Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Quy tắc dấu ngoặc Toán 6

docx 10 trang thanh nguyễn 13/09/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Quy tắc dấu ngoặc Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Quy tắc dấu ngoặc Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Quy tắc dấu ngoặc Toán 6
 QUY TẮC DẤU NGOẶC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Lý thuyết
 Nội Bộ sách 
 dung CÁNH DIỀU CTST KNTT
 - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu - Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng - Khi bỏ dấu ngoặc có 
 “ ” đằng trước thì giữ trước dấu ngoặc: dấu “ ” đằng trước, 
 nguyên dấu của các số hạng * Có dấu “ ” thì vẫn giữ ta giữ nguyên dấu của 
 trong ngoặc. nguyên dấu của các số hạng các số hạng trong 
 ngoặc.
 TQ: a b c a b c trong ngoặc.
 TQ: a b c a b c
 a b c a b c 
 QUY 
 TẮC - Khi bỏ dấu ngoặc có dấu * Có dấu “ ” thì phải đổi 
 - Khi bỏ dấu ngoặc có 
 dấu tất cả các số hạng trong 
 DẤU “ ” đằng trước, ta phải đổi 
 dấu “ ” đằng trước 
 ngoặc.
 NGOẶC dấu của các số hạng trong 
 ta phải đổi dấu tất cả 
 ngoặc: dấu “ ” thành dấu 
 TQ: a b c a b c các số hạng trong 
 “ ” và dấu “ ” thành dấu 
 ngoặc: dấu “ ” đổi 
 “ ” .
 thành “ ” và dấu 
 TQ: a b c a b c “ ” đổi thành “ ” .
 a b c a b c
 Một dãy các phép tính 
 cộng, trừ các số 
 nguyên cũng được gọi 
 là một tổng.
 Áp dụng các tính chất 
 giao hoán, kết hợp và 
 LƯU Ý
 quy tắc dấu ngoặc, 
 trong một biểu thức, 
 ta có thề:
 • Thay đổi tuỳ ý vị trí 
 của các số hạng kèm 
 theo dấu của chúng. Câu 6. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng: 2022 a b .... b
 A. 2022 a .B. 2022 a . C. 2022 a b .D. 2022 a b .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 7. Bỏ ngoặc biểu thức sau rồi tính 2018 87 2022 87 2018 , ta được kết quả nào sau 
 đây?
 A. 1840 .B. 2022 .C. 5884 .D. 2022 .
Câu 8. Tính giá trị biểu thức 26 (35 x) khi x 26 , ta được kết quả nào sau đây?
 A. 17 .B. 35 .C. 61.D. 87 .
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 321 23 23 ( 21) , ta được kết quả là:
 A. 300 .B. 254 .C. 342 .D. 346 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng:
 2021 a b c ... ( 2021 b)
 A. a c . B. a c .C. a c .D. c a .
Câu 11. Giá trị của biểu thức 234 172 1999 20172 (34 999) 200 là:
 A.19400.B. 19000 . C.17346. D. 21344 .
Câu 12. Rút gọn biểu thức 293 x 78 793 1187 87 x , ta được kết quả là:
 A.1678. B.1687 . C. 64 . D. Kết quả khác.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 13. Cho: S 2011 2013 2015 ... 2551 2012 2014 2016 ... 2554 .
 Giá trị của biểu thức S là:
 A. 2825 . B. 271. C. 271. D. 2825 .
Dạng 2: Tìm x .
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 14. Nếu ( x) 0 thì:
 A. x 0 . B. x là số nguyên âm bất kì.
 C. x là số nguyên dương bất kì. D. Không tìm được x thỏa mãn.
Câu 15. Tìm x , biết: 5 5 x 10 . Kết quả nào sau đây đúng?
 A. x 0 . B. x 20 . C. x 10. D. x 10 .
Câu 16. Tìm x, biết: x 2 1 100
 Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được bài làm đúng: QUY TẮC DẤU NGOẶC
C. ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
 BẢNG ĐÁP ÁN
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
 A B C B A A D B A A B A D A D C A B C
 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ” đằng trước, ta phải:
 A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
 B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
 C. Đổi dấu “ ” thành dấu “ ” và giữ nguyên dấu “ ” của các số hạng trong ngoặc.
 D. Đổi dấu “ ” thành dấu “ ” và giữ nguyên dấu “ ” của các số hạng trong ngoặc.
 Lời giải
 Chọn A
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ” đằng trước, ta phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
Câu 2. Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ” đằng trước, ta phải:
 A. Đổi dấu các số hạng trong ngoặc.
 B. Giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
 C. Đổi dấu “ ” thành dấu “ ” và giữ nguyên dấu “ ” của các số hạng trong ngoặc.
 D. Đổi dấu “ ” thành dấu “ ” và giữ nguyên dấu “ ” của các số hạng trong ngoặc.
 Lời giải
 Chọn B
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “ ” đằng trước, ta phải giữ nguyên dấu của các số hạng trong ngoặc.
Câu 3. Chọn khẳng định sai:
 A. a (b c) a b c .B. a (b c) a b c .
 C. a (b c) a b c .D. a (b c) a b c .
 Lời giải
 Chọn C
 Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, ta có:
 a (b c) a b c
Câu 4. Bỏ ngoặc biểu thức m n 1 ta được kết quả:
 A. m n 1.B. m n 1. C. m n 1.D. m n 1.
 Lời giải Câu 9. Tính giá trị biểu thức 321 23 23 ( 21) , ta được kết quả là:
 A. 300 .B. 254 .C. 342 .D. 346 .
 Lời giải
 Chọn A
 321 23 23 ( 21) 321 23 23 21 300
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Điền biểu thức thích hợp vào dấu ... để được đẳng thức đúng:
 2021 a b c ... ( 2021 b)
 A. a c . B. a c .C. a c .D. c a .
 Lời giải
 Chọn A
 2021 a b c a c ( 2021 b)
 (Ta có thể đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý. Nếu trước dấu ngoặc là dấu 
 “ ” thì phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc.)
Câu 11. Giá trị của biểu 234 172 1999 20172 (34 999) 200 là:
 A.19400.B. 19000 . C.17346. D. 21344
 Lời giải
 Chọn B
 234 172 1999 20172 (34 999) 200 234 172 1999 20172 34 999 200
 ( 234 34) (1999 999) (172 20172) 200
 200 1000 20000 200
 ( 200 200) (20000 1000)
 19000
Câu 12. Rút gọn biểu thức 293 x 78 793 1187 87 x , ta được kết quả là:
 A.1678. B.1687 . C. 64 . D. Kết quả khác.
 Lời giải
 Chọn A
 293 x 78 793 1187 87 x 293 x 78 793 1187 87 x
 293 793 x x 1187 87 78
 500 0 1100 78
 1678
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 13. Cho: S 2011 2013 2015 ... 2551 2012 2014 2016 ... 2554 
 Giá trị của biểu thức S là: III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 17. Tìm x, biết: 28 x 13 1
 Bạn Mai trình bày bài tập trên như sau:
 28 x 13 1
 28 13 x 1 1 
 41 x 1 2 
 x 41 1 3 
 x 40 4 
 Tuy nhiên khi thử lại thì x 40 không thỏa mãn. Hỏi bạn Mai làm sai từ bước nào?
 A. Bước 1 . B. Bước 2 . C.Bước 3 .D.Bước 4 .
 Lời giải
 Chọn A
 Lời giải đúng như sau:
Câu 18. Tìm x, biết: x x 3 (6 x) 1.
 Điền biểu thức thích hợp vào chỗ ...để được bài làm đúng:
 x x 3 (6 x) 1
 x ... x 1
 3 x 1
 x 1 3 
 x 4
 A. 3 x 6 . B. 3 x 6 .C. x 3 6 .D. x 3 6 .
 Lời giải
 Chọn B
 Ta có: x x 3 (6 x) x x 3 6 x
 Vậy biểu thức cần điền là x 3 6 hay 3 x 6
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Biết: x x 1 x 2 x 3 x 4 ... x 2021 x 2022 0 . Vậy x ?
 A. 0 . B. 1011. C. 1011. D. 2022 .
 Lời giải
 Chọn C

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_quy_tac_d.docx