Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 21: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích vật thể đơn giản
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 21: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích vật thể đơn giản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 21: Ứng dụng tích phân tính diện tích hình phẳng và thể tích vật thể đơn giản

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 21: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG VÀ THỂ TÍCH VẬT THỂ ĐƠN GIẢN KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG 1. Định lý 1: Cho hàm số y f (x)liên tục, không âm trên a;b . Khi đó diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x), trục hoành và 2 đường thẳng x a,x b là: b S f (x)dx a 2. Bài toán liên quan Bài toán 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) liên tục trên đoạn a;b , b trục hoành và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x) dx a y y f (x) y f (x) b y 0 S f (x) dx (H) x a a c O a 1 c c3 b x 2 x b Bài toán 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f (x) , y g(x) liên tục trên b đoạn a;b và hai đường thẳng x a , x b được xác định: S f (x) g(x) dx a y (C1 ) : y f1 (x) (C1 ) (C ) : y f (x) (H ) 2 2 x a (C ) 2 x b b a c x S f1(x ) f2(x ) dx O 1 c2 b a Chú ý: b b - Nếu trên đoạn [a;b] , hàm số f (x) không đổi dấu thì: f (x) dx f (x)dx a a - Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối Bài toán 3: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g(y) , x h(y) và hai đường d thẳng y c , y d được xác định: S g(y) h(y) dy c Page 1 Chọn D Phương trình hoành độ giao điểm của đường y x2 2x và đường y 0 là 2 x 0 x 2x 0 . x 2 2 2 5 3 2 2 4 3 2 x 4 x 2 16 Thể tích là V x 2x dx x 4x 4x dx x 4. . 0 0 5 3 0 15 Câu 1: Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng 2 2 A. 2x2 2x 4 dx . B. 2x2 2x 4 dx . 1 1 2 2 C. 2x2 2x 4 dx . D. 2x2 2x 4 dx . 1 1 Lời giải Chọn A Dựa và hình vẽ ta có diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên là: 2 2 x2 2 x2 2x 2 dx 2x2 2x 4 dx. 1 1 Câu 2: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2x 2 , y 1, x 0 và x 1 được tính bởi công thức nào sau đây? 1 1 A. S 2x2 1 dx . B. S 2x2 1 dx . 0 0 1 1 2 C. S 2x2 1 dx . D. S 2x2 1 dx . 0 0 Lời giải Chọn D 1 1 Diện tích hình phẳng cần tìm là S 2x2 1 dx 2x2 1 dx do 2x2 1 0 x 0;1 . 0 0 Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 4 và y 2x 4 bằng 4 4 A. 36 . B. . C. . D. 36 . 3 3 Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: Page 3 2 2 S 2x dx 2x dx . 0 0 Câu 8: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex , y 0, x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. S exdx B. S exdx C. S exdx D. S e2xdx 0 0 0 0 Lời giải Chọn A 2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ex , y 0, x 0 , x 2 là: S exdx . 0 Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 5 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 5 1 5 A. S f (x)dx f (x)dx . B. S f (x)dx f (x)dx . 1 1 1 1 1 5 1 5 C. S f (x)dx f (x)dx . D. S f (x)dx f (x)dx . 1 1 1 1 Lời giải Chọn C 1 5 1 5 Ta có: S f (x) dx f x dx f x dx f x dx . 1 1 1 1 Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên ¡ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x , y 0, x 1, x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S f x dx + f x dx . B. S f x dx f x dx . 1 1 1 1 Page 5 A. S b a B. S b a C. S b a D. S b a Lời giải Chọn A Ta có: 2 0 2 0 2 S f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx a b . 1 1 0 1 0 Câu 13: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 2 2 A. 2x 2 dx B. 2x 2 dx 1 1 2 2 C. 2x2 2x 4 dx D. 2x2 2x 4 dx 1 1 Lời giải Chọn C Diện tích hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ là: Page 7 1 3 Do f x 0 với x 2;1 và f x 0 với x 1;3 nên S f x dx f x dx. 2 1 Câu 16: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x a, x b a b , xung quanh trục Ox . b b b b A. V f x dx B. V f 2 x dx C. V f 2 x dx D. V f x dx a a a a Lời giải Chọn B Câu 17: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: b b b b A. V 2 f x dx B. V f 2 x dx C. V 2 f 2 x dx D. V 2 f 2 x dx a a a a Lời giải Chọn B Câu 18: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e3x , y 0, x 0 và x 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng: 1 1 1 1 A. e3xdx . B. e6xdx . C. e6xdx . D. e3 xdx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn C Ta có thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục O x bằng: 1 1 2 e3 x dx e6 xdx . 0 0 4x Câu 19: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 0,x 0 và x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục O x bằng 1 1 1 1 A. e4xdx . B. e8xdx . C. e 4 x dx . D. e8 xdx . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục O x là: 1 1 2 V e 4 x dx e8 x dx. 0 0 2x Câu 20: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 0,x 0 và x 1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh O x bằng 1 1 1 1 A. e4xdx . B. e2xdx. C. e2xdx . D. e4xdx. 0 0 0 0 Lời giải Page 9
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_21_ung_dung_tich_p.docx