Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ PHÂN SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT I. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ 1. Quy tắc cộng hai phân số a) Cộng hai phân số cùng mẫu a b a b Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu: . m m m b) Cộng hai phân số không cùng mẫu Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 2. Tính chất của phép cộng phân số Giống như phép cộng số tự nhiên, phép cộng phân số cũng có các tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ 1. Số đối của một phân số a a a a Số đối của phân số kí hiệu là . Ta có: 0 . b b b b 2. Quy tắc trừ hai phân số - Muốn trừ hai phân số có cùng mẫu, ta trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu a b a b . m m m - Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu những số đó rồi trừ tử của số bị trừ cho tử của số trừ và giữ nguyên mẫu chung. a c a c - Muốn trừ hai phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: . b d b d III. QUY TẮC DẤU NGOẶC Quy tắc dấu ngoặc đối với phân số giống như quy tắc dấu ngoặc đối với số nguyên. IV. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP Dạng 1: Thực hiện phép tính Dạng 2: Tìm x biết Dạng 3: Toán lời văn 4 7 4 7 A. 1. B. 0. 11 11 11 11 8 7 4 7 C. 1. D. 1. 11 11 11 11 Câu 10. Chọn câu sai. 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 1. D. 0. 3 3 3 3 3 3 3 3 11 7 5 Câu 11. Kết quả của phép tính là 12 12 12 5 1 1 2 A. B. . C. D. . 4 12 6 3 Câu 12. Chọn câu đúng. 1 5 5 1 5 8 1 14 A. . B. . 3 3 3 3 11 11 11 11 5 15 13 5 11 11 C. 1 . D. 0.. 7 7 7 6 6 6 Câu 13. Chọn câu sai. 3 2 3 2 13 4 1 1 4 21 A. 1. B. . C. . D. 1. 2 3 2 3 6 45 30 18 12 36 1 1 1 Câu 14. Kết quả của phép tính là 5 4 20 1 1 A. B. . C. 10. D. 0. 10 20 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 12 7 12 Câu 15. Tính hợp lý biểu thức được kết quả là 11 19 19 283 23 7 7 A. . B. . C. . D. . 209 11 11 11 2 3 4 6 5 Câu 16. Tính hợp lý biểu thức được kết quả là 11 8 11 11 8 2 9 A. . B. . C. 1. D. 1. 11 11 1 9 14 1 8 Câu 17. Tính hợp lý biểu thức được kết quả là 9 23 23 2 9 1 1 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 2 . 2 2 2 2 12 13 12 28 Câu 18. Tính hợp lý biểu thức 4 được kết quả là 67 41 67 41 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 1 11 3 Câu 29. Tìm x biết x . 2 2 2 7 7 9 9 A. .B. .C. . D. . 2 2 2 2 1 3 Câu 30. Tìm x biết x 3 . 5 2 13 17 1 47 A. . B. . C. . D. . 10 10 5 5 7 17 1 Câu 31. Tìm x biết x . 12 18 9 17 3 1 A. 1.B. .C. .D. . 12 12 4 7 4 2 Câu 32. Tìm x biết x . 15 5 3 3 9 1 1 A. .B. .C. .D. . 5 15 5 3 1 5 3 Câu 33. Tìm x biết x . 2 11 4 9 35 75 75 A. . B. . C. . D. . 44 44 11 44 3 2 1 Câu 34. Tìm x biết x . 4 5 4 3 1 9 28 A. .B. .C. .D. . 5 10 10 20 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 55 22 1 1 79 Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn x . 23 23 5 6 30 A. 1.B. 2 .C. 3.D. 4 . x 8 x 3 Câu 36. Tìm tập hợp các số nguyên x để là một số nguyên. x 1 x 1 A. x 0; 2;10; 12.B. x 1; 1;11 11 . C. x 0;10 .D. x 10; 12 . 5 7 x 5 5 Câu 37. Tìm x Î Z biết . 6 8 24 12 8 A. x 1;0;1;2;3;4;5 . B. x 0;1;2;3;4;5. C. x 0;1;2;3;4. D. x 1;0;1;2;3;4. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU 2 Câu 45. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí 5 3 nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Trong sáu tháng cuối 10 năm xí nghiệp làm được mấy phần kế hoạch? 7 1 1 32 A. . B. . C. . D. . 10 10 2 5 1 Câu 46. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành cho 3 1 7 việc học ở trường; thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành cho 24 16 hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho việc học ở trường và hoạt động ngoại khoá? 13 3 3 5 A. . B. . C. . D. . 16 8 16 8 2 Câu 47. Một vòi nước chảy vào một bể. Giờ thứ nhất vòi nước đó chảy được bể, giờ thứ hai vòi nước 7 3 9 đó chảy được bể và giờ thứ ba vòi nước đó chảy được bể, Hỏi sau 3 giờ vòi đó chảy 7 35 được bao nhiêu phần bể? 34 36 5 24 A. . B. . C. . D. . 35 35 7 35 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 2 Câu 48. Trong sáu tháng đầu, một xí nghiệp thực hiện được kế hoạch. Trong sáu tháng cuối năm, xí 5 3 nghiệp làm được nhiều hơn so với sáu tháng đầu năm là kế hoạch. Tính xem trong cả năm, 10 xí nghiệp làm được mấy phần của kế hoạch? 67 7 11 A. . B. . C. . D. 1. 10 5 10 1 Câu 49. Mai tự nhẩm tính về thời gian biểu của mình trong một ngày thì thấy: thời gian là dành cho 3 1 7 việc học ở trường; thời gian là dành cho hoạt động ngoại khoá; thời gian dành cho 24 16 hoạt động ăn, ngủ. Còn lại là thời gian dành cho các công việc cá nhân khác. Hỏi Mai đã dành bao nhiêu phần thời gian trong ngày cho công việc cá nhân khác? 13 3 5 3 A. . B. . C. . D. . 16 8 8 16
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_cong.docx