Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 4: Bất phương trình mũ, logarit cơ bản
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 4: Bất phương trình mũ, logarit cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 4: Bất phương trình mũ, logarit cơ bản

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 04: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT CƠ BẢN KIẾN THỨC CẦN NHỚ: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ + Nếu a 1 thì a f x a g x f x g x . + Nếu 0 a 1 thì a f x a g x f x g x . f x g x + Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0 . BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT + Nếu a 1 thì loga f x loga g x f x g x + Nếu 0 a 1 thì loga f x loga g x f x g x loga B 0 a 1 B 1 0 + Nếu a chứa ẩn thì log A . a 0 A 1 B 1 0 loga B Câu 4:_TK2023 Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 4 là A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 . Lời giải Chọn D Ta có 2x 1 4 2x 1 22 x 1 2 x 1. Vậy tập của bất phương trình là ;1 . Câu 21: _TK2023 Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là A. 2;3 B. ;3 C. 3; D. 12; Lời giải Chọn C Ta có log x 2 0 x 2 100 x 3. Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 6 là A. log2 6; . B. ;3 . C. 3; . D. ;log2 6 . Lời giải Chọn A x Ta có 2 6 x log2 6 . Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 32x 4 là A. ;log3 4 . B. ;2 . C. 2; . D. ;log3 2 . Lời giải 2x 2 Ta có 3 4 2x log3 4 2x log3 2 2x 2log3 2 x log3 2 . Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình 0,32x 9 là 9 A. ;log0,3 9 . B. ; . C. log0,3 3; . D. ;log0,3 3 . 2 Lời giải 1 Vây: Tập nghiệm của bất phương trình là ; . 2 2x 1 2 x 4 4 Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là. 5 5 A. ¡ . B. ;1 . C. 3; . D. 1; . Lời giải 2x 1 2 x 4 4 2x 1 2 x x 1. 5 5 Câu 11: Giải bất phương trình 3x 1 9 . A. x 1. B. x 0 . C. x 2 . D. x 1. Lời giải Chọn D Ta có: 3x 1 9 3x 1 32 x 1. x 1 Câu 12: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3 1 4 2 3 . A. S 1; . B. S ;1 . C. S ;1 . D. S 1; . Lời giải Chọn B x 1 x 1 2 Ta có 3 1 4 2 3 3 1 3 1 x 1 2 x 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;1 2 Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 34 x 27 là A. 1;1. B. ;1 . C. 7; 7 . D. 1; . Lời giải Chọn A 2 Ta có 34 x 27 4 x2 3 x2 1 x 1;1 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 5x 1 5x x 9 là A. 2;4. B. 4;2. C. ; 24; . D. ; 42; . Lời giải Chọn A 2 5x 1 5x x 9 x 1 x2 x 9 x2 2x 8 0 2 x 4 . Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là 2;4. Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x 3 0 là A. 0; . B. 0; . C. 1; . D. 1; . Lời giải Chọn B 9x 2.3x 3 0 3x 1 3x 3 0 3x 1 x 0 . Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0; . 7 2x2 x 28 0 x 4 . 2 Do x ¢ nên x 3; 2; 1;0;1;2;3 . Vậy bất phương trình đã cho có 7 nghiệm nguyên. 2x 6 3x 1 Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình 2 là 2 A. 0;6 . B. ;6 . C. 0;64 . D. 6; . Lời giải 2x 6 3x 1 3x 2x 6 Ta có 2 2 2 3x 2x 6 x 6. 2 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S ;6 . x2 2x 1 1 Câu 23: Bất phương trình có tập nghiệm là 2 8 A. 3; . B. ; 1. C. 1;3. D. 1;3 . Lời giải Bất phương trình đã cho tương đương với x2 2x 3 1 1 2 2 x 2x 3 x 2x 3 0 1 x 3 2 2 Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S 1;3. Câu 24: Cho bất phương trình 4x 5.2x 1 16 0 có tập nghiệm là đoạn a;b . Tính log a2 b2 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 10. Lời giải Chọn B Đặt t 2x ,t 0 * Khi đó bất phương trình đã cho trở thành: t 2 10t 16 0 2 t 8 ) x 3 a 1 2 2 2 2 2 1 x 3 log a b 1. b 3 Câu 25: Bất phương trình 32x 1 7.3x 2 0 có tập nghiệm là A. ; 1 log2 3; . B. ; 2 log2 3; . C. ; 1 log3 2; . D. ; 2 log3 2; . Lời giải Chọn C 2 Ta có 32x 1 7.3x 2 0 3. 3x 7.3x 2 0 . 1 t 0 x 0 t Đặt 3 t 0 ta được 2 3 . 3t 7t 2 0 t 2 x 1 x 1 0 3 0 3 3 x 1 Suy ra 3 . x log3 2 x 3 3 x log3 2 3 2 Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 10; . Câu 30: Tập nghiệm S của bất phương trình log2 2x 3 0 là A. S ; 1 . B. S 1; . C. S ; 1 . D. S ;0 . Lời giải Ta có log2 2x 3 0 2x 3 1 x 1 Vậy tập nghiệm bất phương trình S 1; Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình log0.3 5 2x log 3 9 là 10 5 5 A. 0; . B. ; 2 . C. 2; . D. 2; . 2 2 Lời giải 5 5 2x 0 x 5 log0.3 5 2x log 3 9 2 2 x . 10 5 2x 9 2 x 2 5 Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S 2; . 2 Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình log0,5 x 1 1 là 3 3 3 3 A. ; . B. 1; . C. ; . D. 1; . 2 2 2 2 Lời giải 3 Bất phương trình 0 x 1 0,5 1 x . 2 3 Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là: S 1; . 2 Câu 33: Tập nghiệm của bất phương trình log (x 1) log (2x 5) là 4 4 5 A. 1;6 B. ;6 C. 6; D. ;6 2 Lời giải x 1 0 Do 1 nên log (x 1) log (2x 5) x 6 . 4 4 4 x 1 2x 5 Câu 34: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 2x 3 log3 1 x 2 3 2 3 2 A. ; B. ; C. ;1 D. ; 3 2 3 2 3 Lời giải Chọn B 2x 3 0 3 Điều kiện : x 1. 1 x 0 2
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_4_bat_phuong_trinh.docx