Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Toán 6
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Chuyên đề Chu vi và diện tích của một số tứ giác đã học Toán 6

HÌNH HỌC 6 CHU VI VÀ DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH ĐÃ HỌC A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Chu vi và diện tích các hình a) Hình vuông: Hình vuông ABCD có cạnh bằng a thì: + Chu vi của hình vuông là C 4a + Diện tích của hình vuông là : S a.a a2 . b) Hình chữ nhật: Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là a , chiều rộng bằng b thì: + Chu vi của hình chữ nhật là C 2(a b) + Diện tích của hình chữ nhật là S a.b . c) Hình thoi: Hình thoi ABCD có độ dài cạnh là a và độ dài hai đường chéo là m và n thì: + Chu vi của hình thoi là C 4a . B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo. B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo. C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo. D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao. B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao. C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên. Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó. B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao. D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh dài 5 cm là A. 20cm . B. 10 cm . C. 25 cm . D. 5 cm . Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm , chiều rộng 4 cm là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 24 cm . D. 12 cm . Câu 6: Diện tích hìnhvuông ABCD là A. 60 cm2 . B. 30 cm2 . C. 225 cm2 . D. 15 cm2 . Câu 7: Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB 3cm, BC 2cm, DA 2cm là A. 28 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 14 cm . Câu 8: Chu vi hình thoi ABCD có cạnh AB 6cm là A. 24 cm . B. 12 cm . C. 36 cm . D. 18 cm . Câu 9: Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ , nếu diện tích hình vuông ABCD là 40cm2 thì diện tích hình vuông MNPQ là A. 80 cm2 . B. 40 cm2 . C. 10 cm2 . D. 40 cm . Câu 15: Cho hình thang ABCD cân có AB 5cm, BC 4cm, CD 10cm . Chu vi hình thang ABCD là A. 70 cm . B. 200 cm . C. 19 cm . D. 23 cm . Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm , chiều rộng 5cm . Cắt miếng bìa hình chữ nhật thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là A. 100 cm2 . B. 20 cm2 . C. 25 cm2 . D. 50 cm2 . Câu 17: Cho bình hành ABCD có AB 12cm , đường cao AH 5cm . Diện tích của hình bình hành đó là A. 35 cm2 . B. 70 cm2 . C. 140 cm2 . D. 17 cm2 . Câu 18: Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi hình thoi là 20cm2 , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu? A. 28 cm2 . B. 80 cm2 . C. 160 cm2 . D. 20 cm2 . Câu 27: Một hình thoi có diện tích là 20cm2 , biết độ dài một đường chéo là 20cm . Độ dài đường chéo kia là A. 20 cm . B. 10 cm . C. 1cm . D. 2 cm . Câu 28: Một hình bình hành ABCD có diện tích là 350cm2 , biết độ dài đường cao. Độ dài cạnh AB là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 70 cm . D. 5 cm . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần. Câu 30: Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần. --------------- HẾT --------------- Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6cm , chiều rộng 4cm là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 24 cm . D. 12 cm . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật ta được: C (6 4).2 20 (cm) . Câu 6: Diện tích hình vuông ABCD là A. 60 cm2 . B. 30 cm2 . C. 225 cm2 . D. 15 cm2 . Lời giải Chọn C Áp dụng công thức tính diện tích hình vuông ta được: S 15.15 225 (cm2 ) . Câu 7: Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh AB 3cm, BC 2cm, DA 2cm là A. 28 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 14 cm . Lời giải Chọn D Áp dụng công thức tính chu vi hình thang ta được: C 3 2 7 2 14 (cm) . Câu 8: Chu vi hình thoi ABCD có cạnh AB 6cm là A. 24 cm . B. 12 cm . C. 36 cm . D. 18 cm . Lời giải Chọn A Áp dụng công thức tính chu vi hình thoi ta được: C 6.4 24 (cm) . Câu 9: Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ nếu diện tích hình vuông ABCD là 40cm2 thì diện tích hình vuông MNPQ là A. 80 cm2 . B. 40 cm2 . C. 10 cm2 . D. 40 cm . Lời giải Chọn B Hai hình vuông bằng nhau thì có diện tích bằng nhau nên diện tích hình vuông MNPQ bằng diện tích hình vuông ABCD và bằng 40cm2 . Không chọn D vì ý D đơn vị là độ dài. A. 160 cm . B. 80 cm . C. 320 cm . D. 120 cm . Lời giải Chọn A Chiều dài hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là 20.3 60 (cm) Chu vi hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch là (60 20).2 160 (cm) . Câu 14: Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng 40m , số đo cạnh đáy nhỏ 20m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20m . Diện tích mảnh đất đó là. A. 1200 m2 . B. 600 m2 . C. 800 m2 . D. 1000 m2 . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức tính diện tích hình thang ta được: (20 40).20 60.20 1200 S 600 (m2 ) . 2 2 2 Câu 15: Cho hình thang ABCD cân có AB 5cm, BC 4cm, CD 10cm . Chu vi hình thang ABCD là A. 70 cm . B. 200 cm . C. 19 cm . D. 23 cm . Lời giải Chọn D Hình thang ABCD cân nên AD BC 4cm Chu vi hình thang ABCD là C 5 10 4.2 23 (cm) . Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10cm , chiều rộng 5cm . Cắt miếng bìa hình chữ nhật thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là Câu 19: Tấm kính hình chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà có kích thước 1m 2m . Biết bộ cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó. A. 4 m2 . B. 2 m2 . C. 6 m2 . D. 3 m2 . Lời giải Chọn A Diện tích một tấm kính để lắp vào một cánh cửa là 2.1 2 (m2 ) Diện tích cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cánh cửa đó là 2.2 4 (m2 ) . Câu 20: Mỗi viên gạch lát nền có kích thước 80cm 80cm . Diện tích phòng khách là bao nhiêu m2 biết để lát hết phòng khách cần 100 viên gạch như thế. A. 80 m2 . B. 6,4 m2 . C. 64 m2 . D. 64 cm2 . Lời giải Chọn C Diện tích một viên gạch là 80.80 6400 (cm2 ) Đổi: 6400cm2 0,64m2 Diện tích phòng khách là 0,64.100 64 (m2 ) . Câu 21: Tính diện tích hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là 1cm ) A. 9 cm2 . B. 18 cm2 . C. 4,5 cm2 . D. 24 cm2 . Lời giải Chọn A (a 4).5 40 (a 4).5 40.2 (a 4).5 80 a 4 80 :5 a 4 16 2 a 16 4 a 12 Vậy chiều dài đáy lớn là 12cm . Câu 26: Một hình thang có đáy lớn là 9cm , chiều cao là 5cm , diện tích là 30cm2 . Chiều dài đáy nhỏ là A. 3,5 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 4,5 cm . Lời giải Chọn B Áp dụng công thức tính diện tích hình thang có đáy lớn là a , đáy nhỏ là b và chiều cao là h (a b).h S 2 Thay a 9 cm; h 5 cm; S 30 cm2 vào công thức trên ta được (9 b).5 30 (9 b).5 30.2 (9 b).5 60 9 b 60 :5 9 b 12 2 b 12 9 b 3 Vậy chiều dài đáy nhỏ là 3cm . Câu 27: Một hình thoi có diện tích là 20cm2 , biết độ dài một đường chéo là 20cm .Độ dài đường chéo kia là A. 20 cm . B. 10 cm . C. 1cm . D. 2 cm . Lời giải Chọn D Áp dụng công thức tính diện tích hình thoi có hai đường chéo có độ dài m, n . 1 S .m.n 2 Thay S 20cm2 ; m 20 cm vào công thức trên ta được 1 20 .20.n 20 10.n n 20 :10 n 2 2 Vậy đường chéo kia của hình thoi có độ dài 2cm . Câu 28: Một hình bình hành ABCD có diện tích là 350cm2 , biết độ dài đường cao AH 35cm . Độ dài cạnh AB là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 70 cm . D. 5 cm . Lời giải Chọn A
File đính kèm:
tom_tat_ly_thuyet_va_bai_tap_trac_nghiem_chuyen_de_chu_vi_va.docx