Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 11: Góc giữa mặt phẳng, đường thẳng
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 11: Góc giữa mặt phẳng, đường thẳng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi tốt nghiệp THPT - Chuyên đề 11: Góc giữa mặt phẳng, đường thẳng

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT CHUYÊN ĐỀ 11: GÓC GIỮA MẶT PHẲNG ĐƯỜNG THẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ: I. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : A1x B1y C1z D1 0 và : A2 x B2 y C2 z D2 0. Góc giữa và bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n ,n . Tức là: n .n A1A2 B1B2 C1C2 cos , cos n ,n 2 2 2 2 2 2 n . n A1 B1 C1 . A2 B2 C2 Đặc biệt: (P) (Q) AA' BB' CC' 0. II. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG – GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG o Góc giữa hai đường thẳng và có vectơ chỉ phương u (a;b;c) và u' (a';b';c') là : aa' bb' cc ' o o cos (0 90 ). a2 b2 c 2 . a'2 b'2 c '2 Đặc biệt: (d) (d ') aa ' bb ' cc ' 0. o Góc giữa đường thẳng d có vectơ chỉ phương u (a;b;c) và mp( ) có vectơ pháp tuyến Aa Bb Cc o o n (A;B;C) là: sin cos(n, u) (0 90 ). A 2 B2 C 2 . a2 b2 c 2 Câu 11_TK2023 Trong không gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng Oxy và Oyz bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn D Ta có vectơ pháp tuyến của Oxy và Oyz lần lượt là k và i . Vì k i nên ·Oxy ; Oyz 90 . x 2 y 1 z 4 Câu 1: ChoTrong hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : 1 và 3 2 6 Q :x 2y 3z 7 0 . Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho. 3 3 5 3 19 A. . B. . C. . D. . 19 5 19 3 19 5 Lời giải C. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 . D. P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 . Lời giải Gọi n a;b;c là vectơ pháp tuyến của P . Khi đó phương trình P : a x by cz d 0 . A 1;1; 1 P a b c d 0 Ta có . B 1;1;1 P a b c d 0 a c Từ đó ta có nên n a;b;a . d b 1 a 1 Theo giả thiết cos a b . 3 a2 b2 a2 . 02 02 12 3 Với a b nên ta chọn a 1 ta có a b c 1; d 1. Với a b nên ta chọn a 1 ta có a 1; b 1; c 1; d 1. Khi đó P : x y z 1 0 hoặc P : x y z 1 0 . Câu 5: Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình lập phương ABCD.A B C D với A 0;0;0 ; B 1;0;0 ; D 0;1;0 ; A 0;0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa A C và tạo với mặt phẳng 1 Oxy một góc biết cos . 6 A. Q :2x y z 1 0 hoặc Q : x 2y z 1 0 . B. Q :2x y z 1 0 hoặc Q : x 2y z 1 0 . C. Q :2x y z 1 0 hoặc Q : x 2y z 1 0 . D. Q :2x y z 1 0 hoặc Q : x 2y z 1 0 . Lời giải Giả sử phương trình mặt phẳng cần tìm là Q : ax by cz d 0 a2 b2 c2 0 . A 0;0;1 Q a.0 b.0 c.1 d 0 Ta có c d a b . C 1;1;0 Q a.1 b.1 c.0 d 0 Do đó phương trình Q có dạng a x by a b z a b 0 . Mặt phẳng Q có vectơ pháp tuyến n a;b;a b , mặt Oxy có vectơ pháp tuyến là k 0;0;1 . 1 1 a b 1 Theo giả thiết cos cos n,k 6 6 a2 b2 a b 2 6 2 2 2 a 2b 6 a b 2 a b ab . b 2a Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng Q :2x y z 1 0 hoặc Q : x 2y z 1 0 . d có vectơ chỉ phương ad AM 2t 2;t 2; 1 t 2 có vectơ chỉ phương a2 1;2;2 2 t 2 cos d; 2 3 6t 2 14t 9 t 2 9 9 Xét hàm số f t 2 , ta suy ra được max f t f 6t 14t 9 7 5 2 5 9 4 5 2 Do đó max cos ,d t AM ; ; 5 7 7 7 7 x 1 y z 1 Vậy phương trình đường thẳng d là . 4 5 2 x 1 t Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 2 2t và mặt phẳng: z 3 t x y 3 0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng. A. 600 B. 300 C. 120o D. 450 Lời giải Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là u 1;2;1 Mặt phẳng P có véc tơ pháp tuyến là n 1; 1;0 Gọi là góc giữa Đường thẳng d và Mặt phẳng P . Khi đó ta có u.n 1.1 2. 1 1.0 3 3 sin u n 1 2 22 12 . 12 1 2 02 2 3 2 Do đó 600 Câu 10: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4x 3y z 1 0 và đường thẳng x 1 y 6 z 4 d : , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng 4 3 1 5 8 1 12 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Lời giải Mặt phẳng P : 4x 3y z 1 0 có một vectơ pháp tuyến là n 4;3; 1 . x 1 y 6 z 1 Đường thẳng d : có một vectơ chỉ phương là u 4;3;1 . 4 3 1 Gọi là góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P . n. u 4.4 3.3 1 1 12 Khi đó sin cos n;u . n u 42 32 12 . 42 32 1 2 13 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương trình: ax by cz 1 0 với c 0 đi qua 2 điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với Oyz một góc 60 . Khi đó a b c thuộc khoảng nào dưới đây? A. 5;8 . B. 8;11 . C. 0;3 . D. 3;5 . Lời giải. b 1 0 Mặt phẳng P đi qua hai điểm A , B nên a b 1. a 1 0 a 1 Và P tạo với Oyz góc 60 nên cos P , Oyz . a2 b2 c2 . 1 2 Thay a b 1 vào phương trình được 2 c2 2 c 2 . Khi đó a b c 2 2 0;3 . Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x 2y 2z 1 0, (Q) : x my (m 1)z 2019 0 . Khi hai mặt phẳng P , Q tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng Q đi qua điểm M nào sau đây? A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019;0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0;0; 2019) Lời giải Chọn C Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q . Khi đó: 1.1 2.m 2.(m 1) 1 1 1 cos 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 2 ( 2) . 1 m (m 1) 3 2m 2m 2 1 3 3 3. 2 m 2 2 2 1 Góc nhỏ nhất cos lớn nhất m . 2 1 1 1 Khi m thì Q : x y z 2019 0 , đi qua điểm M ( 2019;1;1) . 2 2 2 Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y 2z 5 0 và Q : x y 2 0 . Trên P có tam giác ABC ; Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu của A, B, C trên Q . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác A B C . A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 . Lời giải Chọn B Gọi là góc giữa hai mặt phẳng P và Q . 2.1 1. 1 2.0 1 cos . 22 1 2 22 . 12 1 2 02 2 1 Ta có: S S .cos 4. 2 2 . A B C ABC 2
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_tot_nghiep_thpt_chuyen_de_11_goc_giua_mat_ph.docx