Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân số nguyên Toán 6

docx 17 trang thanh nguyễn 13/09/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân số nguyên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân số nguyên Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép nhân số nguyên Toán 6
 PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN 
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Lý thuyết
 Các nội dung Bộ sách KNTTVCS Bộ sách CTST Bộ sách Cánh 
 kiến thức diều
 1. Nhân hai số -Quy tắc: Muốn nhân hai số -Quy tắc: -Quy tắc:
 nguyên khác nguyên khác dấu ta nhân phần Khi nhân hai số nguyên khác +) Bước 1: Bỏ 
 dấu số tự nhiên của hai số đó rồi đặt 
 dấu ta nhân số dương với số dấu “- ” trước số 
 dấu “ –” trước kết quả nhận đối của số âm rồi thêm dấu (- nguyên âm, giữ 
 được.
 ) trước kết quả nhận được. số nguyên còn 
 *
 -CT: m,n ¥ thì CT: a,b là số nguyên lại.
 m. n n .m m.n a. b a.b +) Bước 2: Lấy 
 dương thì 
 a .b a.b tích hai số 
 nguyên dương 
 nhận được ở 
 bước 1
 +) Bước 3: Đặt 
 dấu “- ” trước kết 
 quả nhận được ở 
 bước 2 ta có tích 
 cần tìm.
 2.Nhân hai số -Quy tắc: Muốn nhân hai số Quy tắc: -Quy tắc:
 nguyên cùng nguyên cùng dấu âm ta nhân Khi nhân hai số nguyên âm +) Bước 1: Bỏ 
 dấu âm phần số tự nhiên của hai số đó 
 ta nhân hai số đối của chúng. dấu “- ” trước cả 
 với nhau hai số nguyên 
 CT: a,b là số nguyên 
 -CT: m,n * thì âm.
 ¥ dương thì 
 m . n n . m m.n a . b a b a.b +) Bước 2: Lấy 
 tích hai số 
 nguyên dương 
 nhận được ở 
 bước 1 ta có tích 
 cần tìm. - Giao hoán: với a,b ¢ thì a.b b.a
 - Kết hợp : với a,b,c ¢ thì a.b .c a. b.c 
 - Phân phối của phép nhân với phép cộng, trừ 
 với a,b,c ¢ thì a b c ab ac và a b c ab ac .
 b) Dạng 2: Tìm x
 Phương pháp giải: 
 + Xét xem: Điều cần tìm (thường được gọi là x ) hoặc biểu thức liên quan đóng vai trò là gì 
 trong phép toán (số hạng, số trừ, số bị trừ, thừa số, số chia, số bị chia) 
 (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết)
 (Số trừ) = (Số bị trừ - Hiệu) 
 (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ)
 (Thừa số) = (Tích) : (Thừa số đã biết)
 (Số chia) = (Số bị chia) :(Thương) 
 (Số bị chia) = (Thương). (Số chia) 
 + Thực hiện theo hướng dẫn trên tìm các biểu thức liên quan đến x trước( nếu có) 
 sau đó mới xét tìm x . Chú ý sử dụng nhiều trường hợp (Số bị chia) = (Thương). (Số chia) 
 c) Dạng 3: Toán có lời văn (Toán thực tế)
 Phương pháp giải:
 +) Đọc kĩ đề bài tóm tắt bài toán: Xem bài toán cho biết gì và yêu cầu tìm gì
 +) Biểu thị số nguyên âm trong bài (nếu có). Lưu ý số nguyên âm thường biểu thị nhiệt độ âm, độ 
 cao dưới mực nước biển, số tiền lỗ, số điểm bị trừ, năm trước công nguyênvv
 +) Dùng kiến thức thực tế xác định đúng phép nhân và thực hiện.
 VD : quãng đường đi được = vận tốc . thời gian.
 Tiền công = số tiền của một sản phầm. số sản phẩm.
 Số điểm = số câu trả lời. số điểm của một câu.
B. BÀI TẬP 
DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP NHÂN SỐ NGUYÊN.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
 Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 9: Cho x 2, y 3 . Giá trị của biểu thức x.y2 bằng 
 A. 18 . B. 18. C. 6 . D. 6 .
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10: Cho x 2020, y 2021, z 2022. Hãy tính giá trị của biểu thức xy x.z x ? 
 A. 4040 . B. 0 . C. 2020 . D. 4040 .
DẠNG 2: TÌM X.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT.
Câu 11: Kết quả viết gọn của biểu thức x x x x x là 
 A. 5.x . B. 5.x . C. 5 x . D. 5 x .
Câu 12: Trong bài toán tìm x có dạng x.a b a,b ¢ ,a 0 thì x được gọi là 
 A. Tích. B. Thừa số đã biết. 
 C. Thừa số chưa biết. D. Thương.
Câu 13: Cho biết 28 .x 0 thì 
 A. x 0 . B. x 1. C. x 0 . D. x 0 .
Câu 14: Bạn Hà làm một bài toán tìm x như sau
 x : 3 12 0
 x : 3 12 1 
 x 12. 3 2 
 x 36 3 
Em hãy cho biết bạn Hà làm bài này như thế nào?
 A. Đúng hết các bước. 
 B. Sai ở bước 1. 
 C. Sai ở bước 2. 
 D. Sai ở bước 3.
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 15: Cho biết x :3 48 thì x bằng
 A. 144. B. 16 . C. 16. D. 144.
Câu 16: Khi nhân một số nguyên khác không với chính nó thì được kết quả là 121. Vậy số cần tìm là 
 A. 11. B. 11. C. 11 và 11. D. 11 hoặc 11.
Câu 17: Tìm x biết x 3 : 2 4
 A. x 11. B. x 11. IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 26: Một quả bóng đá được may bởi 12 miếng da hình ngũ giác có diện tích là 35cm2 và 20 miếng 
da hình lục giác đều có diện tích là 52cm2 .Diện tích da ít nhất cần dùng để may quả bóng là 
 A.1460cm2 . B. 1640cm2 . C. 1046cm2 . D. 1604cm2 .
Câu 27: Bạn Nam chơi điện tử mỗi lần bắn trúng mục tiêu được cộng 10 điểm, mỗi lần bắn trượt mục 
tiêu sẽ bị trừ đi 5 điểm. Hỏi sau 2 lần bắn trúng và 4 lần bắn trượt bạn Nam có bao nhiêu điểm ?
 A. 20 . B. 40 . C. 0 . D. 20 .
Câu 28: Một công nhân được trả lương theo sản phẩm, mỗi sản phẩm đúng tiêu chuẩn được trả 3000 
đồng nhưng nếu sản phẩm chưa đạt sẽ bị trừ 2000 đồng. Sau một tháng công nhân đó làm được 2400 sản 
phẩm đúng tiêu chuẩn và 56 sản phẩm chưa đạt. Tiền lương tháng này của công nhân đó là
 A. 7000000 đồng. B. 7088000 đồng. 
 C. 7880000 đồng. D. 7080000 đồng.
Câu 29: Nhiệt độ ban đầu của một tủ đông chưa cắm điện là 28C . Sau khi cắm điện nhiệt độ thay đổi 
đều mỗi giờ sẽ hạ 3C Hỏi sau 12 giờ thì nhiệt độ của tủ đông là bao nhiêu?
 A. 10C . B. 16C . C. 8C . D. 12C .
Câu 30: Hai bạn An và Hải chơi phi tiêu với số vòng và điểm từng vòng như hình sau. Tính từ trong ra 
ngoài có 5 vòng, nếu phi trúng vòng 1 thì được 7 điểm, phi trúng vòng 2 thì được 5 điểm, phi 
trúng vòng 3 thì được 3 điểm, phi trúng vòng 4 thì được 4 điểm, phi trúng vòng 5 thì được 6 
điểm. Mỗi bạn có 5 lượt phi. Bạn An phi trúng 2 lần vòng 2 , 1 lần vòng 3, 2 lần vòng 5. Bạn Hải phi 
trúng 1 lần vòng 1, 1 lần vòng 2 ,1 lần vòng 3 và 2 lần vòng 4 . Vậy trong hai bạn bạn nào cao điểm hơn 
và cao hơn bao nhiêu?
 +7
 +5
 +3
 - 4
 - 6
 A. Bạn An cao hơn bạn Hải 1 điểm. 
 B. Bạn An cao hơn bạn Hải 6 điểm. 
 C. Bạn Hải cao hơn bạn An 7 điểm. 
 D. Bạn Hải cao hơn bạn An 6 điểm. D. Tích của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
 Lời giải
 Chọn C
 Tích của hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm.
Câu 4: Số thích hợp để điểm vào chỗ trống trong biểu thức 26. .... 17 26. 15 26.17 là 
 A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 26 .
 Lời giải
 Chọn A
 Theo tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng ta có 26. 15 26.17 26 15 17 .
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5: Hãy chọn câu đúng 
 A. 20 . 4 80. B. 12 . 5 60 . 
 C. 25. 4 100 . D. 11. 11 1111.
 Lời giải
 Chọn C
 Ta có 20 . 4 80 sai vì 20 . 4 80 .
 12 . 5 60 sai vì 12 . 5 60 .
 25. 4 100 đúng.
 11. 11 1111 sai vì 11. 11 121.
Câu 6: Trong các trường hợp sau trường hợp nào cho kết quả là một số nguyên âm? 
 1) Tích của hai số nguyên âm và một số nguyên dương.
 2) Tích của ba số nguyên âm và một số nguyên dương.
 3) Tích của 2 số nguyên âm và ba số nguyên dương.
 4) Tích của một số nguyên âm và hai số nguyên dương.
 A. 1 và 2 . B. 2 và 3. 
 C. 3và 4 . D. 2 và 4 .
 Lời giải
 Chọn D
 +) Tích của ba số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_nhan.docx