Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình có tâm đối xứng Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình có tâm đối xứng Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Hình có tâm đối xứng Toán 6

CHUYÊN ĐỀ HÌNH CÓ TÂM ĐỐI XỨNG A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT O là trung điểm của đoạn thẳng AB ta nói hai điểm A và B đối xứng nhau qua O Hình có tâm đối xứng. Tâm đối xứng A B O D C Hình bình hành ABCD là hình có tâm đối xứng và giao điểm O của hai đường chéo là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD. D B O A C Đường tròn (O) là hình có tâm đối xứng. Tâm O là tâm đối xứng của đường tròn (O) B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Các chữ cái in hoa trong từ TOAN, chữ nào sau đây có tâm đối xứng? A. T B. O C. A D. N Câu 2. Những hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a, d B. Hình a, b C. Hình a, c D. Hình c, d II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU Câu 7. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình thang. Câu 8. Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng? A. 96 B. EF C. PQ D. 96 và EF Câu 9. Trong các chữ cái sau đây những chữ nào có tâm đối xứng? HA NOI A. H, O, A B. A, O, I C. H, O, I D. H, N, O, I Câu 10. Chọn câu đúng trong các câu sau A. Mỗi đoạn thẳng có vô số tâm đối xứng B. Hình thang cân có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo C. Hình bình hành có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo D. Tam giác vuông có tâm đối xứng là trung điểm cạnh huyền Câu 11. Trong cụm từ cho sau đây, có bao nhiêu chữ cái không có tâm đối xứng? COVID 19 A. 2.B. 3. C. 4. D. 1. Câu 12. Mỗi hình thoi có A. Một tâm đối xứng B. Hai tâm đối xứng C. Ba tâm đối xứng D. Vô số tâm đối xứng Câu 13. Mỗi tam giác đều thì có A. Một tâm đối xứng B. Hai tâm đối xứng C. Ba tâm đối xứng D. Không đối xứng. A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thang cân D. Hình bình hành Câu 18. Tìm các câu sai trong các câu sau A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng B. Tam giác đều có một tâm đối xứng C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. An gấp những mảnh giấy kích thước lần lượt theo chiều ngang và chiều dọc rồi cắt như những hình sau. Theo em, khi mở những mảnh giấy này, An sẽ nhận được chữ gì? A. I, O B. D, I C. H, O D. H, D Câu 20. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm O, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua O khi đó độ dài của A’B’ là A B’ O B A’ A. 3 cmB. 6 cm C. 9 cmD. 12 cm Câu 21. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua điểm O, biết tam giác ABC có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá trị là C' B A' O A B' C A. 24cmB. 32 cmC. 40cm D. 48 cm __________ THCS.TOANMATH.com __________ Câu 4. Trong các hình dưới đây những hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a, c, d B. Hình a, b C. Hình a, b D. Hình a, c Lời giải Chọn D Câu 5. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào có tâm đối xứng? 110a – Cấm xe đạp 102 – Cấm đi ngược chiều 112 – Cấm đi bộ 123 – Cấm rẽ trái A. Biển 110a.B. Biển 102. C. Biển 112. D. Biển 123. Lời giải Chọn B Câu 6. Trong các biển báo giao thông sau, biển báo nào không có tâm đối xứng? 131b – Cấm đỗ xe ngày lễ 130 – Cấm dừng và đỗ xe 135 – Hết tất cả các lệnh cấm 131a – Cấm đỗ xe A. Biển 135. B. Biển 130.C. Biển 131b.D. Biển 131a. Lời giải Chọn C Lời giải Chọn B Câu 12. Mỗi hình thoi có A. Một tâm đối xứng B. Hai tâm đối xứng C. Ba tâm đối xứng D. Vô số tâm đối xứng Lời giải Chọn A Hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm hai đường chéo Câu 13. Mỗi tam giác đều thì có A. Một tâm đối xứng B. Hai tâm đối xứng C. Ba tâm đối xứng D. Không có tâm đối xứng. Lời giải Chọn D III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 14. Cho các hình vẽ. Tìm một hình vẽ vào vị trí ? cho phù hợp ? A. B. C. D. Lời giải Chọn B Câu 18. Tìm các câu sai trong các câu sau A. Chữ cái in hoa I có một tâm đối xứng B. Tam giác đều có một tâm đối xứng C. Đường tròn có tâm là tâm đối xứng D. Hình bình hành nhận giao điểm của hai đường chéo làm tâm đối xứng Lời giải Chọn B Tam giác đều không có tâm đối xứng IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19. An gấp những mảnh giấy kích thước lần lượt theo chiều ngang và chiều dọc rồi cắt như những hình sau. Theo em, khi mở những mảnh giấy này, An sẽ nhận được chữ gì? A. I, O B. D, I C. H, O D. H, D Lời giải Chọn C Chữ H, chữ O khi gấp lại theo trục đối xứng và tâm đối xứng chính là giao của các trục đối xứng Câu 20. Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3 cm và Điểm O, đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua O khi đó độ dài của A’B’ là A B’ O B A’ A. 3 cmB. 6 cm C. 9 cmD. 12 cm Lời giải Chọn A Hai đoạn thẳng đối xứng qua một điểm bằng nhau Câu 21. Tam giác ABC đối xứng với tam giác A’B’C’ qua điểm O, biết tam giác ABC có chu vi là 48cm khi đó chu vi của tam giác A’B’C’ có giá trị là
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_hinh_co_t.docx