Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số nguyên Toán 6

docx 18 trang thanh nguyễn 11/09/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số nguyên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số nguyên Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ số nguyên Toán 6
 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ NGUYÊN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Quy tắc cộng và trừ hai số nguyên:
Bộ sách Cánh diều:
 * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
 + Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
 + Muốn cộng hai số nguyên âm:
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước mỗi số.
 Bước 2: Tính tổng của hai số nhận được ở Bước 01
 Bước 3: Thêm dấu " " trước tổng nhận được ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu :
 Bước 1: Bỏ dấu " " trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại.
 Bước 2: Trong hai số nguyên dương nhận được ở Bước 1, ta lấy số lớn hơn trừ đi số nhỏ hơn.
 Bước 3: Cho hiệu vừa nhận được dấu ban đầu của số lớn hơn ở Bước 2, ta có tổng cần tìm.
 * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta 
 cộng a với số đối của b.
 Bộ sách Kết nối tri thức: 
 * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
 + Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
 + Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng phần số tự nhiên của chúng với nhau rồi đặt dấu " " 
 trước kết quả.
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai phần số tự nhiên của chúng 
 (số lớn trừ số nhỏ), rồi đặt trước hiệu tìm được dấu của số có phần số tự nhiên lớn hơn.
 * Quy tắc trừ hai số nguyên được xác định như sau: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta 
 cộng a với số đối của b.
 Bộ sách Chân trời sáng tạo:
 * Quy tắc cộng hai số nguyên được xác định như sau:
 + Cộng hai số nguyên dương ta cộng chúng như cộng hai số tự nhiên.
 + Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai số đối của chúng với nhau rồi thêm dấu trừ đằng 
 trước kết quả.
 + Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta làm như sau: B. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
 C. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
 D. Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
Câu 2. Hãy chọn khẳng định đúng:
 A. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì cả hai số đó bằng 0.
 B. Nếu hiệu hai số nguyên bằng 0 thì hai số đó trái dấu nhau.
 C. Nếu tổng hai số nguyên bằng 0 thì hai số đó trái dấu nhau.
 D. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
Câu 3. Hãy chọn khẳng định đúng:
 A. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b.
 B. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta trừ số tự nhiên b cho số tự nhiên a.
 C. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
 D. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng b với số đối của a.
Câu 4. Bạn nào biến đổi đúng: 
 Để tính 7 15 bốn bạn An, Huệ, Hùng, Thu đã đặt phép tính như sau:
 A. Huệ: 7 15 7 15 .
 B. An: 7 15 7 15 .
 C. Hùng: 7 15 15 7 .
 D. Thu: 7 15 15 7 .
Câu 5. Bạn nào biến đổi đúng: 
 Để tính 100 50 bốn bạn Thủy , Hương, Thảo, Sơn đã đặt phép tính như sau:
 A. Thủy: 100 50 100 50 .
 B. Hương: 100 50 100 50 .
 C. Thảo: 100 50 100 50.
 D.Sơn: 100 50 100 50 .
Câu 6. Tổng của hai số nguyên 20 và 180 là 
 A. 200 .B. 160 . C. 200 .D. 182 .
Câu 7. Kết quả của phép tính 5 3 là + Xét xem: Điều cần tìm đóng vai trò là gì trong phép toán (số hạng, số trừ, số bị trừ)
 (Số hạng) = (Tổng) – (Số hạng đã biết)
 (Số trừ) = (Số bị trừ - Hiệu) 
 (Số bị trừ) = (Hiệu) + (Số trừ)
 + Chú ý thứ thứ tự trong tập hợp số nguyên và cách tính tổng cách đều.
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai:
 A. Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên dương.
B. Tổng của hai số nguyên dương là số nguyên dương.
C. Tổng của một số nguyên và số 0 là chính nó.
D. Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là số nguyên dương.
Câu 2. Trong bài toán tìm x có dạng x a b a,b ¢ thì x được gọi là:
A. Số hạng. B. Số trừ. 
C. Số bị trừ. D. Hiệu.
Câu 3. Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời sai:
 A. Số đối của 1 là 1 . B. Số đối của a là a.
C. Số đối của 10 là 0. D. Số đối của a là a.
Câu 4. Cho biết 8 x 0 thì
A. x 0 . B. x 8. C. x 8. D. x 16.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5. Tìm số nguyên x, biết x 4 7. 
A. x 11. B. x 4. C. x 3. D. x 3.
Câu 6. Tìm số nguyên x, biết x 9 7 .
 A. x 2. B. x 16. C. x 16. D. x 2.
Câu 7. Tìm số nguyên x, biết 3 x 0.
A. x 1. B. x 0. C. x 3. D. x 3.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 8. Tìm số nguyên x sao cho x 2 là số nguyên âm lớn nhất .
A. x 13. B. x 10. C. x 99. D. x 102.
Câu 9. Tìm số nguyên x biết x 3 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số.
A. x 13. B. x 10. C. x 99. D. x 102.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 10. Tìm số nguyên n sao cho n (n 1) (n 2) (n 3)  (n 10) 0
A. n 5. B. n 10. C. n 0. D. n 5. Câu 10. Nhà Toán học Acsimet (Archimedes) sinh năm 287 trước công nguyên và ông mất năm 75 tuổi. 
Ông mất năm bao nhiêu?
 A. 362. B. 212. C. 212. D. 362. Câu 3. Hãy chọn khẳng định đúng:
 A. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b.
 B. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta trừ số tự nhiên b cho số tự nhiên a.
 C. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
 D. Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng b với số đối của a.
 Lời giải
 Chọn C
 Theo quy tắc phép trừ hai số nguyên:
 Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b.
Câu 4. Bạn nào biến đổi đúng: 
 Để tính 7 15 bốn bạn Huệ, An, Hùng, Thu đã đặt phép tính như sau:
 A. Huệ: 7 15 7 15 .
 B. An: 7 15 7 15 .
 C. Hùng: 7 15 15 7 .
 D. Thu: 7 15 15 7 .
 Lời giải
 Chọn B
 Theo quy tắc phép trừ hai số nguyên ta có: 7 15 7 15 .
 Do đó bạn An đúng.
Câu 5. Bạn nào biến đổi đúng: 
 Để tính 100 50 bốn bạn Thủy , Hương, Thảo, Sơn đã đặt phép tính như sau:
 A. Thủy: 100 50 100 50 .
 B. Hương: 100 50 100 50 .
 C. Thảo: 100 50 100 50.
 D. Sơn: 100 50 100 50 .
 Lời giải
 Chọn D Câu 11. Kết quả của phép tính 2020 2022 là 
 A. Số nguyên âm. B. Số nguyên dương. C. Số lớn hơn 1. D. Số 0.
 Lời giải
 Chọn A 
 Ta có: 2020 2022 2020 2022 2022 2020 2 1.
 Do đó 2020 2022 là số nguyên âm. 
Câu 12. Kết quả đúng của phép tính 3 2 3 là
 A. 2 .B. 4. C. 4.D. 2.
 Lời giải
 Chọn D
 Ta có: 3 2 3 3 3 2 0 2 2.
Câu 13. Tổng của số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là 
 A. 0.B. 20 . C. 100 .D. 50 .
 Lời giải
 Chọn A
 Ta có: 
 Số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số là 10, số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là 10 .
 Tổng của số nguyên dương nhỏ nhất có hai chữ số và số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là 
 10 10 0.
Câu 14. Cho số nguyên .Giá trị của biểu thức là 
 x 2020 x 1 
 A. 2021 .B. 2021 .C. 2022 .D. 2019 .
 Lời giải
 Chọn A
 Ta có: x 1 2020 1 2021 .
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Cho hai số nguyên a 25 17;b 125 17 . Biểu thức có giá trị là 
 a b 
 A. 150 .B. 100 . C. 34. D. 150 .
 Lời giải
 Chọn B Chọn C 
 Đặt: P 1 3 5 ... 2021; Q 2 4 6 ... 2020 . 
 Ta có:
 P 1 3 5 ... 2021
 1 2021 3 2019 ... 1009 1003 1011
 2022 2022 ... 2022 1011
 2022.505 1011
 1022121.
 Q 2 4 6 ... 2020
 2 4 6 ... 2020 
 2 2020) ( 4 2018) ... (504 506 
 2022 2022 ... 2022 2022 
 2022.505 
 1021110.
 A P Q
 1022121 1021110 
 1011.
 Do đó A 1011.
Câu 20. Cho ba biểu thức M 1 2 3 4 5 .... 27 28; N 29 30 31 32 33 .... 59 60 
 P 61 62 63 64 65 .... 99 100 . So sánh giá trị của ba biểu thức ta được kết quả là
 A. M N P . B. M N P .C. P N M .D. P M N .
 Lời giải
 Chọn C
 Ta có: 
 M 1 2 3 4 5 .... 27 28 28 27 .... 4 3 2 1
 28 27 26 25 ..... 4 3 2 1 
 1 1 .... 1 1 .
 1.14
 14.
 N 29 30 31 32 33 .... 59 60 60 59 58 57 ... 32 31 30 29
 60 59 58 57 ... 32 31 30 29 
 1 1 ... 1 1
 1.16
 16.

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_cong.docx