Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Mở rộng phân số, phân số bằng nhau Toán 6

docx 16 trang thanh nguyễn 11/09/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Mở rộng phân số, phân số bằng nhau Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Mở rộng phân số, phân số bằng nhau Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Mở rộng phân số, phân số bằng nhau Toán 6
 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ, PHÂN SỐ BẰNG NHAU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm phân số.
 a
Với a,b Z;b 0 ta gọi là một phân số trong đó a là tử số(tử) và b là mẫu số (mẫu ) của phân số
 b
Chú ý: Mọi số nguyên đều viết được dưới dạng phân số với mẫu số là 1 
 a
 a 
 1
2. Hai phân số bằng nhau.
 a c
 Quy tắc bằng nhau của hai phân số nếu a.d b.c 
 b d
3. Tính chất cơ bản của phân số.
 Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số 
bằng phân số đã cho.
 a a.m
 với m Z,m 0
 b b.m
 Nếu chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân 
số bằng phân số đã cho.
 a a : n
 với n là ước chung của a và b .
 b b : n
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
DẠNG 1: PHÂN SỐ 
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Viết phân số âm năm phần tám.
 5 8 5
A. B. C. .D. 5,8 .
 8 5 8
Câu 2. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
 12 4 3 4,4
A. B. C. D. 
 0 5 0,25 11,5
Câu 3. Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?
 1 1 2 5
A. . B. .C. .D. .
 2 4 3 8
Câu 4. Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : 58 : 73 . II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15. Cho bốn số 1;4;8;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là
A. 1 . B. 2 .C. 3. D. 4 .
Câu 16. Từ đẳng thức 3.4 2.6 ta có thể lập được bao nhiêu cặp phân số bằng nhau?
A. 2 . B. 4 .C. 3. D.5.
Câu 17. Cho năm số 2;4;8;16;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là
A. 6 . B. 8. C.10. D.12.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
 2 y
Câu 18. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn và x 0 y ?
 x 3
A. 4 . B. 2 .C. 3. D. 1.
 2 6
Câu 19. Tìm số nguyên y biết .
 3 y
A. 2 . B. 6 .C. 3. D. 9.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 x 3 3
Câu 20. Tìm các số nguyên x, y biết và x y 14
 y 4 4
A. x 6; y 8 .B. x 3; y 4 .
C. x 6; y 8 . D. x 3; y 4 .
DẠNG 3: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 21. Chọn câu sai. Với a; b; m ∈ Z; b; m ≠ 0, n là ước chung của a,b thì
 a a.m a a m a a a a : n
A. . B. .C. .D. .
 b b.m b b m b b b b : n
 a
Câu 22. Phân số là phân số tối giản khi ƯC(a, b) bằng
 b
A. 1; 1 .B. 2.C. 1;2. D. 1;2;3 .
 24 a 111
Câu 23. Tìm số a,b biết .
 56 7 b
A. a 3,b 259 .B. a 3,b 259 .C. a 3,b 259.D. a = 3, b 259 .
 14 168
Câu 24. Nhân cả tử số và mẫu số của phân số với số nào để được phân số 
 23 276
 A.14. B. 23. C. 12. D. 22 .
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
 21 39 1515 151515 52 28 165 26
 A. . B. . C. . D. .
 28 52 2828 282828 91 49 143 30
 1 1
Câu 26. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn và nhỏ hơn ?
 9 8
 2 2 2 2
A. . B. .C. . D. .
 9 8 17 10
 3
Câu 27. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ?
 7 III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
 17.3 17
Câu 38. Rút gọn biểu thức .
 3 20
A. 2 .B. 2 .C. 3.D. 3 .
 21 
Câu 39. Có bao nhiêu phân số bằng với phân số mà các phân số đó có tử và mẫu là các số tự nhiên 
 98
có hai chữ số?
A. 5.B. 6 .C. 7 .D. 4 .
III– MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
 74.22 74.32
Câu 40. Rút gọn biểu thức : được kêt quả là
 49.26
 49
A. 49 .B. .C. 26 .D. 98 .
 2 Chọn C 
Quan sát hình vẽ ta thấy nếu chia hình vẽ trên làm 12 phần thì phần tô màu chiếm 8 phần
 8 2
Vậy phân số biểu diễn phần tô màu là 
 12 3
Câu 4: Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số : (-58):73
 73 58 58 58
 A. .B. .C. .D. .
 58 73 73 73
 Lời giải
Chọn D 
 58
Phép chia (-58):73 được viết dưới dạng phân số là 
 73
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 5: Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào ?
 1 1 3 5
A. .B. .C. .D. .
 2 4 4 8
 Lời giải
Chọn B 
 2 1
Trong hình có 2 ô vuông tô màu và tổng tất cả 8 ô vuông nên phân số biểu thị là 
 8 4
 6
Câu 6: Cho phân số A . Tìm tất cả các giá trị của n để A là phân số.
 n 7
A. n 6 .B. n 7 .C. n 7 .D. n 6 .
 Lời giải
Chọn B 
 6
Để A là phân số thì n 7 0 n 7 .
 n 7
Câu 7: Cho tập M = 3;4;5 . Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu. 
Số phần tử của tập hợp P là
A. 6 .B. 7 .C. 8.D. 9.
 Lời giải
Chọn A 
 3 3 4 4 5 5
Tập hợp P gồm các phân số có tử và mẫu thuộc M, trong đó tử khác mẫu P ; ; ; ; ; 
 4 5 3 5 3 4
 Số phần tử của tập hợp P là 6 2 6
Đáp án C: (-2).15 ≠ 6.5 nên ⇒ C sai.
 5 15
 2 4
Đáp án D: Vì -2.(-10) ≠ (-4).5 nên ⇒ D sai.
 5 10
Câu 12: Chọn câu sai?
 1 45 13 26 4 16 6 42
A. .B. .C. .D. .
 3 135 20 40 14 60 7 49
 Lời giải
Chọn C
 1 45
Đáp án A: Vì 1.135 3.45 nên ⇒ A đúng
 3 135
 13 26
Đáp án B : Vì 13 . 40 20.26 nên ⇒ B đúng.
 20 40
 4 16
Đáp án C : Vì 4 .60 14. 16 nên ⇒ C sai.
 14 60
 6 42
Đáp án D : Vì 6. 49 7.( 42 nên ⇒ D đúng.
 7 49
 35 x
Câu 13: Tìm số nguyên x biết ?
 15 3
 A. x 7 .B. x 5. C. x 15. D. x 6 .
 Lời giải
Chọn A
 35 x 35.3
Ta có 35.3 x.15 x x 7
 15 3 15
 15 5
Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
 90 ...
 A. 20 . B. 60 . C. 60 . D. 30
 Lời giải
Chọn D
 15 5 90.5
Ta có 90.5 x.15 x x 30
 90 x 15
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 15: Cho bốn số 1;4;8;32 . Số cặp các phân số bằng nhau từ bốn trong năm số trên là
 A. 1. B. 2 .C. 3. D. 4 .
 Lời giải
Chọn D
Ta có 1.32 4.8 ta có thể lập được các cặp phân số bằng nhau là:
 1 8 1 4 4 32 8 32
 ; ; ; 
 4 32 8 32 1 8 1 4

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_mo_rong_p.docx