Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6

docx 8 trang thanh nguyễn 13/09/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6
 SỐ HỌC 6- CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Phép nhân số tự nhiên.
 Phép nhân hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tích của a và b . Kí hiệu a x b 
 hoặc a.b
 Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
 Tính chất kết hợp:
 + Muốn nhân một tích hai số với một số thứ ba, người ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số 
 thứ hai với số thứ ba.
 Tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng:
 + Muốn nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các 
 kết quả lại.
 2. Phép chia số tự nhiên.
 Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b 0 nếu có số tự nhiên x sao cho b.x a thì ta nói a 
 chia hết cho b và ta có phép chia hết là a :b x .
 Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a và b , trong đó b 0 ta luôn tìm được hai số tự nhiên là q và 
 r duy nhất sao cho:
 a b.q r trong đó 0 r b .
 + Nếu r 0 thì ta có phép chia hết.
 + Nếu r 0 thì ta có phép chia có dư.
 B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 DẠNG 1: PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
 I–MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 1: Kết quả của phép tính 258.63 258.37 ?
 A. 25800 . B. 2580 . C. 51600 . D. 51663 .
Câu 2: Tính tích 25.9676.4 ?
 A. 1000.9676. B. 9676 100 . C. 9676.100 . D. 9676.10 .
Câu 3: Tính nhanh 125.1975.4.8.25?
 A. 1975000000. B. 1975000. C. 19750000. D. 197500000 .
Câu 4: Kết quả của phép tính 2012.2a 2012.5a 2012.3a là
 A. 20120 . B. 201200a . C. 20120a . D. 2012a . II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là?
 A. 3k k ¥ . B. 5k 3 k ¥ . C. 3k 1 k ¥ . D. 3k 2 k ¥ .
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 3 là?
 A. 2k 5 k ¥ . B. 4k k ¥ . C. 4k 3 k ¥ . D. 3k 4 k ¥ .
Câu 17: Biết số bị chia là 128, thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng?
 A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
 III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia có thương là 9, dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88 . Tìm số bị chia a 
 và số chia b .
 A. a 98;b 10 . B. a 97;b 10 . C. a 98;b 11. D. a 97;b 9 .
Câu 19: Một quyển vở 200 trang có giá 18 nghìn đồng. Với số tiền 350 nghìn đồng bạn Huyền mua 
 được nhiều nhất bao nhiêu quyển vở?
 A. 15. B. 19. C. 20 . D. 18.
 IV.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 20: Một tàu cần chở 1200 hành khách. Mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu 
 hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết chỗ hành khách đó?
 A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
 --------------- HẾT --------------- II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 5: Tìm số tự nhiên x , biết: x – 25 .2021 0
 A. 0 . B. 45 . C. 25 . D. 26
 Lờigiải
 Chọn C
 x – 25 .2021 0 x 25 0 x 25 .
Câu 6: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A 657.1982 và B 660.1952
 A. A B . B. A B . C. A B . D. A B .
 Lời giải
 Chọn A
 A 657.1982 657. 1952 30 657.1952 657.30 657.1952 6570.3
 B 660.1952 657 3 .1952 657.1952 3.1952
 Vì 6570 1952 6570.3 1952.3 657.1952 6570.3 657.1952 1952.3
 Nên A B .
Câu 7: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2022. x 2018 2022
 A. x 2017 . B. x 2018 . C. x 2019 . D. x 2020 .
 Lời giải
 Chọn C
 2022. x 2018 2022 x 2018 1 x 2019
 III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 8: Tích1.3.5.7....97 có
 A. Số có chữ số tận cùng là 7 .
 B. Số có chữ số tận cùng là 5.
 C. Số có chữ số tận cùng là 3.
 D. Số có chữ số tận cùng là1.
 Lời giải
 Chọn B
 1.3.5.7....97 là tích của các số lẻ từ 1 đến 97 trong đó có 5 nên tích có chữ số tận cùng là5.
Câu 9: Tìm số tự nhiên x ,biết: 71 19 – 3x .5 76
 A. 6 . B. 12. C. 14. D. 19.
 Lời giải Chọn B
 713:51 13dư 50 .
Câu 14: Cho phép chia x :13 11, khi đó số bị chia của phép chia là?
 A. 143. B. 144. C. 24 . D. 42 .
 Lời giải
 Chọn A
 x :13 11 
 x 11.13
 x 143
 II–MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho3là?
 A. 3k k ¥ . B. 5k 3 k ¥ . C. 3k 1 k ¥ . D. 3k 2 k ¥ .
 Lời giải
 Chọn A
 Ta có số tự nhiên chia hết cho3là 3k k ¥ .
Câu 16: Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 4 dư 3là?
 A. 2k 5 k ¥ . B. 4k k ¥ .C. 4k 3 k ¥ . D. 3k 4 k ¥ .
 Lời giải
 Chọn C
 Số tự nhiên chia cho 4 dư 3là: 4k 3(k N) .
Câu 17: Biết số bị chia là 128, thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng?
 A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6 .
 Lời giải
 Chọn B
 Gọi thương là q ta có: 128 32.q nên q 128:32 4 .
 III–MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 18: Một phép chia có thương là 9, dư là 8. Hiệu giữa số bị chia và số chia là 88 . Tìm số bị chia a 
 và số chia b .
 A. a 98;b 10 . B. a 97;b 10 . C. a 98;b 11. D. a 97;b 9 .
 Lời giải
 Chọn B

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_nhan.docx