Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 14: Phương trình đường thẳng, điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng, VTPT của đường thẳng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 14: Phương trình đường thẳng, điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng, VTPT của đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 14: Phương trình đường thẳng, điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng, VTPT của đường thẳng

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 14: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG CƠ BẢN – ĐIỂM THUỘC HOẶC KHÔNG THUỘC ĐƯỜNG THẲNG – VTCP CỦA ĐƯỜNG THẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ: DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VTCP g Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d. Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k.u cũng là một véctơ chỉ phương của d. g Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u [n1,n2 ]. g Để viết phương trình đường thẳng d, ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương. Qua M (x ; y ; z ) Nếu đường thẳng d : thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng: VTCP :ud (a1;a2 ;a3 ) k.u d x x a1t u Phương trình đường thẳng d dạng tham số y y a2t , (t ¡ ). z z a3t x x y y z z Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc , (a1a2a3 0). a1 a2 a3 DẠNG 2. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc, biết d đi qua điểm M (x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud (a1;a2 ;a3 ). g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. Ta có: d : g VTCP :ud (a1;a2 ;a3 ) x x a1t Phương trình đường thẳng d dạng tham số d : y y a2t , (t ¡ ). z z a3t x x y y z z Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , (a1a2a3 0). a1 a2 a3 Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d đi qua A và B. g Qua A (hay B) B d Phương pháp. Đường thẳng d : A g VTCP :ud AB Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc, biết d đi qua điểm M và song song với đường thẳng . u g Qua M (x ; y ; z ) Phương pháp. Ta có d : M d g VTCP :ud u Dạng 12. d đi qua điểm M 0 (x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1, d2 : Cách 1: Gọi M1 d1, M2 d2 Từ điều kiện M, M1, M2 thẳng hàng ta tìm được M1, M2 . Từ đó suy ra phương trình đường thẳng d . Cách 2: Gọi P (M 0 ,d1) , Q (M 0 ,d2 ) . Khi đó d P Q , do đó, một VTCP của d có thể chọn là a nP ,nQ . Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 : Tìm các giao điểm A d1 P , B d2 P . Khi đó d chính là đường thẳng AB . Dạng 14. d song song với và cắt cả hai đường thẳng d1, d2 : Viết phương trình mặt phẳng P chứa và d1 , mặt phẳng Q chứa và d2 . Khi đó d P Q . Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2 chéo nhau: MN d1 Cách 1: Gọi M d1, N d2. Từ điều kiện , ta tìm được M , N . MN d2 Khi đó, d là đường thẳng MN . Cách 2: – Vì d d và d d nên một VTCP của d có thể là: a a ,a . 1 2 d1 d2 – Lập phương trình mặt phẳng P chứa d và d1 , bằng cách: + Lấy một điểm A trên d1 . + Một VTPT của P có thể là: n a,a . P d1 – Tương tự lập phương trình mặt phẳng Q chứa d và d1 . Khi đó d P Q . Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt (P). M Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và (P). g Nếu P(P). d H Chọn một điểm M trên . P Tìm H là hình chiếu của M lên (P). Qua H Hình chiếu d : M VTCP :ud u Nếu g (P) I. I d H Chọn một điểm M I trên . P Tìm H là hình chiếu của M lên (P). Hình chiếu vuông góc của lên ( P ) là d IH . x 1 y 2 z 3 Câu 18:_TK2023 Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây 2 1 2 thuộc d ? A. P 1;2;3 . B. Q 1;2; 3 . C. N 2;1;2 . D. M 2; 1; 2 . Lời giải Chọn B Lần lượt thay tọa độ của 4 điểm đã cho vào phương trình đường thẳng d , ta thấy tọa độ của điểm Q 1;2; 3 thỏa mãn. Vậy điểm Q 1;2; 3 thuộc đường thẳng d. Câu 36:_TK2023 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 1; 1 và N 5; 5;1 . Đường thẳng MN có phương trình là: x 5 2t x 5 t x 1 2t x 1 2t A. y 5 3t B. y 5 2t C. y 1 3t D. y 1 t z 1 t z 1 3t z 1 t z 1 3t Lời giải Chọn C Ta có MN 4; 6; 2 2 2;3;1 . Đường thẳng MN qua M 1; 1; 1 nhận MN 2;3;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình x 1 2t y 1 3t . z 1 t x 1 2t Câu 1: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 2t đi qua điểm nào dưới đây? z 3 3t A. Điểm Q 2;2;3 . B. Điểm N 2; 2; 3 . C. Điểm M 1;2; 3 . D. Điểm P 1;2;3 . Lời giải Chọn C 1 t 2 1 2t 1 2t 2 Với điểm Q 2;2;3 ta có 2 2 2t 0 2t t 0 Q d . 3 3 3t 6 3t t 2 1 t 2 1 2t 1 2t 2 Với điểm N 2; 2; 3 ta có 2 2 2t 4 2t t 2 N d . 3 3 3t 0 3t t 0 1 1 2t 0 2t Với điểm M 1;2; 3 ta có 2 2 2t 0 2t t 0 M d . 3 3 3t 0 3t 1 1 2t 0 2t t 0 Với điểm P 1;2;3 ta có 2 2 2t 0 2t t 0 P d . 3 3 3t 6 3t t 2 x 1 y 2 z 1 Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 3 1 A. P 1;2; 1 . B. M 1; 2;1 . C. N 2;3; 1 . D. Q 2; 3;1 . Lời giải Chọn A Thay tọa độ điểm P 1;2; 1 vào phương trình đường thẳng d thấy thỏa mãn nên đường thẳng d đi qua điểm P 1;2; 1 . x 2 y 1 z 3 Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào dưới đây thuộc d? 4 2 1 A. Q 4; 2;1 . B. N 4;2;1 . C. P 2;1; 3 . D. M 2;1;3 . Lời giải Chọn C x 2 y 1 z 3 Thay tọa độ điểm P 2;1; 3 vào d : ta được 4 2 1 2 2 1 1 3 3 0 0 0 đúng. Vậy điểm P d . 4 2 1 x 4 z 2 z 1 Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào sau đây thuộc d ? 2 5 1 A. N(4;2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4;2;1) . D. P(2; 5;1) . Lời giải Chọn A Thế điểm N(4;2; 1) vào d ta thấy thỏa mãn nên Chọn A x 1 t Câu 9: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ? z 2 3t A. N 1;5;2 B. Q 1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1;2;5 Lời giải Chọn A r Cách 1. Dựa vào lý thuyết: Nếu d qua M x0 ; y0 ;z0 , có véc tơ chỉ phương u a;b;c thì phương x x0 at trình đường thẳng d là: y y0 bt , ta chọn đáp án z z0 ct B. Cách 2. Thay tọa độ các điểm M vào phương trình đường thẳng d , ta có: 1 1 t t 0 2 5 t t 3 . Loại đáp ánA. 5 2 3t t 1
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_14_phuong_trinh_du.docx