Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6

S HC 6- CHUYÊN ĐỀ: THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Th t trong tp hp s t nhiên 1. Trên tia s gc O , đim biu din s a (gi tt là đim a ), là đim nm cách g c O mt khong bng a đơn v. 2. Trong hai s t nhiên khác nhau, luôn có mt s nh hơn s kia. Nu s a nh hơn s b thì trên tia s nm ngang, đim a nm bên trái đim b , hoc đim b nm sau đim a . 3. Mi s t nhiên có đúng mt s lin sau. Mi s t nhiên khác 0 có đúng mt s lin trưc. Hai s t nhiên liên tip hơn kém nhau 1 đơn v. 4. Tính cht bc cu: Cho a, b, c ¥ ta có Nu a b và b c thì a c . Nu a b và b c thì a c . + Chú ý: s 0 không có s t nhiên lin trưc và là s t nhiên nh nht. II. Các dạng toán thường gặp. Dạng 1: Biu din s t nhiên trên tia s và các bài toán liên quan. Phương pháp: + V tia s, biu din các s đ bài yêu cu trên tia s. + Ta sử dụng kin thc v tính th t ca tp s t nhiên đ gii bài toán. Dạng 2: So sánh hai s và các bài toán liên quan ti th t. Phương pháp: + Đ tìm s t nhiên lin sau ca s t nhiên a , ta tính a 1 + Đ tìm s lin trưc ca s t nhiên a khác 0, ta tính a 1 + Hai s t nhiên liên tip thì hơn kém nhau mt đơn v. + Để tìm số phần tử của một tập hợp cần phải để ý xem phần tử của tập hợp của chúng có tính chất đặc trưng gì. Sau đó liệt kê các phần tử đó ra. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM DNG I: BIU DIN MT S T NHIÊN TRÊN TIA S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. I.1– MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Cho hai số tự nhiên a ,b nếu a b thì A. đim a nm bên trái đim b trên tia s nm ngang. B. đim a nm bên phi đim b trên tia s nm ngang. C. đim a và đim b trùng nhau trên tia s nm ngang. D. đim b nm bên trái đim a trên tia s nm ngang. Câu 11. Ba bạn Giang, Hiển, Cường dựng một vạch thẳng đứng lên tường rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bới ba điểm. Bạn Hiển đặt tên ba điểm đó theo thứ tự từ trên xuống dưới lần lượt là M , N , P . Biết rằng Giang cao 145 cm ,Hiển cao 148 cm , Cường cao 147 cm . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai? A. Đim N ng vi chiu cao ca bn Cưng.B. Đim P ng vi chiu cao ca bn Giang. C. Đim M ng vi chiu cao ca bn Hin.D. Đim P ng vi chiu cao ca bn Cưng. DẠNG 2: SO SÁNH HAI S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN TI TH T. II.1 – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 12. Cho tập hợp A x ¥ * | x 4 . Số nào dưới đây là phần tử của A ? A. 0 . B. 4 . C. 5. D. 6 . Câu 13. Trong các cặp số dưới đây, cặp số nào không phải là hai số tự nhiên liên tiếp ? A. 7 và 8.B. 6 và 4 . C. 10 và 9.D. 8 và 9. Câu 14.Số liền sau của số 2021 là A. 2020 .B. 2021.C. 2022 .D. 2023. Câu 15. Cho ba số tự nhiên a ,b , c thoả mãn a b và b c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. a c .B. a c . C. a c .D. a c . Câu 16. Tích của số liền sau 10 với số liền trước 9 là A. 90 .B. 88 . C. 90 .D. 80 . II.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 17. Cho tập hợp A x ¥ | 4 x 7, tích các phần tử của tập hợp A có chữ số tận cùng là A.5.B. 4 .C. 0 .D. 6 . Câu 18. Cho tập hợp B 0; 1; 2, có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hàng chục nhỏ hơn hàng đơn vị được lập bới các số trong tập hợp B ? A. 1.B. 6 .C. 4 .D. 2 . Câu 19. Tính tổng các phần tử của tập hợp C x ¥ * | x 9 . A. 45 .B. 44 .C. 43.D. 42 . Câu 20. Cho tập hợp D x ¥ * | xM5, x 20 . Hãy mô tả lại tập hợp D bằng cách liệt kê phần tử. A. D 0; 5; 10; 15; 20 .B. D 5; 10; 15; 20 . C. D 0; 5; 10; 15 . D. D 5; 10; 15 . Câu 21.Gọi A là tập hợp các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 và không vượt quá 2021. Khi đó số phần tử c ủa A là A. 405 .B. 404 .C. 403.D. 402 . BÀI 3: TH T TRONG TP HP S T NHIÊN BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 A B C A D C A D A B D A B 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B C A A B A D A A B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT DNG I: BIU DIN MT S T NHIÊN TRÊN TIA S VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN. I.1– MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau. Cho hai s t nhiên a ,b nu a b thì A. đim a nm bên trái đim b trên tia s nm ngang. B. đim a nm bên phi đim b trên tia s nm ngang. C. đim a và đim b trùng nhau trên tia s nm ngang. D. đim b nm bên trái đim a trên tia s nm ngang. Lời giải Chọn A Ta có nu a b thì đim a nm bên trái đim b trên tia s nm ngang . Câu 2. Đim biu din s t nhiên nm ngay bên trái đim 4 là A. đim 5.B. đim 3.C. đim 2 .D. đim 6 . Lời giải Chọn B S t nhiên nm ngay bên trái s 4 là s 3. Do đó đim biu din s t nhiên nm ngay bên trái đim 4 là đim 3. Câu 3. Đim biu din s t nhiên nm ngay bên phi đim 9 là A. đim 9.B. đim 8. C. đim 10.D. đim 7 . Lời giải Chọn C S t nhiên nm ngay bên phi s 9 là s 10. Do đó đim biu din s t nhiên nm ngay bên phi đim 9 là đim 10. Câu 8. Cho n là mt s t nhiên ln hơn 5 và nh hơn 10. Khi đó v trí ca đim n trên tia s là A. bên trái đim 5.B. bên phi đim 10. C. bên trái đim 10.D. nm gia đim 5 và đim 10. Lời giải Chọn D Ta có 5 n 10 do đó đim n nm gia đim 5 và đim 10 . I.3 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 9. Cho ba s t nhiên m , n , p ,trong đó p là s ln nht. Bit rng trên tia s đim n n m gia hai đim m và p . Khi đó khng đnh nào dưi đây là đúng? A. m n p .B. n m p .C. n p m .D. p m n . Lời giải Chọn A Theo bài ra đim n nm gia hai đim m và p nên n s v trí th hai khi sp x p theo th t gim dn 1 . Mt khác p là s ln nht 2 . T 1 và 2 suy ra m n p . Câu 10. Cho bn đim A , B ,C , D trên cùng mt tia s và sp xp theo th t đó. Bit rng chúng là các đim biu din ca bn s 12 354 ;12 351 ; 12 461 và 12 350 . Khi đó kh ng đnh nào sau đây là đúng? A. Đim A biu din s 12 354 .B. Đim B biu din s 12 351. C. Đim C biu din s 12 461. D. Đim D biu din s 12 350 . Lời giải Chọn B Ta có 12 350 12 351 12 354 12 461 1 . Mt khác bn đim A , B ,C , D biu din bn s trên và sp xp theo th t đó 2 . T 1 và 2 suy ra : đim A biu din s 12 350 , đim B biu din s 12 351, đi m C biu din s 12 354 , đim D biu din s 12 461. I.4 – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 15. Cho ba s t nhiên a ,b , c tho mãn a b và b c . Khng đnh nào sau đây là đúng? A. a c .B. a c . C. a c .D. a c . Lời giải Chọn A Theo tính cht bc cu ta có a b và b c suy ra a c . Câu 16.T ích ca s lin sau 10 vi s lin trưc 9 là A. 90 .B. 88 .C. 90 .D. 80 . Lời giải Chọn B S lin sau ca s 10 là 11. S lin trưc ca s 9 là 8. Do đó tích ca s lin sau 10 vi s lin trưc 9 là : 11.8 88. II.2 – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 17. Cho tp hp A x ¥ | 4 x 7, tích các phn t ca tp hp A có ch s tn cùng là A.5.B. 4 .C. 0 .D. 6 . Lời giải Chọn C Ta có th mô t tp hp A dưi dng lit kê các phn t là A 5; 6; 7 . Nên tích các phn t ca A là 5. 6. 7 210 có tn cùng là 0 . Câu 18. Cho tp hp B 0; 1; 2, có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hàng chc nh h ơn hàng đơn v đưc lp bi các s trong tp hp B ? A. 1.B. 6 .C. 4 .D. 2 . Lời giải Chọn A T các s ca tp hp B ta lp đưc các s t nhiên có hai ch s khác nhau là 10; 20; 12; 21. Trong đó ch có s 12 tho mãn điu kin có ch s hàng chc nh hơn hàng đơn v . Câu 19.T ính tng các phn t ca tp hp C x ¥ * | x 9 . A. 45 .B. 44 .C. 43.D. 42 . Lời giải Chọn A Ta có th mô t t p h p C dư i d ng li t kê cá c ph n t là C 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 .
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_thu_tu_tr.docx