Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Dữ liệu và thu thập dữ liệu Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Dữ liệu và thu thập dữ liệu Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Dữ liệu và thu thập dữ liệu Toán 6

CHUYÊN ĐỀ: DỮ LIỆU VÀ THU THẬP DỮ LIỆU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Dữ liệu. Các thông tin thu được gọi là dữ liệu. trong các dữ liệu ấy, có dữ liệu là số ( số liệu), có dữ liệu không phải là số. 2. Thu thập dữ liệu thống kê. Có nhiều cách để thu thập dữ liệu như quan sát, làm thí nghiệm, lập phiếu hỏi, hay thu thập từ những nguồn có sẵn như sách báo, trang web B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là gam ). B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 ( đơn vị tính là mét ) C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp. Câu 2. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Tên các loại gia cầm thường được nuôi trong gia đình. B. Số học sinh thích ăn món gà rán. C. Số học sinh thích ăn món vịt quay. D. Số học sinh thích ăn xúc xích. Câu 3. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học. B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm. C. Số học sinh phải thi lại môn toán. D. Ghi lại số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. Câu 4. Nga cùng bạn liệt kê tên một số con gia cầm để làm bài tập môn công nghệ, kết quả nào sau đây là đúng? A. Gà, vịt, ngan, ngỗng. B. Chó, mèo, gà, vịt. C. Rắn, gà, chó, trâu, bò. D. Lợn, gà, vịt, chó. Câu 5. Tập hợp nào sau đây chỉ có phần tử là số? A. { 0;1;2;3;4;5 } B. { -2;-1; cam, quýt } C. { sách, vở, bút, thước kẻ có chia đơn vị } D. { 4; -4; 2; -2; 0, thước kẻ có chia đơn vị } A.Bắc kinh B. Hà nội. C. Paris. D. Tokyo. Câu 11. Thu thập số liệu về hứng thú học tập các bộ môn được kết quả như sau Toán Ngữ KHTN Lịch Tin GDCD Ngoại Công Giáo Âm Mỹ HĐ văn sử, ngữ nghệ dục nhạc thuật trải địa lí thể nghiệm chất HN 50% 30% 45% 30% 30% 40% 60% 30% 70% 20% 10% 100% Học sinh yêu thích môn học nào nhất? A. Môn toán. B. Môn HĐ trải nghiệm HN. C. Môn giáo dục thể chất. D. Môn ngoại ngữ. Câu 12. Kết quả thí nghiệm về nhiệt độ sôi của nước của 4 bạn học sinh sau khi đun sôi nước được ghi lại như sau. Kết quả đo nào chính xác? A.100C B.98C . C.96C . D.97C . Câu 13. Bạn Tùng ghi nhớ năm sinh của mỗi người trong gia đình kết quả ghi lại trong bảng sau Thành viên Bố Mẹ Tùng Em Tùng Năm sinh 1987 1986 2009 2011 Tuổi của Bố, mẹ, Tùng, em Tùng lần lượt tính vào năm 2021 là A. 34 ; 35 ; 12 ; 10. B. 35 ; 34 ; 12 ; 10. C. 1987 ; 1986 ; 2009 ; 2011. D. 34 ; 35 ; 12 ; 10. Câu 14. Trong buổi thực hành đo các kích thước của phòng học. các nhóm nhanh chóng có kết quả báo cáo lại nhưng đơn vị đo lại khác nhau. Em hãy giúp các nhóm để ghi đúng đơn vị đo. Đơn vị đo chiều dài, chiều rộng, chu vi, diện tích lần lượt là A. m;m;m;m2 . B. m;m;m2 ;m2 . C. m;m;m2 ;m . D. m;m;m2 ;m3 . Câu 20. Số từ dùng sai trong các bài văn của một nhóm học sinh lớp 6 được ghi lại như bảng sau Số từ sai của một 0 1 2 3 4 5 6 bài Số bài có từ sai 1 3 5 3 4 2 2 Số bài có từ dùng sai nhiều nhất chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với tổng số bài của nhóm học sinh? A. 5% . B. 10% .C. 30% . D. Một số khác. C. Rắn, gà, chó, trâu, bò. D. Lợn, gà, vịt, chó. Lời giải Chọn A Câu 5. Tập hợp nào sau đây chỉ có phần tử là số? A. { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 } B. { -2 ; -1 ; cam, quýt } C. { sách, vở, bút, thước kẻ có chia đơn vị } D. { 4; -4; 2 ; -2 ; 0, thước kẻ có chia đơn vị } Lời giải Chọn A Câu 6. Kiểm tra sức khỏe đầu năm của học sinh lớp 6 gồm có: đo chiều cao, cân nặng, độ cận thị, viễn thị. Kết quả nào là số liêu? A. Chiều cao, cân nặng. B. Chiều cao. C. Cân nặng. D. Chiều cao, cân nặng, cận thị, viễn thị. Lời giải Chọn D Câu 7. Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh của một lớp được kết quả như sau Có 50 % số học sinh học qua đọc, viết. Có 20 % số học sinh trong lớp học qua nghe. Có 20 % số học sinh trong lớp học qua vận động. Có 10 % số học sinh học qua quan sát. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Kết quả trên là thu thập có số liệu. B. Kết quả trên là thu thập không phải là số. C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số. D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số. Lời giải Chọn C Câu 8. Kết quả môn học cuối học kì I của một học sinh được ghi lại như sau Toán Ngữ KHTN Lịch Tin GDCD Ngoại Công Giáo Âm Mỹ HĐ văn sử, ngữ nghệ dục nhạc thuật trải địa lí thể nghiệm chất HN 9 8 9 9 10 10 9 9 Đ Đ Đ 10 D. Môn ngoại ngữ. Lời giải Chọn B Câu 12. Kết quả thí nghiệm về nhiệt độ sôi của nước của 4 bạn học sinh sau khi đun sôi nước được ghi lại như sau. Kết quả đo nào chính xác? A.100C B.98C . C.96C . D.97C . Lời giải Chọn A Câu 13. Bạn Tùng ghi nhớ năm sinh của mỗi người trong gia đình kết quả ghi lại trong bảng sau Thành viên Bố Mẹ Tùng Em Tùng Năm sinh 1987 1986 2009 2011 Tuổi của Bố, mẹ, Tùng, Em Tùng lần lượt tính vào năm 2021 là A. 34 ; 35 ; 12 ; 10. B. 35 ; 34 ; 12 ; 10. C. 1987 ; 1986 ; 2009 ; 2011. D. 34 ; 35 ; 12 ; 10. Lời giải Chọn A Câu 14. Trong buổi thực hành đo các kích thước của phòng học. các nhóm nhanh chóng có kết quả báo cáo lại nhưng đơn vị đo lại khác nhau. Em hãy giúp các nhóm để ghi đúng đơn vị đo. Đơn vị đo chiều dài, chiều rộng, chu vi, diện tích lần lượt là A. m;m;m;m2 . B. m;m;m2 ;m2 C. m;m;m2 ;m D. m;m;m2 ;m3 Lời giải Chọn A III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau Điểm 5 6 8 9 Số học sinh 2 4 3 2 Chiều cao 145 148 150 153 156 158 160 Số học sinh 2 3 5 8 7 4 1 Số bạn có chiều cao trên 1,5 m chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với cả lớp? A. 16,7% . B. 33,3% . C. 66,7% .D. 83,3% . Lời giải Chọn C Câu 20. Số từ dùng sai trong các bài văn của một nhóm học sinh lớp 6 được ghi lại như bảng sau Số từ sai của một 0 1 2 3 4 5 6 bài Số bài có từ sai 1 3 5 3 4 2 2 Số bài có từ dùng sai nhiều nhất chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với tổng số bài của nhóm học sinh? A. 5% . B. 10% .C. 30% . D. Một số khác. Lời giải Chọn B
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_du_lieu_v.docx