Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 29: Max, Min, Số phức VD-VDC
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 29: Max, Min, Số phức VD-VDC", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 29: Max, Min, Số phức VD-VDC

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 29: MAX MIN – SỐ PHỨC VD – VDC KIẾN THỨC CẦN NHỚ: 1. Môđun của số phức: Số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M trên mặt phẳng Oxy. Độ dài của véctơ OM được gọi là môđun của số phức z. Kí hiệu z = a + bi = a 2 + b2 Tính chất z a2 b2 zz OM z 0, z £ , z 0 z 0 z z z.z ' z . z ' , z ' 0 z z ' z z ' z z ' z ' z ' kz k . z ,k ¡ 2 Chú ý: z2 a2 b2 2abi (a2 b2 )2 4a2b2 a2 b2 z 2 z z.z . Lưu ý: z1 z2 z1 z2 dấu bằng xảy ra z1 kz2 k 0 z1 z2 z1 z2 dấu bằng xảy ra z1 kz2 k 0 . z1 z2 z1 z2 dấu bằng xảy ra z1 kz2 k 0 z1 z2 z1 z2 dấu bằng xảy ra z1 kz2 k 0 z z 2 z z 2 2 z 2 z 2 1 2 1 2 1 2 2 z 2 z z z z £ 2.Một số quỹ tích nên nhớ Biểu thức liên hệ x, y Quỹ tích điểm M ax by c 0 Đường thẳng :ax by c 0 z a bi z c di Đường trung trực đoạn AB với A a,b , B c,d 2 2 x a y b R2 hoặc Đường tròn tâm I a;b , bán kính R z a bi R 2 2 x a y b R2 hoặc Hình tròn tâm I a;b , bán kính R z a bi R 2 2 r 2 x a y b R2 hoặc Hình vành khăn giới hạn bởi hai đường tròn đồn tâm I a;b , bán kính lần lượt là r, R r z a bi R y ax2 bx c Parabol c 0 2 x ay by c x a 2 y c 2 1 Elip 2 2 1 1 hoặc b d 2 Elip nếu 2a AB , A a1,b1 , B a2 ,b2 Page 1 z1 R Hay viết gọn z0 z z1 R z z0 z0 Dạng 3: Quỹ tích điểm biểu diễn số phức là Elip. TQ1:. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z c z c 2a, a c Khi đó ta có x2 y2 Quỹ tích điểm M x; y biểu diễn số phức z là Elip: 1 a2 a2 c2 z a Max z a2 c2 Min TQ2:. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z z1 z z2 2a Thỏa mãn 2a z1 z2 . Khi đó ta thực hiện phép biến đổi để đưa Elip về dạng chính tắc Ta có Khi đề cho Elip dạng không chính tắc z z1 z z2 2a, z1 z2 2a và z1, z2 c, ci ). Tìm Max, Min của P z z0 . z1 z2 2c Đặt 2 2 2 b a c z z P a Nếu z 1 2 0 Max 0 2 PMin b z z z z z 1 2 a 1 2 0 PMax z0 a Nếu 2 2 z z k z z 0 1 0 2 z1 z2 PMin z0 a 2 z1 z2 z1 z2 z0 a PMax z0 a Nếu 2 2 z0 z1 k z0 z2 Nếu z z z z z z 0 1 0 2 P z 1 2 b Min 0 2 Page 3 4 Đường thẳng OE có phương trình là y x . 3 Tọa độ giao điểm của đường thẳng OE và đường tròn C1 là nghiệm của hệ phương trình: 6 x 5 4 8 4 y x 4 y y x 3 y x 5 3 2 3 . 2 2 2 4 2 6 x y 4 x x 4 25x 36 x 3 5 8 y 5 6 8 Vậy M ; . 5 5 Tọa độ giao điểm của đường thẳng OE và đường tròn C2 là nghiệm của hệ phương trình: 3 x 5 4 4 4 y x 4 y y x 3 y x 5 3 2 3 2 2 2 4 2 3 x y 1 x x 1 25x 9 x 3 5 4 y 5 3 4 Vậy N ; . 5 5 3 4 6 8 8 6 Do đó: w i và i.z i z i . 5 5 5 5 5 5 Vậy z w 1 2i 5 . Câu 2: Xét các số phức z,w thỏa mãn z w z 2w . Hỏi giá trị lớn nhất của biểu thức z T thuộc tập nào trong các tập dưới đây? 1 z + w 2 A. 0,1 . B. 1;2 . C. 2;3 . D. 3;5. Lời giải z z Trường hợp 1: xét w 0 z w z 2w 0 . Khi đó: T 0. 1 1 z + w 2 1 z + w 2 . z Trường hợp 2: xét w 0 , đặt t a bi, a;b R . w Page 5 Suy ra z 2w 5 6i z 2w 61 . Câu 4: Giả sử z1;z2 là hai trong số các số phức z thoả mãn z 6 8 i.z là một số thực. Biết rằng z1 z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1 3z2 bằng A. 5 21 . B. 20 4 21 . C. 5 73. D. 20 2 73. Lời giải Gọi A, B là các điểm biểu diễn cho z2;z1 Đặt z a bi z 6 8 i.z a 6 bi . 8 b ai 2 2 Do z 6 8 i.z là một số thực nên a. a 6 b 8 b 0 a b 6a 8b 0 Suy ra A, B thuộc đường tròn tâm I 3;4 , bán kính R 5 Gọi M điểm thoả mãn 3M A M B 0 . Gọi H là trung điểm của AB 2 2 2 2 2 2 2 2 3 73 Ta có IH IA AH 5 3 4 ; IM IH MH 4 . 2 2 73 Khi đó M thuộc đường tròm tâm I, bán kính R . 2 Xét biểu thức z1 3z2 3OA OB 4OM 3MA MB 4OM . 73 Ta có z 3z OM OI R 5 . 1 2 min min 2 73 Vậy z 3z 4 5 20 2 73 . 1 2 min 2 Câu 5: Giả sử z1, z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn z 6 8 i z là số thực. Biết rằng z1 z2 6 . Giá trị nhỏ nhất của z1 3z2 bằng A. 5 73. B. 5 21 C. 20 2 73 D. 20 4 21 Lời giải Page 7 Gọi D là điểm biểu diễn cho số phức u 1 3i w . Khi đó u 1 3i w 2.1 2 (OB ,OD ) 60o . Do đó D là ảnh của B qua phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp với hai phép: phép quay tâm O góc quay 60o và phép vị tự tâm O tỉ số 2. Theo bất đẳng thức modun, ta có: z (1 3i)w 3 2i z (1 3i)w 3 2i Xét hai trường hợp: TH1: Góc lượng giác giữa (OA,OB) 120o . Với A là điểm bất kỳ trên O;1 , ta có: Khi đó: OA,OD là hai vectơ ngược hướng. z (1 3i)w = OD OA 1. * z (1 3i)w 3 2i 1 7 . TH2: Góc lượng giác giữa (OA,OB) 120o . Với A là điểm bất kỳ trên O;1 , ta có: Khi đó: Tia OD là phân giác của ·AOB . z (1 3i)w = OD OA OA2 OD2 2OA.OD.cos120o 7 . * z (1 3i)w 3 2i 7 7 z (1 3i)w 3 2i 2 7 Dấu bằng xảy ra khi OD OA cùng hướng với véc tơ v( 3; 2) So sánh hai trường hợp, giá trị lớn nhất của z (1 3i)w 3 2i bằng 2 7 . Câu 7: Xét các số phức z a bi, a, b ¡ thỏa mãn z 2 3i 4 và z 1 4i z 9 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 5a 2b bằng Page 9
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_29_max_min_so_phuc.docx