Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề So sánh phân số, hỗn số dương Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề So sánh phân số, hỗn số dương Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề So sánh phân số, hỗn số dương Toán 6

SO SÁNH PHÂN SỐ, HỖN SỐ DƯƠNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ Để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương, ta làm như sau: + Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu chung. + Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu. + Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. II. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ 1. So sánh hai phân số có cùng mẫu Trong hai phân số cùng một mẫu số dương, phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh tử với nhau: Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. III. HỖN SỐ DƯƠNG 1. Hỗn số b b Một số có dạng a được gọi là một hỗn số trong đó a là phần nguyên, là phần phân số. Hỗn c c b 2 số a được đọc là a b phần c (vd 3 đọc là Ba hai phần ba ) c 3 2. Chuyển từ phân số sang hỗn số a Muốn viết một phân số (lớn hơn 1) trong đó a b.c d ( a chia b được thương c dư d ) thì b a b.c d d d a d khi đó c c . Vậy c b b b b b b 3. Chuyển từ hỗn số sang phân số b b a.c b Muốn viết một hỗn số a về dạng một phân số ta làm như sau: a c c c B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Trong các số sau, đâu là hỗn số? 2 3 A. 1,5 . B. .C. 1 . D. 13 . 5 7 x 8 Câu 2. Số x thỏa mãn là số 3 12 A. 1. B. 2 .C. 8 . D. 12 . x 9 Câu 3. Số x thỏa mãn là 5 15 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 5 7 Câu 15. So sánh a 3 và b 2 7 5 A. a b .B. a b .C. a b .D. a b . 134 55 77 Câu 16. So sánh các phân số a ; b ; c 43 21 19 A. a b c ;B. a b c ;C. b a c ;D. c a b . n n 1 Câu 17. So sánh a và b (n ¥ * ) n 3 n 2 A. a b .B. không so sánh được C. a b .D. a b . 2525 20202020 Câu 18. So sánh a với b 2626 20212021 A. a b . B. a b C. a b .D. a b . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 108 2 108 Câu 19. So sánh a với b 108 1 108 3 A. a b . B. a b C. a b .D. a b . 11 5 11 Câu 20. Nếu thì x bằng bao nhiêu? 12 x 15 A. 5.B. 6 .C. 5 .D. 6 . --------------- HẾT --------------- 2 3 2 16 3 Câu 5. Khi quy đồng hai phân số và , nếu thì bằng bao nhiêu? 3 8 3 24 8 2 3 9 6 A. . B. .C. . D. . 24 24 24 24 Lời giải Chọn C 2 2.8 16 3 3.3 9 Ta có nên 3 3.8 24 8 8.3 24 2 5 Câu 6. So sánh a và b 3 3 A. a b . B. a b .C. a b . D. a b . Lời giải Chọn C 2 5 Vì 2 5 nên (So sánh hai phân số cùng mẫu) 3 3 Vậy a b . 4 7 Câu 7. So sánh a và b 3 3 A. a b . B. a b .C. a b . D. a b . Lời giải Chọn A 4 4 7 7 Ta có: a ; b 3 3 3 3 4 7 Vì 4 7 nên (So sánh hai phân số cùng mẫu) 3 3 Vậy a b . 5 8 Câu 8. So sánh a và b 3 7 A. a b .B. a b .C. a b .D. a b . Lời giải Chọn A 5 5.7 35 8 8.3 24 Ta có: a ; b 3 3.7 21 7 7.3 21 35 24 Vì 35 24 nên (So sánh hai phân số cùng mẫu) 21 21 Vậy a b . A. 3 B. 7 C. 30 D. 33 Lời giải Chọn C x 3 5 x 3 33 Ta có: 4 x 3 33 x 30 7 7 7 7 Vậy x 30 . 26 Câu 14. Phân số được viết dưới dạng hỗn số là 5 1 5 5 6 A. 5 B. 1 C. 1 D. 2 5 5 26 5 Lời giải Chọn A 26 1 Ta có 26 5.5 1 nên 5 5 5 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 5 7 Câu 15. So sánh a 3 và b 2 7 5 A. a b .B. a b .C. a b . D. a b . Lời giải Chọn A 5 3.7 5 26 6 2.7 6 20 a 3 và b 2 7 7 7 7 7 7 Vậy a b 134 55 77 Câu 16. So sánh các phân số a ; b ; c 43 21 19 A. a b c ;B. a b c ;C. b a c ;D. c a b . Lời giải Chọn D 134 5 a 3 43 43 55 13 b 2 21 21 77 1 c 4 19 19 13 5 1 Ta thấy 2 3 4 21 43 19 Nên b a c n n 1 Câu 17. So sánh a và b (n ¥ * ) n 3 n 2 Lời giải Chọn D 11 5 11 55 55 55 75 11x 60 x 6 . 12 x 15 60 11x 75
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_so_sanh_p.docx