Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6

docx 11 trang thanh nguyễn 13/09/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6
 SỐ HỌC 6 – CHUYÊN ĐỀ: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức
 * Đối với các biểu thức không có dấu ngoặc:
 - Nếu chỉ có phép tính cộng và trừ (hoặc chỉ có phép nhân và phép chia) thì thực hiện các phép 
 tính từ trái qua phải.
 - Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì ta thực hiện phép nâng lên 
 lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.
 * Đối với các biểu thức có dấu ngoặc:
 - Nếu chỉ có một dấu ngoặc thì ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước.
 - Nếu có các dấu ngoặc tròn , dấu ngoặc vuông   , dấu ngoặc nhọn  thì ta thực hiện 
 các phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc vuông, 
 cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn. 
 2. Công thức tìm các đại lượng trong các phép tính
 * Trong phép cộng: Số hạng thứ nhất + Số hạng thứ hai = Tổng
 +) Số hạng này = Tổng – Số hạng kia
 * Trong phép trừ: Số bị trừ - Số trừ = Hiệu
 +) Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
 +) Số trừ = Số bị trừ - Hiệu
 * Trong phép nhân: Thừa số thứ nhất Thừa số thứ hai = Tích
 +) Thừa số này = Tích : Thừa số kia
 * Trong phép chia: Số bị chia : Số chia = Thương
 +) Số bị chia = Thương Số chia
 +) Số chia = Số bị chia : Thương
 3. Các dạng toán thường gặp.
 *Dạng 1: Thực hiện phép tính theo thứ tự
 Phương pháp: 
 - Thực hiện đúng theo thứ tự đã quy định đối với biểu thức có dấu ngoặc và biểu thức không 
 có dấu ngoặc.
 *Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức hoặc trong sơ đồ
 Phương pháp:
 - Bước 1: Xác định phép tính có chứa x .
 - Bước 2: Áp dụng quy tắc tìm số chưa biết trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia để tìm x .
 *Dạng 3: Toán thực tế sử dụng thứ tự thực hiện phép tính
 Phương pháp:
 - Biểu diễn các đại lượng thực tế dưới dạng các phép tính 4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Giá trị của biểu thức C 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 bằng 
 A. 999900 . B. 222200 . C. 444400 . D. 333300 .
 DẠNG 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC HOẶC TRONG SƠ ĐỒ
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy
 A. số bị trừ trừ đi hiệu. B. số bị trừ cộng hiệu.
 C. hiệu trừ số bị trừ.D. số bị trừ nhân với hiệu.
Câu 12. Biết: x 2 8 khi đó công thức tìm x nào sau đây là đúng?
 A. x 8: 2 . B. x 8 2 . C. x 8 2 . D. x 8.2 .
Câu 13. Tìm x biết x :12 4 .
 A. x 3 .B. x 48 .C. x 16 .D. x 8 .
Câu 14. Tìm x biết 5 x 15 .
 A. x 5.B. x 20 .C. x 3.D. x 10 .
2. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Điền số thích hợp vào ô vuông. 
 A. x 7; y 16 .B. x 26; y 7 . C. x 16; y 7 .D. x 7; y 26 .
Câu 16. Giá trị của x thỏa mãn 20210 x 2021 là
 A. 2020 . B. 0 . C. 1. D. 2021 .
Câu 17. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn 7x 255:51 145 .
 A. x 10 . B. x 20 . C. x 30 . D. x 40 .
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô vuông, ta được giá trị của x và y là
 A. x 12; y 27 .B. x 3; y 9 . C. x 9; y 3. D. x 27; y 12 .
Câu 19. Tìm số tự nhiên x biết rằng: 8.6 288: x 5 2 50
 A. 7 . B. 149 . C. 20 . D. 17 .
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20. Tìm số tự nhiên x, biết 65 4x 3 20220 , giá trị của x là
 A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3. BÀI 7: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 B A D A C C A B A D
 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 A C B D C A B C D A
 21 22 23 24 25
 B D D A B
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 DẠNG 1. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH THEO THỨ TỰ
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 8.5 bằng
 A. 100 .B. 52 .C. 25 .D. 136 .
 Lời giải
 Chọn B
 Ta có: 12 8.5 12 40 52
Câu 2. Đối với biểu thức không có ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì 
 thứ tự thực hiện phép tính đúng là
 A. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
 B. Nhân và chia Lũy thừa Cộng và trừ.
 C. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa.
 D. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia.
 Lời giải
 Chọn A 
 Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức không có ngoặc là: 
 Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ.
Câu 3. Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là 
 A.    .B.    .
 C.    .D.    .
 Lời giải
 Chọn D 
 Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thức có ngoặc là:    Câu 9. Giá trị của biểu thức B 2 x 35: 7 :8 x y khi x 195 và y 400 là 
 A. 40 . B. 30 . C. 50 . D. 60 .
 Lời giải
 Chọn A 
 Với x 195 và y 400 thì giá trị của biểu thức
 B 2 195 35: 7 :8 195 400
 2 195 5 :8 195 400
 2200 :8 195 400
 225 195 400
 2.220 400
 440 400
 40
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Giá trị của biểu thức C 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 bằng 
 A. 999900 . B. 222200 . C. 444400 . D. 333300 .
 Lời giải
 Chọn D 
 Ta có: C 1.2 2.3 3.4 ... 99.100
 3C 3. 1.2 2.3 3.4 ... 99.100 
 3C 1.2.3 2.3.3 3.4.3 ... 99.100.3 b
 3C 1.2.3 2.3. 4 1 3.4. 5 2 ... 99.100. 101 98 
 3C 1.2.3 2.3.4 1.2.3 3.4.5 2.3.4 ... 99.100.101 98.99.100
 3C 99.100.101
 C 99.100.101 :3
 C 333300
 DẠNG 2. TÌM SỐ CHƯA BIẾT TRONG ĐẲNG THỨC HOẶC TRONG SƠ ĐỒ
1. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 11. Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy
 A. số bị trừ trừ đi hiệu. B. số bị trừ cộng hiệu.
 C. hiệu trừ số bị trừ.D. số bị trừ nhân với hiệu.
 Lời giải
 Chọn A 
 Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ra lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Chọn B 
 Ta có: 7x 255:51 145
 7x 5 145
 7x 145 5
 7x 140
 x 20
3. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 18. Điền số thích hợp vào ô vuông, ta được giá trị của x và y là
 A. x 12; y 27 .B. x 3; y 9 .C. x 9; y 3. D. x 27; y 12 .
 Lời giải
 Chọn C 
 Theo sơ đồ ta có: y 3 4 23 y 3 27 y3 33 y 3
 và x.3 y3 x.3 27 x 27 :3 x 9
 Vậy x 9 ; y 3 .
Câu 19. Tìm số tự nhiên x biết rằng: 8.6 288: x 5 2 50
 A. 7 . B. 149 . C. 20 . D. 17 .
 Lời giải
 Chọn D 
 Ta có: 8.6 288: x 5 2 50
 48 288: x 5 2 50
 288 : x 5 2 2
 x 5 2 144
 x 5 2 122
 Vì x ¥ nên x 5 12 x 17
4. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 20. Tìm số tự nhiên x, biết 65 4x 3 20220 , giá trị của x là
 A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
 Lời giải
 Chọn A 
 Ta có: 65 4x 3 20220
 65 4x 3 1 Câu 24. Theo hướng dẫn làm một hộp quà ta cần cắt giấy bìa thành các tấm có kích thước: hai tấm 
 hình vuông cạnh 8cm , một tấm hình vuông cạnh 7,5cm , bốn tấm hình chữ nhật kích thước 
 3,5cm 7,5cm và một tấm hình chữ nhật kích thước 3,8cm 8cm . Khi đó biểu thức tính 
 diện tích giấy bìa cần dùng để làm hộp là 
 A. 2.82 7,52 4.3,5.7,5 3,8.8 cm2 . B. 82 7,52 4.3,5.7,5 3,8.8 cm 2 .
 C. 2.82 7,52 3,5.7,5 3,8.8 cm2 . D. 82 7,52 3,5.7,5 3,8.8 cm2 .
 Lời giải
 Chọn A 
 Ta cần dùng:
 +) Hai tấm bìa hình vuông cạnh 8cm có diện tích bằng: 2.82 cm2 
 +) Một tấm bìa hình vuông cạnh 7,5cm có diện tích bằng: 7,52 cm2 
 +) Bốn tấm bìa hình chữ nhật kích thước 3,5cm × 7,5cm có diện tích bằng: 4.3,5.7,5 cm2 
 +) Một tấm bìa hình chữ nhật kích thước 3,8cm × 8cm có diện tích bằng: 3,8.8 cm2 
 Biểu thức tính diện tích giấy bìa dùng để làm hộp là: 2.82 7,52 4.3,5.7,5 3,8.8 cm2 
Câu 25. Một người đi xe đạp trong 3giờ. Trong 2giờ đầu, người đó đi với vận tốc 21 km/h . Một 
 giờ còn lại, người đó đi với vận tốc 15 km/h . Vận tốc trung bình của người đó trong cả 3
 giờ là 
 A. 12 km/h . B. 19 km/h . C. 15 km/h . D. 18 km/h .
 Lời giải
 Chọn B 
 Quãng đường người đó đi được trong 3giờ là: 2.21 1.15 42 15 57 (km).
 Vận tốc trung bình của người đó trong 3giờ là: 57 :3 19(km/h).

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_thu_tu_th.docx