Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Làm tròn và ước lượng Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Làm tròn và ước lượng Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Làm tròn và ước lượng Toán 6

CHUYÊN ĐỀ LÀM TRÒN VÀ ƯỚC LƯỢNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Làm tròn Để làm tròn một số thập phân dương đến một hàng nào đấy (gọi là hàng làm tròn), ta làm như sau : - Đối với chữ số làm tròn : + Giữ nguyên nếu chữ số ngay bên phải nhỏ hơn 5; + Tăng một đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hay bằng 5. - Đối với các chữ số sau hàng làm tròn : + Bỏ đi nếu ở phần thập phân + Thay bởi các chữ số 0 nếu ở phần số nguyên . 2. Ước Lượng: - Khi thực hiện một dãy phép tính hoặc khi đo, đếm các sự vật, trong nhiều trường hợp ta không cần tính chính xác kết quả mà chỉ cần ước lượng kết quả, tức là chỉ ra một giá trị gần sát với kết quả chính xác. Có thể ước lượng kết quả bằng 1 trong những cách sau: + Cắt bỏ bớt một hay nhiều chữ số ở phần thập phân của kết quả ; + Làm tròn kết quả tới một hàng thích hợp ; + Làm tròn các số hạng thừa số , số bị chia , số chia có trong dãy phép tính cần thực hiện. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1:Làm tròn số 64 đến chữ số hàng chục ta được A.60 B.65 C.64 D.70 Câu 2:Làm tròn số 26 đến chữ số hàng chục ta được A.20 B.25 C.26 D. 30 Câu 3:Làm tròn số 73 đến đến chữ số hàng chục ta được A.70 B.75 C.73 D. 80 Câu 4: Làm tròn số 102 đến chữ số hàng trămta được A.100 B.102 C.105 D.110 Câu5:Làm tròn số 166 đến chữ số hàng chụcta được A.160 B.165 C.100 D.170 Câu 6: Làm tròn số 528 đến chữ số hàng trămta được A.528 B.500 C.520 D.530 Câu8:Làm tròn số 1022 đến chữ số hàng nghìnta được A.1000 B.1025 C.1022 D.1030 Câu 9: : Cho số 982343 làm tròn đến chữ số hàng nghìn là? A.1 B.1,5 C.1,55 D. 1,60 Câu 23: Tính diện tích hình vuông có độ dài cạnh là 12,3cm ( làm tròn kết quả đến chữ số hàng chục) A.151 cm2 B.151,3 cm2 C.151,29 cm2 D.150 cm2 Lời giải : Câu 24: Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của trường THCS Văn Khê, khối 6 của trường đã thu được 1035kg giấy vụn. Trong đó lớp 6A1 thu được 105kg. Tỉ số phần trăm số giấy vụn mà lớp 6A1 đã thu so với khối 6 của trường ( Làm tròn đến chữ số thập phân th nht) là A.10, 1% B.10, 2% C. 10, 25% D. 10,3% Câu 25: Bn Giang tính giá tr ca biu thc (3,95+ 4,81).4,71 đưc kt qu bng 55, 25 . Em hãy ưc lưng giá tr ca biu thc trên ri cho bit Giang tính đúng hay sai: A.Đúng B.Sai Câu26: Trong bn s sau có mt s là kt qu ca phép tính 256,3 + 892,37+ 45. Bng cách ưc lưng , em hãy cho bit s đó là s nào: A.3190,65 B.1193,7 C. 2356,67 D.128,67 Câu 27: Điểm môn Toán của bạn Bách như sau: Hệ số 1: 10; 9; 10; 10 Hệ số 2: 8; 9; 9,5 Hệ số 3: 9 Hãy tính điểm trung bình môn Toán của bạn Bách (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) A.9 B.9,1 C.9,3 D.9,2 Câu 28: Giá niêm yết của một hộp sữa là 840000 đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 15%. Em hãy ưc lưng khi mua một hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là. A.126000 đồng B.710000 đồng C.825000 đồng D.518000 đồng IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 29: Din tích đt trng trt ca mt xã là khong 81,5 ha . V hè thu năm nay , xã này d đnh 5 dùng din tích này đ trng lúa. Tính din tích trng lúa v thu hè ca xã ( làm tròn kt qu ch s 7 thp phân th ba) A.58, 214 ha B.58, 210 ha C. 58, 215 ha D. 58, 220 ha Câu 30: Sáng chủ nhật mẹ nhờ Nga đi siêu thị mua 1kg cà chua và 2 kg khoai tây. Biết 1kg cà chua giá 25000 đồng, 1kg khoai tây giá 18000 đồng. Khi thanh toán Nga phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Vậy em hãy ước lượng số tiền An phải trả là. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1: Làm tròn số 64 đến chữ số hàng chục ta được A.60 B.65 C.64 D. 70 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 64 có chữ số hàng đơn vị là 4<5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 64 ≈ 60 Câu 2: Làm tròn số 26 đến chữ số hàng chục ta được A.20 B.25 C.26 D. 30 Lời giải : Chọn đáp án D Vì số 26 có chữ số hàng đơn vị là 6 >5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 26 ≈ 30 Câu 3: Làm tròn số 73 đến đến chữ số hàng chục ta được A.70 B.75 C.73 D. 80 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 73 có chữ số hàng đơn vị là 3<5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 73 ≈ 70 Câu 4: Làm tròn số 102 đến chữ số hàng trăm ta được A.100 B.102 C.105 D. 110 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 102 có chữ số hàng chục là 0<5 nên làm tròn đến chữ số hàng trăm ta được 102 ≈ 100 Câu5: Làm tròn số 166 đến chữ số hàng chục ta được A.160 B.165 C.100 D. 170 Lời giải : Chọn đáp án D Vì số 166 có chữ số hàng chục là 6>5 nên làm tròn đến chữ số hàng chục ta được 166 ≈ 170 Câu 6: Làm tròn số 528 đến chữ số hàng trăm ta được A.528 B.500 C.520 D. 530 Lời giải : Chọn đáp án B Vì số 528 có chữ số hàng chục là 2< 5 nên làm tròn đến chữ số hàng trăm ta được 528 ≈ 500 Câu8:Làm tròn số 1022 đến chữ số hàng nghìn ta được A.1000 B.1025 C.1022 D. 1030 Lời giải : A.1, 30 B.1, 40 C.1 D. 1, 35 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 1, 32 có chữ số thập phân thứ hai 2< 5 nên khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ta được1, 32 ≈ 1,3 Câu 16: Làm tròn số 1,456 đến chữ số thập phân thứ hai ta được A.1, 40 B.1, 50 C.1 D. 1,46 Lời giải : Chọn đáp án D Vì số 1,456 có chữ số tập phân thứ ba là 6>5 nên làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta có: 1,456 ≈ 1,46 Câu 17: Số 60,996 làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là A.61 B.60 C.60.9 D. 60.95 Lời giải : Chọn đáp án A Vì số 60,996 có chữ số thập phân thứ nhất là 9 > 5 nên làm tròn đến chữ số hàng đơn vị là 60,996 ≈ 61 Câu 18:Cho số 1,3765. Làm tròn số này đến hàng phần nghìn ta được A.1,380 B.1,376 C.1,3776 D.1,377 Lời giải : Chọn đáp án D Vì số 1,3765 có chữ số hàng phần nghìn là 5 ≥ 5 nên khi làm tròn ta được số: 1,3765 ≈ 1,377 Câu 19:Ước tính kết quả phép tính sau : 1,2 . 4 A.4 B.4,5 C.5 D.6 Lời giải : Chọn đáp án C 1, 2 . 4 = 4,8≈ 5 Câu 20: Ước tính kết quả phép tính sau : 1, 5.16 A.50 B.40 C.30 D. 20 Lời giải : Chọn đáp án D 1,5 .16 = 24≈ 20 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG 8 Câu 21: Viết các hỗn số 2 dưới dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) 7 A.3, 1 B.3, 14 C.3, 15 D. 3, 20 Lời giải : (105: 1035). 100 % = 10,14% ≈ 10,1% Câu 25: Bn Giang tính giá tr ca biu thc (3,95+ 4,81).4,71 đưc kt qu bng 55,25 . Em hãy ưc lưng giá tr ca biu thc trên ri cho bit Giang tính đúng hay sai: A.Đúng B.Sai Li gii : Chọn đáp án D (3,95+ 4,81).4,71 = 41,2596 ≈ 41 Câu26: Trong bn s sau có mt s là kt qu ca phép tính 256,3 + 892,37+ 45. Bng cách ưc lưng , em hãy cho bit s đó là s nào: A.3190,65 B.1193,7 C.2356,67 D.128,67 Li gii : Chọn đáp án D 256,3 + 892,37+ 45= 1193,67 ≈1193,7 Câu 27: Điểm môn Toán của bạn Bách như sau: Hệ số 1: 10; 9; 10; 10 Hệ số 2: 8; 9; 9,5 Hệ số 3: 9 Hãy tính điểm trung bình môn Toán của bạn Bách (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất) A.9 B.9,1 C. 9,3 D. 9,2 Li gii : Chọn đáp án D Điểm trung bình môn Toán của bạn Bách là: 10 9 10 10 2.(8 9 9,5) 3.9 9153... 9,2 13 Câu 28: Giá niêm yết của một hộp sữa là 840000 đồng. Trong chương trình khuyến mại, mặt hàng này được giảm giá 15%. Em hãy ưc lưng khi mua một hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là. A.126000 đồng B.710000 đồng C. 825000 đồng D.518000 đồng Li gii : Chọn đáp án B 15% giá của hộp sữa là : 840000.15% = 126000 (đng) Người mua cần phải trả số tiền là : 840000-126000 = 714000 (đng) ≈710000 (đng)
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_lam_tron.docx