Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 6

SỐ HỌC 6 – CHUYÊN ĐỀ: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phép cộng số tự nhiên * Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên c gọi là tổng của chúng , Kí hiệu là a + b = c Số hạng Số hạng Tổng * Tính chất của phép cộng + Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi a b b a . + Tính chất kết hợp: Muốn cộng một tổng hai số với một số thứ ba, ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của số thứ hai và số thứ ba a b c a b c a b c . + Tính chất cộng với số 0 a 0 0 a a 2. Phép trừ số tự nhiên * Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu có số tự nhiên c sao cho a b c thì ta có phép trừ a – b = c Số bị trừ Số trừ Hiệu * Chú ý: Trong tập hợp ¥ , phép trừ a b chỉ thực hiện được nếu a b . 3. Các dạng toán thường gặp. Dạng 1: Thực hành phép cộng, phép trừ số tự nhiên; tìm số chưa biết trong đẳng thức. Phương pháp: Ta sử dụng khái niệm về phép cộng, phép trừ để thực hành phép cộng, phép trừ số tự nhiên; tìm số chưa biết trong đẳng thức, *Trong phép cộng: muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ số hạng đã biết. * Trong phép trừ: + Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng số trừ. + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng, phép trừ vào tính nhanh, giải toán. Phương pháp: • Áp dụng một số tính chất sau đây: + Khi cộng nhiều số, ta nên sử dụng tính chất giao hoán, kết hợp để nhóm những số hạng có tổng là số chẵn chục, chẵn trăm, . (nếu có). Câu 9. Hai số 5ab và 3cd có tổng bằng 836 . Nếu bỏ các chữ số 5và 3ở hai số đó thì được hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia. Hai số ban đầu là A. 524 và 312 .B. 536 và 300 . C. 515 và 321; hoặc 526 và 310 . D. 524 và 312 ; hoặc 512 và 324 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 10. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1006. Số trừ lớn hơn hiệu là 19. Tìm số bị trừ và số trừ? A. Số bị trừ là 503 , số trừ là 261.B. Số bị trừ là 523 , số trừ là 251. C. Số bị trừ là 403, số trừ là 361. D. Số bị trừ là 621, số trừ là 216 . Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng, phép trừ vào tính nhanh, giải toán. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 11. Tính nhanh tổng 53 25 47 75 . A. 200 .B. 201.C. 300.D. 100. Câu 12. Tính nhẩm 87257 7258 bằng A. 80000 .B. 80001. C. 79999 .D. 89999 . Câu 13. Tính nhanh 41.16 41.84bằng A. 410 .B. 141. C. 4100 .D. 4141. Câu 14. Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ? 26 74 35là A. 83. B. 65. C. 153. D. 135. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 15. Tính nhanh tổng 24 25 26 27 28 29 30 31được kết quả bằng A. 220 .B. 165 .C. 440 .D. 385. Câu 16. Kết quả dãy tính 100 99 98 97 ............... 4 3 2 1 bằng A. 10100 .B. 5050 . C. 101. D. 20200 . Câu 17. Kết quả dãy tính 100 99 98 97 ............... 4 3 2 1 bằng A. 4950 . B. 100. C. 5050 . D. 50 . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18. Trong 100 dự hội nghị thì 75 người biết nói tiếng Anh, 83 người biết tiếng Nga còn 10người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga . Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng? A.90.B. 158. C.68. D.75. Câu 19. Kết quả dãy tính 99 97 95 93 91 89 ............... 7 5 3 1bằng A. 200 .B. 50 .C. 100. D. 25 . Câu 20. Hiệu của tổng các số tự nhiên lẻ có hai chữ số và tổng các số tự nhên chẵn có hai chữ số là A. 45 .B. 50 .C. 88. D.90. BÀI 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D B A C D B D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 A C C D A B D C B A D HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Dạng 1: Thực hành phép cộng, phép trừ số tự nhiên; tìm số chưa biết trong đẳng thức. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Kết quả phép tính 998 75 bằng A. 1063 .B. 1072. C. 1073. D. 923. Lời giải Chọn C Đặt tính ta được: 998 75 1073 Câu 2. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau . A. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu. B. Trong phép trừ, số bị trừ bằng hiệu trừ đi số trừ. C. Trong phép trừ, số bị trừ bằng số trừ trừ đi hiệu. D. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ cộng hiệu. Lời giải Chọn A Trong phép trừ, Số bị trừ – Số trừ = Hiệu Số trừ = Số bị trừ – Hiệu. Câu 3. Cho hai số tự nhiên a và b . Điều kiện để phép trừ a b thực hiện được là A. a b .B. a b . C.b 0 .D. a b . Lời giải Chọn D Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a b chỉ thực hiện được nếu a b Câu 4. Kết quả phép tính 312 97 bằng A. 212 .B. 215 .C. 225 .D. 409 . Lời giải Chọn B Đặt tính ta được: 312 97 215 Lời giải Chọn B Vì Chiến khởi hành trước Thắng 1 giờ và đến nơi trước Thắng 2 giờ nên Chiến thực hiện cuộc hành trình nhanh hơn Thắng, và nhanh hơn 2 1 1 ( giờ ) Vậy Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ . Câu 9. Hai số 5ab và 3cd có tổng bằng 836 . Nếu bỏ các chữ số 5và 3ở hai số đó thì được hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia. Hai số ban đầu là A. 524 và 312 .B. 536 và 300 . C. 515 và 321; hoặc 526 và 310 . D. 524 và 312 ; hoặc 512 và 324 . Lời giải Chọn D Ta có 5ab + 3cd = 836 suy ra 500 ab 300 cd 836 , suy ra ab cd 36 . 1 Bỏ chữ số số 5và 3ở hai số đã cho thì được hai số ab và cd , mà số này gấp 2 lần số kia nên ab 2.cd hoặc cd 2.ab . • Nếu ab 2.cd thì từ 1 ta có 3.cd 36 , suy ra cd 12 , ab 24 . • Nếu cd 2.ab thì từ 1 ta có 3.ab 36 , suy ra ab 12 , cd 24 . IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 10. Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1006. Số trừ lớn hơn hiệu là 19. Tìm số bị trừ và số trừ? A. Số bị trừ là 503 , số trừ là 261.B. Số bị trừ là 523 , số trừ là 251. C. Số bị trừ là 403, số trừ là 361. D. Số bị trừ là 621, số trừ là 216 . Lời giải Chọn A Theo đề bài : Số bị trừ + Số trừ + Hiệu = 1006. Mà : Số trừ + Hiệu = Số bị trừ . Suy ra 2 lần Số bị trừ = 1006; Do đó Số bị trừ = 1006 : 2 503 . Ta lại có: Số trừ + Hiệu = 503 và Số trừ - Hiệu = 19 Nên: 2 lần Số trừ = 503 19 522 , do đó Số trừ = 522 : 2 261, Vậy Số bị trừ là 503 , số trừ là 261. Dạng 2: Áp dụng tính chất của phép cộng, phép trừ vào tính nhanh, giải toán. Ta có : 24 25 26 27 28 29 30 31 24 31 25 30 26 29 27 28 55.4 220 Câu 16. Kết quả dãy tính 100 99 98 97 ............... 4 3 2 1 bằng A. 10100 .B. 5050 . C. 101. D. 20200 . Lời giải Chọn B Ta có, tổng trên có 100số hạng nên có 50 cặp số. Do đó, 100 99 98 97 ............... 4 3 2 1 100 1 .50 5050 . Câu 17. Kết quả dãy tính 100 99 98 97 ............... 4 3 2 1 bằng A. 4950 . B. 100. C. 5050 . D. 50 . Lời giải Chọn D Dãy tính trên có 100 số nên có 50 hiệu Do đó 100 99 98 97 ............... 4 3 2 1 100 99 98 97 ....... 4 3 2 1 1.50 50. III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18. Trong 100 dự hội nghị thì 75 người biết nói tiếng Anh, 83 người biết tiếng Nga còn 10người không biết tiếng Anh cũng như tiếng Nga . Hỏi có bao nhiêu người biết cả hai thứ tiếng? A.90.B. 158.C. 68. D.75. Lời giải Chọn C Tổng số người biết nói tiếng Anh, tiếng Nga là 100 10 90 ( người ) Số người không biết tiếng Anh là 90 75 15 ( người ) Số người không biết tiếng Nga là 90 83 7 ( người ) Số người chỉ biết một thứ tiếng là 15 7 22 ( người ) Số người biết cả hai thứ tiếng là 90 22 68( người ) . Câu 19. Kết quả dãy tính 99 97 95 93 91 89 ............... 7 5 3 1bằng A. 200 .B. 50 .C. 100. D. 25 .
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_cong.docx