Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Số thập phân Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Số thập phân Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Số thập phân Toán 6

CHUYÊN ĐỀ: SỐ THẬP PHÂN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Số thập phân âm - Phân số thập phân là phân số có mẫu số là lũy thừa của 10. - Các phân số thập phân dương được viết dưới dạng số thập phân dương. - Các phân số thập phân âm được viết dưới dạng số thập phân âm. - Số thập phân gồm hai phần: + Phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy; + Phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. 2. Số đối của một số thập phân Hai số thập phân gọi là đối nhau khi chúng biểu diễn hai phân số thập phân đối nhau. 3. So sánh hai số thập phân Để so sánh hai số thập phân tùy ý ta dùng quy tắc như quy tắc so sánh hai số nguyên - Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. - Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. Ta cũng có thể so sánh hai số thập phân bằng cách so sánh hai phân số thập phân tương ứng của chúng. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. B. Trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn. C. Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân âm luôn lớn hơn số thập phân dương. D. Trong hai số thập phân dương, số nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn. 7 Câu 2. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,07 . B. 0,07 . C. 0,7 . D. 0,7 . Câu 3. Số thập phân 1,15 được viết dưới dạng phân số thập phân là 115 115 115 115 A. . B. . C. .D. . 100 100 10 1000 Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là A. 8,92 . B. 2,98. C.8,92 .D. 2,98 . Câu 5. Số đối của số thập phân 15,77 là A. 15,77 . B. 1,577 . C.15,77 .D. 157,7 . C. 3,142 .D. 3,015 . Câu 17. Sắp xếp các số thập phân 7,32; 15,7; 0,9; 6,29 theo thứ tự tăng dần A. 7,32; 15,7; 0,9; 6,29. B. 0,9; 15,7; 6,29; 7,32. C. 15,7; 0,9; 6,29; 7,32. D. 0,9; 6,29; 7,32 15,7. 8 6 9 Câu 18. Sắp xếp các số 0,8; ; ; 0; ; 2,3 theo thứ tự giảm dần 9 5 14 6 8 9 8 6 9 A. 2,3; ; ; 0; ; 0,8. B. 0,8; ; ; 0; ; 2,3. 5 9 14 9 5 14 C. 15,7; 0,9; 6,29; 7,32. D. 0,9; 6,29; 7,32 15,7. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. Giá trị chữ số 7 trong số thập phân 3,1875 là A. 0,7 .B. 0,07 .C. 0,007 .D. 0,0007 . Câu 20. Chữ số 3 trong số thập phân 72,364 có giá trị là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 10 100 1000 10000 -------------- HẾT -------------- Câu 4. Số đối của số thập phân 8,92 là A. 8,92 . B. 2,98. C.8,92 .D. 2,98 . Lời giải Chọn A Số đối của số thập phân 8,92 là -8,92 Câu 5. Số đối của số thập phân 15,77 là A. 15,77 . B. 1,577 . C.15,77 .D. 157,7 . Lời giải Chọn C Số đối của số thập phân 15,77 là 15,77 Câu 6. Số thập phân lớn hơn 5,6 là A. 10,3 .B. 9,2 C. 5,8 .D. 2,7 . Lời giải Chọn D Nếu hai số thập phân trái dấu, số thập phân dương luôn lớn hơn số thập phân âm. Suy ra 2,7 5,6 Câu 7. Số thập phân bé hơn 3,9 là A.5,2.B. 2,3 .C. 15,5 .D. 14,5 . Lời giải Chọn C Vì trong hai số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên 15,5 3,9 Câu 8. Số thập phân 4,7 được chuyển thành phân số thập phân là 47 47 47 47 A. .B. .C. .D. . 100 10 1000 10000 Lời giải Chọn B II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 9. Số thập phân biểu thị số đo thời gian 5h15ph với đơn vị giờ là A.17,5.B. 12. C. 5,25.D. 5,75 . Lời giải Chọn C 8 Câu 14. Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là 10000 A. 0,8 . B. 0,008. C. 0,08. D. 0,0008. Lời giải Chọn D Vì số chữ số của phần thập phân đúng bằng số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân nên 8 0,0008 10000 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Cho các số thập phân 15,48, 11,7 , 14,38 , 12,3 . Số thập phân lớn nhất là A. 15,48.B. 11,7 . C. 14,38 . D. 12,3 . Lời giải Chọn B Trong các số thập phân âm, số nào có số đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn nên 11,7 là số thập phân lớn nhất trong bốn số Câu 16. Cho các số thập phân 3,124 , 3,105 , 3,142 , 3,015 . Số thập phân bé nhất là A. 3,142 .B. 3,105 . C. 3,124 .D. 3,015 . Lời giải Chọn A 3,124 là số thập phân bé nhất trong bốn số. Câu 17. Sắp xếp các số thập phân 7,32; 15,7; 0,9; 6,29 theo thứ tự tăng dần A. 7,32; 15,7; 0,9; 6,29. B. 0,9; 15,7; 6,29; 7,32. C. 15,7; 0,9; 6,29; 7,32. D. 0,9; 6,29; 7,32 15,7. Lời giải Chọn C Ta có 15,7 0,9 6,29 7,32. 8 6 9 Câu 18. Sắp xếp các số 0,8; ; ; 0; ; 2,3 theo thứ tự giảm dần 9 5 14 6 8 9 8 6 9 A. 2,3; ; ; 0; ; 0,8. B. 0,8; ; ; 0; ; 2,3. 5 9 14 9 5 14 9 8 6 9 6 8 C. 0,8; ; 0; ; ; 2,3 D. 0,8; ; 0; ; 2,3 ; 14 9 5 14 5 9 Lời giải
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_so_thap_p.docx