Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 20: Giá trị - Rút gọn - Mũ - Logarit đơn giản
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 20: Giá trị - Rút gọn - Mũ - Logarit đơn giản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 20: Giá trị - Rút gọn - Mũ - Logarit đơn giản

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 20: GIÁ TRỊ - RÚT GỌN – MŨ – LOGARIT – ĐƠN GIẢN KIẾN THỨC CẦN NHỚ: Lũy thừa Cho hai số dương a, b và các số , ¡ . Khi đó: a a a . a .a a ; a ; ab a .b ; ; a a a . a b b 1 a ; a0 1 a m Cho số thực a 0 và số hữu tỉ r , trong đó m ¢ , n ¥ , n 2 . Khi đó n m ar a n n am . Tính chất của logarit x • Công thức 1: loga a x với x ¡ ;1 a 0 • Công thức 2: loga x loga y loga xy với x, y,a 0 và a 1 x log x log y log với x, y,a 0 và a 1 a a a y Chú ý: Với x; y 0 và 0 a 1 ta có: loga xy loga x loga y n 1 • Công thức 3: log b n.log b và log n b .log b a,b 0;a 1 a a a n a n Như vậy: log bn .log b am m a loga c • Công thức 4: logb c loga b Cách viết khác của công thức đổi cơ số: loga b.logb c loga c với a;b;c 0 và a;b 1 1 Hệ quả: Khi cho a c ta có: logc b.logb c logc c 1 logc b logb c Tổng quát với nhiều số: log x .log x ...log x log x x1 2 x2 3 xn 1 n x1 n • Công thức 5: alogb c clogb a với a;b;c 0 ;b 1 * Logarit thập phân, logarit tự nhiên. • Logarit thập phân: Logarit cơ số a = 10 gọi là logarit thập phân ký hiệu: log x(x 0) ( log x được hiểu là log10 x ). Đọc là lốc x. • Logarit tự nhiên: Logarit cơ số a e 2,712818 gọi là logarit tự nhiên ký hiệu: ln x(x 0) . Đọc là len x hoặc lốc nepe của x ( ln x được hiểu là lne x ) Câu 28: _TK2023 Với là số thực dương tùy ý, ln(3a) ln(2a) bằng: 2 3 A. ln a . B. ln . C. ln(6a2 ) . D. ln . 3 2 Lời giải Chọn B Page 1 2 5 Câu 7: Với a là số thực dương tùy ý khi đó a . a bằng 11 1 22 10 A. a10 . B. a10 . C. a 5 . D. a11 . Lời giải 1 11 11 Với a 0 ta có a2.5 a a2.a 5 a 5 a10 . Câu 8: Với a là số thực dương tuỳ ý, a3 bằng 1 2 3 A. a 6 . B. a 3 . C. a6 . D. a 2 . Lời giải 3 Ta có a3 a 2 . 1 x 3 6 x Câu 9: Rút gọn biểu thức P = , với x > 0. 4 x 1 1 - A. P = 4 x . B. P = x 6 . C. P = x . D. P = x 6 . Lời giải 1 1 1 6 1 1 1 1 x 3 x x 3.x 6 + - Ta có P = = = x 3 6 4 = x 4 = 4 x . 4 x 1 x 4 Câu 10: Với x ³ 0 thì x x x2 bằng A. x . B. x2 . C. x . D. x4 . Lời giải Ta có x x x2 = x x.x = x.x = x 2 Câu 11: Cho a là số thực tùy ý khác 0 và 1. Biểu thức P a3 bằng A. a6 . B. a . C. a9 . D. a5 . Lời giải 2 P a3 a3.2 a6 . 5 Câu 12: Cho số thực a dương tùy ý. Đặt a 4 a 3 a a p . Khẳng định đúng là: 19 23 13 23 A. p . B. p . C. p . D. p . 12 12 12 24 Lời giải 5 1 1 23 5 5 1 1 Ta có a 4 a 3 a a 4 .a 2 .a 2.3 a 4 2 6 a12 . 23 Suy ra p . 12 b a Câu 13: Cho x là số thực dương. Biết x.3 x x 3 x x a với a , b là các số tự nhiên và là phân số b tối giản. Tính a b . Page 3 2 1 13 1 A. P x 3 B. P x 2 C. P x 24 D. P x 4 Lời giải 3 7 7 13 13 4 3 4 3 4 4 Ta có, với x 0 : P 4 x.3 x2. x3 x. x2.x 2 x. x 2 x.x 6 x 6 x 24 . 2017 2016 Câu 21: Tính giá trị của biểu thức P 7 4 3 4 3 7 2016 A. P 7 4 3 B. P 1 C. P 7 4 3 D. P 7 4 3 Lời giải 2017 2016 2016 P 7 4 3 4 3 7 7 4 3 . 7 4 3 4 3 7 7 4 3 1 2016 7 4 3. Câu 22: Viết biểu thức P 3 x.4 x , x 0 dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ 5 1 1 5 A. P x 4 . B. P x12 . C. P x 7 . D. P x12 . Lời giải 1 5 5 3 3 Ta có P 3 x.4 x x.x 4 x 4 x12 . 4 Câu 23: Cho a là một số thực dương. Giá trị của biểu thức P 2a a bằng A. 4. B. 2. C. 8 . D. 1. Lời giải 4 4 4 a a a . a a a 2 2 Ta có P 2 2 2 2 2 4 . 5 3x 3 x a a Câu 24: Cho 9x 9 x 23. Khi đó biểu thức A với là phân số tối giản và a,b Z . 1 3x 3 x b b Tích a.b bằng A. 10 . B. 10. C. 8 . D. 8 . Lời giải 2 Ta có: 9x 9 x 23 3x 3 x 25 3x 3 x 5 vì 3x 3 x 0,x ¡ 5 3x 3 x 5 5 5 A . 1 3x 3 x 1 5 2 Vậy a.b 10 . a Câu 25: Cho hai số thực a, b tuỳ ý khác 0 thoả mãn 3a 4b . Giá trị của bằng b A. ln 0,75. B. log3 4. C. log4 3. D. ln12. Lời giải a log 4 Ta có 3a 4b log3a log 4b a log3 blog 4 log 4. b log3 3 Page 5 Câu 32: Với a là số thực dương tùy ý, log5 5a bằng A. 5 log5 a . B. 5 log5 a . C. 1 log5 a . D. 1 log5 a . Lời giải Chọn C Ta có: log5 5a log5 5 log5 a 1 log5 a . Câu 33: Với a là số thực dương tùy ý, log2 2a bằng A. 1 log2 a . B. 1 log2 a . C. 2 log2 a . D. 2 log2 a . Lời giải Chọn A log2 2a log2 2 log2 a 1 log2 a . 3 Câu 34: Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng 1 1 A. 3 log a. B. 3log a. C. log a. D. log a. 2 2 3 2 3 2 Lời giải Chọn B 3 Ta có log2 a 3log2 a. Câu 35: Với a là số thực dương tùy ý, ln 7a ln 3a bằng ln 7 7 ln 7a A. B. ln C. ln 4a D. ln 3 3 ln 3a Lời giải Chọn B 7a 7 ln 7a ln 3a ln ln . 3a 3 Câu 36: Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 3a bằng: 5 ln 5 ln 5a A. ln B. C. D. ln 2a 3 ln 3 ln 3a Lời giải Chọn A 5 ln 5a ln 3a ln . 3 Câu 37: Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng: A. 1 log3 a B. 3log3 a C. 3 log3 a D. 1 log3 a Lời giải Chọn D Câu 38: Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I log a. a 1 A. I 2. B. I 2 C. I D. I 0 2 Page 7
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_20_gia_tri_rut_gon.docx