tự phần (a) ta lập được: 4 x 6 = 24 ( số) 1 CHUYÊN ĐỀ 2: Bốn phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân a. phép cộng 1. kiến thức cần ghi nhớ 1. a + b = b + a 2. (a + b) + c = a + (b + c) 3. 0 + a = a + 0 = a 4. (a - n) + (b + n) = a + b 5. (a - n) + (b - n) = a + b - n x 2 6. (a + n) + (b + n) = (a + b) + n x 2 7. nếu một số hạng được gấp lên n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó được tăng lên một số đúng bằng (n - 1) lần số hạng được gấp lên đó. 8. nếu một số hạng bị giảm đi n lần, đồng thời các số hạng còn lại được giữ nguyên thì tổng đó bị 1 giảm đi một số đúng bằng (1 - ) số hạng bị giảm đi đó. n 9. trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là lẻ thì tổng đó là một số lẻ. 10. trong một tổng có số lượng các số hạng lẻ là chẵn thì tổng đó là một số chẵn. 11. tổng của các số chẵn là một số chẵn. 12. tổng của một số lẻ và một số chẵn là một số lẻ. 13. tổng của hai số tự nhiên liên tiếp là một số lẻ. 2. Bài tập Bài 1: tính nhanh: a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440 b) 10556 + 8074 + 9444 + 926 + 1000 c) 576 + 789 + 467 + 111 5 7 19 6 9 9 1 20 300 4000 Bài 2: tính nhanh: a) b) 7 13 13 5 7 5 10 100 1000 10000 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 4 5 17 18 19 20 c, d) ... 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 21 21 21 21 21 21 21 21 21 Bài 3: tính nhanh: a) 21,251+ 6,058 + 0,749 + 1,042 c) 1,83 + 0,38 + 0,1+ 4,62 + 2,17+ 4,9 b)1,53 + 5,309 + 12,47 + 5,691 d) 2,9 + 1,71 + 0,29 + 2,1 + 1,3 Bài 4: tìm hai số có tổng bằng 1149, biết rằng nếu giữ nguyên số lớn và gấp số bé lên 3 lần thì ta được tổng mới bằng 2061. Bài 5: khi cộng một số có 6 chữ số với 25, do sơ xuất, một học sinh đã đặt tính như sau: em hãy so sánh tổng đúng và tổng sai trong phép tính đó. 3 a) 32 - 13 - 17 c) 1732 - 513 - 732 b) 45 - 12 - 5 - 23 d) 2834 - 150 - 834 Bài 2: tính nhanh: 34 19 3 7 11 4 a) c) 31 28 31 3 5 3 18 55 5 27 4 2 5 b) d) 13 46 13 25 9 25 9 Bài 3: tính nhanh: a) 21,567 - 9,248 - 7,752 c) 8,275 - 1,56 - 3,215 b) 56,04 - 31,85 - 10,15 d) 18,72 - 9,6 - 3,72 - 0,4 Bài 4: tính nhanh: a) 46,55 + 20,33 + 25,67 b) 20 - 0,5 - 1,5 - 2,5 - 3,5 - 4,5 - 5,5 Bài 5: tìm hai số có hiệu là 23, biết rằng nếu giữ nguyên số trừ và gấp số bị trừ lên 3 lần thì được hiệu là 353. Bài 6: tìm hai số có hiệu là 383, biết rằng nếu giữ nguyên số bị trừ và gấp số trừ lên 4 lần thì được hiệu mới là 158. Bài 7: hiệu của hai số tự nhiên là 4441, nếu viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số trừ và giữ nguyên số bị trừ thì được hiệu mới là 3298. Bài 8: hiệu của hai số tự nhiên là 134. viết thêm một chữ số vào bên phải của số bị trừ và giữ nguyên số trừ thì hiệu mới là 2297. tìm chữ số viết thêm và hai số đó. Bài 9: hiệu của hai số là 3,58. nếu gấp số trừ lên 3 lần thì được số mới lớn hơn số bị trừ là 7,2. tìm hai số đó. Bài 10: hiệu của hai số là 1,4. nếu tăng một số lên 5 lần và giữ nguyên số kia thì được hai số có hiệu là 145,4. tìm hai số đó. Bài 11: thầy giáo bảo an lấy một số tự nhiên trừ đi một số thập phân có một chữ số ở phần thập phân. an đã biến phép trừ đó thành phép trừ hai số tự nhiên nên được hiệu là 433. biết hiệu đúng là 671,5. hãy tìm số bị trừ và số trừ ban đầu. Bài 12: hiệu hai số là 3,8. nếu gấp số trừ lên hai lần thì được số mới hơn số bị trừ là 4,9. tìm hai số đã cho. Bài 13: trong một phép trừ, nếu giảm số bị trừ 14 đơn vị và giữ nguyên số trừ thì được hiệu là 127, còn nếu giữ nguyên số bị trừ và gấp số trừ lên 3 lần thì được hiệu bằng 51. tìm số bị trừ và số trừ. Bài 14: hiệu của 2 số là 45,16. nếu dịch chuyển dấu phảy của số bị trừ sang bên trái một hàng rồi lấy số đó trừ đi số trừ ta được 1,591. tìm 2 số ban đầu. 5 10. trong một tích, nếu một thừa số được tăng thêm a đơn vị, các thừa số còn lại giữ nguyên thì tích được tăng thêm a lần tích các thừa số còn lại. 11. trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số chẵn thì tích đó chẵn. 12. trong một tích, nếu có ít nhất một thừa số tròn chục hoặc ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 và có ít nhất một thừa số chẵn thì tích có tận cùng là 0. 13. trong một tích các thừa số đều lẻ và có ít nhất một thừa số có tận cùng là 5 thì tích có tận cùng là 5. ii. Bài tập Bài 1: tính nhanh: a. 8 x 4 x 125 x 25 d. 500 x 3,26 x 0,02 b. 2 x 178 x 5 e. 0,5 x 0,25 x 0,2 x 4 c. 2,5 x 16,27 x 4 g. 2,7 x 2,5 x 400 Bài 2: tính nhanh: 4 5 3 5 5 1 4 3 a) x x b) x x 7 6 7 6 9 4 9 12 7 8 7 3 2006 3 3 1 c) x x d) x x 9 5 9 5 2005 4 4 2005 Bài 3: tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 a) x x x x b) x x x x x x x x 2 3 4 5 6 10 9 8 7 6 5 4 3 2 Bài 4: tính nhanh: a) 32,4 x 6,34 + 3,66 x 32,4 c) 0,6 x 7 + 1,2 x 45 + 1,8 c) 17,2 x 8,55 + 0,45 x 17,2 + 17,2 d) 2,17 x 3,8 - 3,8 x 1,17 Bài 5: tính nhanh: a) (81,6 x 27,3 - 17,3 x 81,6) x (32 x 11 - 3200 x 0,1 - 32) b) (13,75 - 0.48 x 5) x (42,75 : 3 + 2,9) x (1,8 x 5 - 0,9 x 10) c) (792,81 x 0,25 + 792,81 x 0,75) x (11,9 - 900 x 0,1 - 9) Bài 6: tìm tích của 2 số, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ 2 lên 4 lần thì được tích mới là 8400. Bài 7: tìm 2 số có tích bằng 5292, biết rằng nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và tăng thừa số thứ hai thêm 6 đơn vị thì được tích mới bằng 6048. Bài 8: tìm 2 số có tích bằng 1932, biết rằng nếu giữ nguyên một thừa số và tăng một thừa số thêm 8 đơn vị thì được tích mới bằng 2604. 7 a) làm thế nào để biết kết quả trên là sai? b) phép tính trên sai vì học sinh đó đã viết tích riêng thứ ba thẳngcột với tích riêng thứ hai. hỏi số nhân sẽ là bao nhiêu? biết chữ số hàng trăm của số nhân lớn hơn chữ số hàng chục của nó là 2 đơn vị. 1 Bài 21: tìm 2 số, biết tổng gấp 5 lần hiệu và bằng tích của chúng. 6 Bài 22: tìm 2 số, biết tổng gấp 3 lần hiệu và bằng nửa tích của chúng. Bài 23: tìm hai số đó biết tích của hai số đó gấp 4,2 lần tổng của hai số và tổng lại gấp 5 lần hiệu của hia số. Bài 24: không tính tổng, hãy biến đổi tổng sau thành tích có 2 thừa số. a) 462 + 273 + 315 + 630 b) 209 + 187 + 726 + 1078 c) 5555 + 6767 + 7878 d) 1997,1997 + 1998,1998 + 1999,1999 Bài 25: so sánh a và b biết: a. a = 73 x 73 b = 72 x 74 b. a = 1991 x 1999 b = 1995 x 1995 c. a = 198719871987 x 1988198819881988 b = 198819881988 x 1987198719871987 d. a = 19,91 x 19,99 b = 19,95 x 19,95 d. phép chia i. kiến thức cần ghi nhớ 1. a : (b x c) = a : b : c = a : c : b (b, c > 0) 2. 0 : a = 0 (a > 0) 3. a : c - b : c = ( a - b) : c (c > 0) 4. a : c + b : c = (a + b) : c (c > 0) 5. trong phép chia, nếu số bị chia tăng lên (giảm đi) n lần (n > 0) đồng thời số chia giữ nguyên thì thương cũng tăng lên (giảm đi) n lần. 6. trong một phép chia, nếu tăng số chia lên n lần (n > 0) đồng thời số bị chia giữ nguyên thì thương giảm đi n lần và ngược lại. 7. trong một phép chia, nếu cả số bị chia và số chia đều cùng gấp (giảm) n lần (n > 0) thì thương không thay đổi. 8. trong một phép chia có dư, nếu số bị chia và số chia cùng được gấp (giảm) n lần (n > 0) thì số dư cũng được gấp (giảm ) n lần. 9
File đính kèm:
tong_hop_10_chuyen_de_on_thi_vao_lop_6_mon_toan.doc