Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 8: Sử dụng các tính chất để tính tích phân, tích phân các hàm số đơn giản
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 8: Sử dụng các tính chất để tính tích phân, tích phân các hàm số đơn giản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 8: Sử dụng các tính chất để tính tích phân, tích phân các hàm số đơn giản

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 08: SỬ DỤNG CÁC TÍNH CHẤT ĐỂ TÍNH TÍCH PHÂN – TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ ĐƠN GIẢN KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Định nghĩa: Cho hàm số y f x liên tục trên K ; a,b là hai phần tử bất kì thuộc K , F x là một nguyên hàm của f x trên K . Hiệu số F b F a gọi là tích phân của của f x từ a b đến b và được kí hiệu: f x dx F x b F b F a . a a 2. Các tính chất của tích phân: a b b b f x dx 0 f x g x dx f x dx g x dx a a a a a b b c b f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx b a a a c b b b b k. f x dx k. f x dx Nếu f x g x x a;b thì f x dx g x dx . a a a a 3. Phương pháp đổi biến số loại 1 để tính tích phân b Yêu cầu : Tính tích phân I f x f x dx 1 2 a Phương pháp: b + Biến đổi về dạng I f u x u x dx. a + Đặt t u x dt u x dx. + Đổi cận: x a t u a t1; x b t u b t 2 . t2 + Khi đó: I f t dt là tính phân đơn giản hơn. t1 Một số dấu hiệu cơ bản và cách chọn t u x Dấu hiệu Cách chọn t Hàm số chứa mẫu số t là mẫu số t u(x) Hàm số chứa căn f x, u(x) t là căn: Hàm số có dạng f (x)n lũy thừa t là biểu thức trong lũy thừa, t f (x) Hàm số lượng giác có góc xấu t là góc xấu Hàm số mũ, mà mũ xấu t là mũ xấu Hàm số logu mà u xấu t u asin x bcos x x x Hàm số f (x) t tan cos 0 csin x d cos x e 2 2 b I f x . f x dx + Bước 1: Biến đổi 1 2 a du f x dx u f1 x 1 + Bước 2: Đặt dv f x dx v f x dx 2 2 b b + Bước 3: Khi đó I uv vdu a a ● Dạng 1. I P x sin ax b dx , trong đó P x là đa thức. du P x .dx u P x Với dạng này, ta đặt 1 . dv sin ax b dx v cos ax b a ● Dạng 2. I P x cos ax b dx , trong đó P x là đa thức. du P x .dx u P x Với dạng này, ta đặt 1 . dv cos ax b dx v sin ax b a ● Dạng 3. I P x eax bdx , trong đó P x là đa thức. du P x .dx u P x Với dạng này, ta đặt . ax b 1 ax b dv e dx v e a ● Dạng 4. I P x ln g x dx , trong đó P x là đa thức. u ln g x Với dạng này, ta đặt . dv P x dx sin x x ● Dạng 5. I e dx . cos x sin x u Với dạng này, ta đặt cos x . x dv e dx 4 4 4 Câu 8:_TK2023 Nếu f x dx 2 và g x dx 3 thì f x g x dx bằng 1 1 1 A. 5 . B. 6 . C. 1 D. 1. Lời giải Chọn A 4 4 4 Ta có f x g x dx f x dx g x dx 2 3 5 . 1 1 1 2 2 1 Câu 24: _TK2023 Nếu f x dx 4 thì f x 2 dx bằng 0 0 2 A. 0. B. 6. C. 8. D. 2. Lời giải Chọn D 2 1 1 2 2 1 f x 2 dx f x dx 2dx .4 4 2 . 0 2 2 0 0 2 2 2 2 Câu 6: Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng? 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có: f x g x dx f x dx g x dx 3 2 1. 1 1 1 1 1 1 Câu 7: Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx bằng 0 0 0 A. 7 . B. 7. C. 1. D. 1. Lời giải Chọn C 1 1 1 Ta có f x g x dx f x dx g x dx 3 4 1. 0 0 0 1 1 1 Câu 8: Biết f (x)dx 2 và g(x)dx 4 , khi đó f (x) g(x)dx bằng 0 0 0 A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn C 1 1 1 f (x) g(x)dx f (x)dx g(x)dx 2 ( 4) 2 . 0 0 0 1 1 1 Câu 9: Biết f x dx 2 và g x dx 3, khi đó f x g x dx bằng 0 0 0 A. 1. B. 1. C. 5 . D. 5 . Lời giải Chọn C 1 1 1 f x g x dx f x dx g x dx 2 3 5 . 0 0 0 2 3 3 Câu 10: Nếu f (x)dx 5 và f (x)dx 2 thì f (x)dx bằng 1 2 1 A. 3 B. 7 C. 10 D. 7 Lời giải Chọn A c b b Áp dụng công thức f (x)dx f (x)dx f (x)dx (a c b) , ta có a c a 3 2 3 f (x)dx f (x)dx f (x)dx 5 ( 2) 3 1 1 2 2 2 2 Ta có: 2 f x dx 2x x 8 3 5 1 1 5 5 Câu 16: Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng 1 1 4 A. .7 B. . C. . 64 D. . 12 3 Lời giải Chọn D 5 5 Ta có 3 f x dx 3 f x dx 3.4 12 . 1 1 2 Câu 17: Biết F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x trên ¡ . Giá trị của 2 f (x) dx 1 bằng 23 15 A. . B. . 7 C. . 9 D. . 4 4 Lời giải Chọn C 2 2 2 2 2 2 2 Ta có 2 f (x) dx 2dx f (x)dx 2x F(x) 2x x3 9 1 1 1 1 1 1 1 2 3 Câu 18: Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx bằng 1 1 2 A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 . 3 Lời giải Chọn B 2 2 Ta có : 3 f x dx 3 f x dx 3.2 6 . 1 1 3 Câu 19: Biết F(x) x3 là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên ¡ . Giá trị của (1 f (x))dx 1 bằng A. 20. B. 22. C. 26. D. 28. Lời giải Chọn D 3 3 3 Ta có 1 f (x)dx x F(x) x x3 ) 30 2 28 . 1 1 1 1 1 Câu 20: Biết f x 2x dx=2. Khi đó f x dx bằng : 0 0 A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_8_su_dung_cac_tinh.docx