Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 31: Ứng dụng tích phân (VD-VDC)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 31: Ứng dụng tích phân (VD-VDC)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 31: Ứng dụng tích phân (VD-VDC)

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 31: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN – VẬN DỤNG – VẬN DỤNG CAO Câu 44_TK2023 Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên ¡ và thỏa mãn 3 f (x) xf (x) 4x 4x 2,x ¡ . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) và y f (x) bằng A. 5 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 2 3 2 4 Lời giải 3 3 Ta có: f (x) x.f (x) 4x 4x 2 (x) f (x) x.f (x) 4x 4x 2 [x.f (x)] 4x3 4x 2 x.f (x) x4 2x2 2x C 3 2 Vì do f x liên tục trên ¡ nên C 0. Do đó f (x) x 2x 2 f (x) 3x 2 Xét phương trình hoành độ giao điểm của y f (x) và y f ( x) , ta có: x 0 3 2 x 2x 2 3x 2 x 1 . Vậy diện tích phẳng giới hạn bởi các đường y f (x) và x 2 2 1 y f ( x) là: S f (x) f (x) dx 0 2 Câu 1: Cho hàm số f x thỏa mãn xf x .ln x f x 2x2 f 2 x , x 1; , 1 f x 0,x 1; và f e . Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi đồ thị e2 y xf x , y 0, x e, x e2 . 3 1 5 A. S . B. S . C. S . D. S 2 . 2 2 3 Lời giải f ' x 1 Ta có: xf ' x ln x f x 2x2 f 2 x x ln x 2x2 , x 1; . f 2 x f x 1 xg x .ln x g x 2x2 , x 1; với g x f x g x g x g x ln x 2x ,x 1; g x ln xdx dx 2xdx x x g x g x g x ln x dx dx x2 C g x ln x x2 C , x 1; . x x 1 Do f e g e e2 C 0 . e2 Suy ra g x ln x x2 ,x 1; x2 g x 0, x 1; ln x Page 1 Lời giải 1 1 Hàm số f x có dạng f x x2 ax b , với a f (u)du và b uf (u)du. 0 0 1 a a b a 5 3 2 17 . 1 a b b b 6 4 3 2 17 Suy ra f x x2 5x ; f (x) 2x 5. 6 41 M 1; C ; f (1) 3. 6 41 23 Phương trình tiếp tuyến của C tại M : y 3 x 1 3x . 6 6 Diện tích hình phẳng cần tìm là: 1 1 2 17 23 2 1 S x 5x 3x dx x 2x 1 dx . 0 6 6 0 3 Câu 4: Cho f x ax3 bx2 cx d a 0 là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn 2;3 có đồ thị f x như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị của các hàm số g x xf 2 x ; h x x2 f x f x và các đường thẳng x 2; x 3 bằng 72 . Tính f 1 . 62 A. f 1 2 . B. f 1 1. C. f 1 1. D. f 1 . 5 Lời giải Từ hình vẽ ta có được f x 3x x 2 3x2 6x f x x3 3x2 C . Diện tích hình phẳng là: 3 3 S g x h x dx xf 2 x x2 f x f x dx 2 2 3 2 2 2 2 Do xf x x f x f x 0, x 2;3 nên S xf x x f x f x dx 2 3 3 1 2 2 1 2 2 9 2 2 9 2 2 Ta có: S x f x dx x f x f 3 2 f 2 C 2 C 4 2 2 2 2 2 2 Page 3 Câu 6: Cho hàm số f x x4 ax3 bx2 cx d với a,b,c,d là các số thự C. Biết hàm số g x f x f x f x có 2 giá trị cực trị là 0 và 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f x đường y và y 1 bằng g x 24 7 A. ln8 . B. ln2 . C. 3ln 2 . D. ln . 6 Lời giải f x 4x3 3ax2 2bx c, f x 12x2 6ax 2b, f x 24x 6a, f 4 x 24 4 g x f x f x f x g x f x f x 24 g x f x 24 g x f x f x f x f g x f x g x g x 24 1 g x 24 g x 24 f x Phương trình hoành độ giao điểm y và y 1: g x 24 f x x m 1 g x 0 g x 24 x n Với g x f x f x f x là hàm bậc ba với hoành độ cực trị là x m, x n . Giả sử hàm g x có giá trị cực trị tương ứng g m 0, g n 4 . f x Khi đó diện tích hình phẳng bởi đường y và y 1 là: g x 24 n n n f x g x g x 24 g x n 7 S 1 dx 1 dx dx ln g x 24 ln . m m g x 24 m g x 24 m g x 24 6 Câu 7: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a,b, c là các số thực. Biết hàm số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn f x bởi các đường y và y 1 bằng g x 6 A. ln 3. B. ln 7 . C. 3ln 2 . D. ln10. Lời giải Xét hàm số g x f x f x f x Ta có g x f x f x f x f x f x 6 . g m 5 Theo giả thiết ta có phương trình g x 0 có hai nghiệm m,n và . g n 2 f x g x 6 f x 0 f x f x 6 0 x m Xét phương trình 1 g x 6 g x 6 0 g x 6 0 x n Diện tích hình phẳng cần tính là: Page 5 hạn bởi đồ thị C : y f x , trục tung và trục hoành có dạng S ln a ln b với a,b là các số nguyên dương. Tính T a 2 b 2 . A. T 13 . B. T 25 . C. T 34 . D. T 41. Lời giải 3 2 2x 1 x 2 x 1 2x 2 2x 1 Ta có 2x 5x 5x f x f x 2 2 x 2 x 1 x 2 x 1 2x 1 2x 2 2x 1 f x dx f x dx dx dx 2 2 x x 1 x 2 x 1 2x 2 2x 1 d x 2 x 1 2x 1 2 f x dx f x dx dx 2 2 x x 1 x 2 x 1 2x 1 x2 x 1 2 d d x x 1 2x 1 2x 1 f x dx f x ln x2 x 1 C . 2 2 2 x x 1 x2 x 1 x x 1 2x 1 Mặt khác, ta có 1 1 2x 1 2 1 2 dx ln x x 1 0 f x dx x x 1 0 0 0 C 0 2x 1 1 nên suy ra . 2 1 1 2 f 1 f 0 2x 1 x x 1 0 f x 2 x x 1 2x 1 dx ln x 2 x 1 C 2 x x 1 1 2 1 2x 1 2 4 a 4 Do đó S 2 dx ln x x 1 2 ln ln 4 ln 3. Suy ra . x x 1 3 b 3 0 0 Vậy T a 2 b 2 25 . 4 Câu 10: Cho hai hàm số f (x) ax4 bx3 cx2 dx (a,b,c,d ¡ ) và g(x) mx3 nx2 px 3 m,n, p ¡ . Đồ thị hai hàm số f (x) và g (x) được cho ở hình bên dưới. Tính diện tích hình 1 2 phẳng giới hạn bởi hai đường y f (x) và y g(x) x 2 biết rằng AB 4 . 3 Page 7
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_31_ung_dung_tich_p.docx