Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia phân số Toán 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia phân số Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân và phép chia phân số Toán 6

CHUYÊN ĐỀ: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. Lý thuyết Bộ sách Kết nối tri thức: * Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau: + Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c a.c . b d b.d + Muốn nhân một số nguyên với một phân số, ta nhân số nguyên đó với tử của phân số và giữ nguyên mẫu. * Tính chất của phép nhân phân số: a c c a + Tính chất giao hoán: . . b d d b a c m a c m + Tính chất kết hợp: . . . . b d n b d n a c m a c a m + Tính chất phân phối: . . . b d n b d b n + Khi nhân nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số một cách tuỳ ý để việc tính toán thuận lợi. * Phân số nghịch đảo + Hai số được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. * Quy tắc chia hai phân số được xác định như sau: c d + Phân số nghịch đảo của là c,d 0 . d c + Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia: a c a d a.d : . b d b c b.c Bộ sách Cánh diều: * Quy tắc nhân hai phân số được xác định như sau: + Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau: a c a.c . với b 0 và d 0 . b d b.d + Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0 ta nhân phân số thứ nhất với phân số có tử số là mẫu số của phân số thứ hai và mẫu số là tử số của phân số thứ hai. a c a d : . b d b c II. Các dạng toán thường gặp B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Thực hiện phép tính I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 1 Câu 1. Kết quả của phép nhân 5. là 4 5 21 1 5 A. . B. . C. . D. . 20 4 20 4 1 1 Câu 2. Kết quả của phép nhân . là 4 2 1 1 1.2 2 1 1 1 2 2 1 1 0 1 1 1 A. . . B. . . .C. . . D. . . 4 2 4.4 4 4 2 4 4 16 4 2 8 4 2 8 6 Câu 3. Số nghịch đảo của là 11 6 11 6 11 A. . B. . C. . D. . 11 6 11 6 Câu 4. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 1 A. Số nghịch đảo của -3 là 3. B. Số nghịch đảo của -3 là . 3 1 C. Số nghịch đảo của -3 là . D. Chỉ có câu A là đúng. 3 Câu 5. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. A. Số nghịch đảo của -1 là 1. B. Số nghịch đảo của -1 là -1. C. Số nghịch đảo của -1 là cả hai số 1 và -1. D. Không có số nghịch đảo của -1. Câu 6. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng. 2 2 2 3 A. Số nghịch đảo của là . B. Số nghịch đảo của là . 3 3 3 2 2 3 C. Số nghịch đảo của là . D. Chỉ có câu A là đúng. 3 2 1 Câu 7. Kết quả của phép chia 5: là 2 IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 131313 131313 131313 Câu 16. Tính giá trị của biểu thức A 70 565656 727272 909090 A. 39. B. 40. C. 29. D. 30. 9 9 9 9 9 Câu 17. Tính giá trị của biểu thức A ... 1.2 2.3 3.4 98.99 99.100 11 99 9 1 A. . B. . C. . D. . 100 100 100 100 3.5.7.11.13.37 10101 Câu 18. Rút gọn biểu thức sau: A 1212120 40404 27 38 5 54 A. . B. . C. . D. . 62 25 2 62 Dạng 2: Tìm x I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 2 14 Câu 20. Giá trị của x thỏa mãn: x 3 15 5 5 7 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 5 5 13 5 Câu 21. Giá trị của x thỏa mãn : x 25 26 2 338 5 125 A. . B. . C. . D. . 5 125 2 33 2 Câu 22. Giá trị của a bằng bao nhiêu nếu của a bằng 4? 5 A. 10 . B. 12 . C. 14 . D. 16 . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU x 3 1 Câu 23. Số nguyên x thỏa mãn là 15 3 A. 5 . B. 9 . C. 2 . D. 3. x 9 Câu 24. Nếu thì giá trị của x là 4 x A. 6 . B. 6 . C. 6 hoặc 6. D. Một kết quả khác. x 15 Câu 25. Biết số x bằng 27 9 I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT 4 15 Câu 33. Một bánh xe trung bình một giây quay được vòng. Hỏi trong giây, bánh xe quay được 3 2 bao nhiêu vòng? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. 4 3 Câu 34. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là m và m là 5 5 12 29 14 6 A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 5 50 25 25 3 Câu 35. Bạn Hùng đi xe đạp được 6 km trong giờ. Hỏi trong 1 giờ bạn Hùng đi được bao nhiêu ki - 5 lô - mét? A. 12.B. 10.C. 16. D. 14. 6 3 Câu 36. Diện tích hình chữ nhật bằng m2 , chiều rộng là m. Chiều dài hình chữ nhật là 7 14 15 15 9 A. m2. B. m2. C. m2. D. 4 m2. 7 14 49 42 127 Câu 37. Độ sâu nhất của Đại Tây Dương là km. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương bằng độ 5 100 sâu nhất của Đại Tây Dương. Độ sâu nhất của Thái Bình Dương là 967 713 840 2667 A. km. B. km. C. km. D. km. 100 100 127 250 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2 Câu 38. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 60 m, chiều rộng bằng chiều dài. Diện tích 3 mảnh vườn là A. 2400 m2.B. 1200 m2.C. 4800 m2.D. 3600 m2. 2 Câu 39. Một cửa hàng bán được 75 chai dầu ăn, một chai chứa lít dầu. Biết rằng mỗi lít dầu ăn cân 5 9 nặng kg. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam dầu ăn? 10 A. 27 .B. 36 .C. 54 .D. 48 . 5 Câu 40. Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc 40 km/h hết giờ. Lúc về, người đó đi với 4 vận tốc 45 km/h. Thời gian người đó đi từ B về A là IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO 1 5 Câu 47. Bạn An đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc 3 12 số trang, ngày thứ ba đọc hết 30 trang còn còn lại. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? A. 90 .B. 120.C. 240 . D. 150. __________ THCS.TOANMATH.com __________
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_nhan.docx