Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Phép chia hết, ước và bội của một số nguyên Toán 6

PHÉP CHIA HẾT – BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phép chia hết • Với a,b ¢ ,b 0 , nếu có số nguyên q sao cho a bq thì ta có phép chia hết a :b q và ta nói a chia hết cho b , kí hiệu là ab. • Thương của hai số nguyên trong phép chia hết là một số dương nếu hai số đó cùng dấu và là một số âm khi hai số đó khác dấu. 2. Ước và bội • Nếu ab. thì ta gọi a là một bội của b và b là một ước của a a,b ¢ ,b 0 . Nếu a là một bội của b thì a cũng là một bội của b . Nếu b là một ước của a thì b cũng là một ước của a. Chú ý : • Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. • Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào. • Các số 1 và 1 là ước của mọi số nguyên. • Nếu d vừa là ước của a, vừa là ước của b thì ta gọi d là một ước chung của a và b a,b,d ¢ ,d 0 . • Trong tập hợp các số nguyên cũng có các tính chất về chia hết tương tự như trong tập số tự nhiên. 3. Cách chia hai số nguyên ( trường hợp chia hết) a. Nếu số bị chia bằng 0 và số chia khác 0 thì thương bằng 0 b. Nếu chia hai số nguyên khác 0 thì: Bước 1: Chia phần tự nhiên của hai số Bước 2: Đặt dấu “+” trước kết quả nếu hai số cùng dấu Đặt dấu “-“ trước kết quả nếu hai số trái dấu. 4. Cách tìm ước và bội Muốn tìm tất cả các ước của một số nguyên a, ta lấy các ước dương của a cùng với các số đối của chúng. Muốn tìm các bội của một số nguyên, ta nhân số đó với 0; 1; 2; 3; B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Tìm bội và ước của một nguyên Phương pháp: Để tìm bội của một số nguyên, ta nhân số đó với 0; 1; 2; 3; Để tìm ước của một số nguyên dương, ta phân tích số đó ra thừa số nguyên tố rồi tìm các ước tự nhiên và số đối của các ước đó. Nếu ac a.bc Nếu ac;bc a bc;a bc Nếu ac;bc a b c;a bc Chú ý : ac;bc thì không thế kết luận được về tính chia hết của a b;a b cho c . I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 11. Cho 3 số nguyên a,b,c thỏa mãn ac . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. a.c b B. c a.b C. a.b c D. c a Câu 12. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 3 ? A. 57 3 B. 80 2 C. 44 1 D. 35 2 Câu 13. Cho tích 1 .2. 6 .5.0 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. A5.B. A 2 .C. A6 . D. A chia hết cho mọi số nguyên Câu 14. Số dư của tổng A 512 256 128 khi chia cho 4 là : A. 0 .B. 1. C. 2 .D. 3. II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 15. Cho ba số nguyên a,b,c , nếu ac và c là ước của b thì : A. a bc B. a cb C. a bc .D. a.b c Câu 16. Cho tập hợp A 36;40;42 và B 12;15 . Lập các tổng dạng a b với a A;b B . Số tổng chia hết cho 3 là : A. 1 B. 4C. 2 D. 3 Câu 17. Cho B 9x 9 x 3 . Khi đó tổng các phần tử của B chia hết cho số nào dưới đây? A. 5 B. 9 C. 2 D. 7 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 18. Cho tổng A 2 4 6 8 48 50 . A không chia hết cho số nào trong các số sau: A. 2 B. 10 C. 25 D. 9 Câu 19. Có bao nhiêu cặp số tự nhiên a,b thỏa mãn 36a 12b 24403 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 20. Cho a b7 khi đó số dư của 6aba khi chia cho 7 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Dạng 3: Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện chia hết. Phương pháp: Cho a,b,c ¢ ,c 0 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 30. Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn 2x 7 x 2 là : A. 1 B. 11 C. 3 D. 9 --------------- HẾT --------------- 36( 6); 36( 1); 36 3; 36 36 Nên 36 không là ước chung của 12 và 36 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 5. Có bao nhiêu ước của 24 A.9 .B. 17 .C. 8 .D. 16. Lời giải Chọn D Ư 24 24; 12; 8; 6; 4; 3; 2; 1;1;2;3;4;6;8;12;24 Vậy 24 có 16 ước. Câu 6. Các ước của 12 và nhỏ hơn 2 là: A. 1 B. 3; 4; 6; 12 C. 2; 1 D. 2; 1;1;2;3;4;6;12 Lời giải Chọn B Ư 12 12; 6; 4; 3; 2; 1;1;2;3;4;6;12 Vậy Các ước của 12 và nhỏ hơn 2 là : 3; 4; 6; 12 Câu 7. Tập hợp các ước chung của 30 và 24 A. 1;2;3;6 B. 6; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 6 C. 6; 3; 2; 1 D. 6; 3; 2; 1;0; 1; 2; 3; 6 Lời giải Chọn B 30 2.3.5; 24 23.3 Nên ƯCLN 24,30 2.3 6 ƯC 24,30 ƯC 6 =Ư 6 6; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 6 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 8. Tổng các ước của 12 A. 0 .B. 28 .C. 28 .D. 12 Lời giải Chọn A Ư 12 12; 6; 4; 3; 2; 1;1;2;3;4;6;12 Nên tổng các ước của 12 là : 12 6 4 3 2 1 1 2 3 4 6 12 0 Lời giải Chọn B 57 3 543 80 2 82 3 44 1 453 35 2 333 Câu 13. Cho tích A 1 .2. 6 .5.0 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. A5.B. A 2 . C. A6 .D. Achia hết cho mọi số nguyên Lời giải Chọn D A 1 .2. 6 .5.0 0 chia hết cho mọi số nguyên khác 0 Câu 14. Số dư của A 512 256 128 khi chia cho 4 A. 0 .B. 1. C. 2.D. 3 . Lời giải Chọn A Ta có : 5124; 2564; 1284nên A 512 256 128 4 . Vậy A chia cho 4 dư 0 . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 15. Cho ba số nguyên a,b,c , nếu ac và c là ước của b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai: A. a bc B. a cb C. a bc .D. a.b c Lời giải Chọn B Vì c là ước của b nên bc , mà ac nên a bc ; a bc ; a.b c Câu 16. Cho tập hợp A 36;40;42 và B 12;15 . Lập các tổng dạng a b với a A;b B . Số tổng chia hết cho 3là : A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn B A 36;40;42 và B 12;15 . Ta có 6aba 6000 100a 10b a 6000 101a 10b 6000 98a 7b 3a 3b 6000 7. 14a b 3 a b Lại có 6000 857.7 1 nên 6000 chia cho 7 dư 1 Vậy số dư của 6aba khi chia cho 7 là 1 Dạng 3: Tìm số nguyên x thỏa mãn điều kiện chia hết. I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 21. Tìm x biết : 25.x 225 A. 25 B. 5 C. 9 D. 9 Lời giải Chọn C Vì 25.x 225 x 225: 25 x 9 Vậy x 9 Câu 22. Cho x15, x có thể là giá trị nào dưới đây: A. 30 B. 25 C. 50 D. 35 Lời giải Chọn A Ta có : 3015; 25 15;50 15; 35 15 mà x15 x 30 Câu 23. Tất cả các số nguyên âm thỏa mãn điều kiện 20 x là : A. 1; 2; 10; 4; 5 .B. 20; 2; 10; 4; 5 . C. 20; 1; 2 4; 5.D. 20; 1; 2; 10; 4; 5 . Lời giải Chọn D Vì 20 x x Ư (20) 20; 10; 5; 4; 2; 1;1;2;4;5;10;20 Và x là số nguyên âm nên x 20; 10; 5; 4; 2; 1 Câu 24. Để 25 50 x 5thì x bằng: B. 14 B. 15 C. 2 D. 106 Lời giải Chọn B x; y x 2; y 1 x 8; y 5 x 4; y 9 x 2; y 3 Vậy có 4 cặp số x; y thỏa mãn là: (2;-1); (-8;5); (-4;9); (2;3) Câu 29. Tìm x ¢ , biết x 5 x 2 A. x 3; 5; 9 B. x 9; 3; 1;5 C. x 9;1;3 D. x 1; 5 Lời giải Chọn B x 5 x 2 x 2 7 x 2 Vì x 2 x 2 và x ¢ nên để x 5 x 2 thì 7 x 2 Hay x 2 Ư 7 1; 7 Ta có bảng: x 2 -1 1 -7 7 x -3 -1 -9 5 Vậy x 9; 3; 1;5 IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 30. Số nguyên x nhỏ nhất thỏa mãn 2x 7 x 2 là : A. 1 B. 11 C. 3 D. 9 Lời giải Chọn D 2x 7 x 2 2x 4 11 x 2 2 x 2 11 x 2 Vì 2 x 2 x 2 và x ¢ nên để 2x 7 x 2 thì 11 x 2 Hay x 2 Ư 11 1; 11 Ta có bảng: x 2 -1 1 -11 11 x 1 3 -9 13 Mà x là số nguyên nhỏ nhất nên x 9
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_phep_chia.docx