Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều Toán 6

docx 12 trang thanh nguyễn 11/09/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều Toán 6

Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều Toán 6
 HÌNH VUÔNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
 1. Hình vuông 
 A B
 D C
 Hình vuông ABCD có:
 + Bốn đỉnh A, B, C, D
 + Bốn cạnh bằng nhau AB BC CD DA .
 + Bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.
 + Hai đường chéo là AC và BD .
 2. Tam giác đều
 A
 B C
 Tam giác đều ABC có:
 + Ba đỉnh A, B,C.
 + Ba cạnh bằng nhau AB BC CA
 + Ba góc đỉnh A, B,C bằng nhau.
 3. Lục giác đều
 Đường chéo chính
 A Đỉnh
 F Cạnh
 B
 E
 C
 D
 Hình ABCDEF gọi là hình lục giác đều, có:
 + Sáu đỉnh A, B, C, D, E, F.
 + Sáu cạnh bằng nhau AB BC CD DE EF FA
 + Sáu góc đỉnh A, B, C, D, E, F bằng nhau.
 Ba đường chéo chính là AD, BE, CF. A. EF. B. BC. C. CD. D. DE.
Câu 5. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là
 D E
 N F
 O
 M H
 A. DF, FM , MD. B. EH, HN, NE.
 C. DM , EH, DH. D. DH, EM , NF.
Câu 6. Chu vi của một hình vuông có cạnh bằng 9 cm là bao nhiêu?
 A. 81. B. 9. C. 36. D. 18.
Câu 7. Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2 cm, độ dài của các đường chéo chính bằng 
bao nhiêu?
 A B
 F C
 O
 E D
 A. 2. B. 4. C. 6. D. 12.
Câu 8. Hình vuông ABCD có AB 3 cm , tính diện tích của hình vuông đó?
 A. 3. B. 9. C. 12. D. 81.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC , số đo mỗi góc tại đỉnh A, B, C là bao nhiêu? 
 A.300. B. 900 C. 600. D. 1200.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là
 A.10 cm. B. 18 cm. C.16 cm. D. 14 cm. Câu 15. Cho hình vuông có cạnh dài 4 cm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
 A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông.
 B. Diện tích hình vuông nhỏ hơn chu vi hình vuông 
 C. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông.
 D. Diện tích hình vuông luôn gấp đôi chu vi hình vuông.
Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính AD bằng 6 cm . Độ dài cạnh của lục giác 
đều là
 A.3 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
Câu 17. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3 cm , ghép thành một hình lục giác đều có độ 
dài cạnh là bao nhiêu? 
 A.3 cm. B. 6 cm. C.9 cm. D. 12 cm.
Câu 18. “Số đo các góc của hình lục giác đều  số đo các góc của hình tam giác đều”. Điền từ còn 
thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
 A. bằng. B. gấp đôi. C. nhỏ hơn.D. lớn hơn.
II – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có độ dài
12 cm . Diện tích mảng tường được ốp thêm là
 A. 60 cm2. B. 25 cm2. C. 144 cm2. D. 720 cm2.
Câu 20. Nối các điểm giữa các cạnh hình vuông ABCD với đỉnh. Các đường này cắt nhau tạo thành 
hình vuông MNPQ . Diện tích của hình vuông MNPQ là bao nhiêu, biết cạnh của hình vuông ABCD là 
5 cm ?
 A.1 cm2. B. 3 cm2. C.5 cm2. D. 7 cm2. Câu 3. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao nhiêu tam giác 
đều?
 A. 3. B. 4. C. 5.D. 6
 Lời giải
 Chọn C.
 Quan sát hình vẽ và đếm số tam giác đều.
 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 4. Cho hình lục giác đều ABCDEF , cạnh AB song song với cạnh nào sau đây?
 A B
 F C
 E D
 A. EF. B. BC. C. CD. D. DE.
 Lời giải
 Chọn D.
 Các cặp cạnh song song với nhau trong hình lục giác đềuABCDEF là: AB và DE , BC và EF
 , CD và AF . 
 Chọn D đúng.
Câu 5. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là Chọn B.
 Diện tích của hình vuông là 3 . 3 9 cm2.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC , số đo mỗi góc tại đỉnh A, B, C là bao nhiêu? 
 A.300. B. 900 C. 600. D. 1200.
 Lời giải
 Chọn C.
 Mỗi góc của tam giác đều có số đo bằng 900.
 III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 10. Một hình vuông có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vuông đó là
 A.10 cm. B. 18 cm. C.16 cm. D. 14 cm.
 Lời giải
 Chọn C.
 Diện tích của hình vuông bằng16 cm2 , nên cạnh hình vuông là 4 cm.
 Chu vi của hình vuông đó là 4 . 4 16 cm .
Câu 11. Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tam giác đều?
 D E
 N F
 O
 M H
 A. 6. B. 8. C. 10. D. 12.
 Lời giải
 Chọn B.
 Các tam giác đều có trong hình là: DOE, EOF, FOH, HOM , MON, NOD, NEH, DMF.
 B đúng.
 Câu 12. Biết cạnh mỗi ô vuông trong hình dưới đây đều dài 1 cm. Tổng chu vi của tất cá các hình 
 vuông có trong hình trên là
 A. 20 cm. B.16 cm. C.8 cm. D. 24 cm. Câu 15. Cho hình vuông có cạnh dài 4 cm . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
 A. Diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông.
 B. Diện tích hình vuông nhỏ hơn chu vi hình vuông 
 C. Diện tích hình vuông lớn hơn chu vi hình vuông.
 D. Diện tích hình vuông luôn gấp đôi chu vi hình vuông.
 Lời giải
 Chọn A.
 Diện tích hình vuông là 4 . 4 16 cm2.
 Chu vi của hình vuông là 4 . 4 16 cm2.
 Do đó diện tích hình vuông bằng chu vi hình vuông có cạnh bằng 4 cm .
Câu 16. Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính AD bằng 6 cm . Độ dài cạnh của lục giác 
đều là
 A.3 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 12 cm.
 Lời giải
 Chọn A.
 Độ dài đường chéo chính gấp đôi độ dài cạnh của hình lục giác đều nên A đúng.
Câu 17. Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3 cm , ghép thành một hình lục giác đều có độ 
dài cạnh là bao nhiêu? 
 A.3 cm. B. 6 cm. C.9 cm. D. 12 cm.
 Lời giải
 Chọn A.
 Cạnh của hình lục giác đều bằng cạnh của tam giác đều, bằng 3 cm.
Câu 18. “Số đo các góc của hình lục giác đều  số đo các góc của hình tam giác đều”. Điền từ còn 
thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
 A. bằng. B. gấp đôi. C. nhỏ hơn.D. lớn hơn.
 Lời giải
 Chọn B.
 0 0
 Số đo các góc của hình lục giác đều bằng 120 . Số đo các góc của hình tam giác đều bằng 60 .
 B đúng.
 IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vuông, mỗi viên có độ dài12 cm
. Diện tích mảng tường được ốp thêm là
 A. 60 cm2. B. 25 cm2. C. 144 cm2. D. 720 cm2.
 . Lời giải
 Chọn D.
 Diện tích một viên gạch hình vuông là:12 . 12 144 cm2 .

File đính kèm:

  • docxtom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_hinh_tam.docx