Tài liệu ôn tập Chuyên đề bất đẳng thức Lớp 9

pdf 28 trang thanh nguyễn 22/07/2025 180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập Chuyên đề bất đẳng thức Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Chuyên đề bất đẳng thức Lớp 9

Tài liệu ôn tập Chuyên đề bất đẳng thức Lớp 9
Chuyờn ủ: BT ðNG TH C 
A.MC TIấU: 
1-Hc sinh n m v ng m t s  ph ươ ng phỏp ch ng minh b t ủng th c. 
2-Mt s  ph ươ ng phỏp và bài toỏn liờn quan ủn ph ươ ng trỡnh b c hai s dng cụng 
th c nghi m s  cho h c sinh h c sau. 
3-Rốn k  năng và pp ch ng minh b t ủng th c. 
B- NI DUNG 
 PHN 1 : CÁC KI N TH C CN LƯU í 
 1- ðnh ngh ĩa 
 2- Tớnh ch t 
 3-Mt s  hng b t ủng th c hay dựng 
 Phần 2 :một số ph−ơng phápchứng minh bấtđẳng thức 
 1Ph−ơng pháp dùng định nghĩa 
 2 Ph−ơng pháp dùng biến đổi t−ơng đ−ơng 
 3 Ph−ơng pháp dùng bất đẳng thức quen thuộc 
 4 Ph−ơng pháp sử dụng tính chất bắc cầu 
 5 Ph−ơng pháp dùng tính chất tỉ số 
 6 Ph−ơng pháp lm trội 
 7 Ph−ơng pháp dùng bất đẳng thức trong tam giác 
 8 Ph−ơng pháp đổi biến số 
 9 Ph−ơng pháp dùng tam thức bậc hai 
 10 Ph−ơng pháp quy nạp 
 11 Ph−ơng pháp phản chứng 
 Phần 3 :các bi tập nâng cao 
 PHầN 4 : ứng dụng của bất đẳng thức 
 1 Dùng bất đẳng thức để tìm cực trị 
 2Dùng bất đẳng thức để giải ph−ơng trình v bất ph−ơng trình 
 3Dùng bất đẳng thức giải ph−ơng trình nghiệm nguyên 
 Phần I : các kiến thức cần l−u ý 
 1 
 a) x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx 
 b) x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz 
 2 2 2
 c) x + y + z +3 ≥ 2 (x + y + z) 
 Giải: 
 a) Ta xét hiệu 
 x 2 + y 2 + z 2  xy – yz  zx 
 1
 = .2 .( x 2 + y 2 + z 2  xy – yz – zx) 
 2
 1
 = [(x − y) 2 + (x −z) 2 + (y − z) 2 ]≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R 
 2
 Vì (xy) 2 ≥ 0 với ∀x ; y Dấu bằng xảy ra khi x=y 
 (xz) 2 ≥ 0 với ∀x ; z Dấu bằng xảy ra khi x=z 
 (yz) 2 ≥ 0 với ∀ z; y Dấu bằng xảy ra khi z=y 
 Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ xy+ yz + zx 
 Dấu bằng xảy ra khi x = y =z 
 b)Ta xét hiệu 
 x 2 + y 2 + z 2  ( 2xy – 2xz +2yz ) 
 = x 2 + y 2 + z 2  2xy +2xz –2yz 
 =( x – y + z) 2 ≥ 0 đúng với mọi x;y;z ∈ R 
 Vậy x 2 + y 2 + z 2 ≥ 2xy – 2xz + 2yz đúng với mọi x;y;z ∈ R 
 Dấu bằng xảy ra khi x+y=z 
 c) Ta xét hiệu 
 x 2 + y 2 + z 2 +3 – 2( x+ y +z ) 
 = x 2  2x + 1 + y 2 2y +1 + z 2 2z +1 
 = (x1) 2+ (y1) 2+(z1) 2 ≥ 0 
 Dấu(=)xảy ra khi x=y=z=1 
Ví dụ 2: chứng minh rằng : 
 2 2
 a 2 + b 2  a + b  a 2 + b 2 + c 2  a + b + c 
a) ≥   ;b) ≥   
 2  2  3  3 
c) Hy tổng quát bi toán 
 giải 
 2
 a 2 + b 2  a + b 
a) Ta xét hiệu −   
 2  2 
 2(a 2 + b 2 ) a 2 + 2ab + b 2
 = − 
 4 4
 1
 = (2a 2 + 2b 2 − a 2 − b 2 − 2ab ) 
 4
 1
 = ()a − b 2 ≥ 0 
 4
 3 
 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh t−ơng đ−ơng với bất đẳng thức đúng 
hoặc bất đẳng thức đ đ−ợc chứng minh l đúng. 
 Chú ý các hằng đẳng thức sau: 
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B 2 
 (A + B + C)2 = A2 + B 2 + C 2 + 2AB + 2AC + 2BC 
 (A + B)3 = A3 + 3A2 B + 3AB 2 + B 3 
 Ví dụ 1 : 
 Cho a, b, c, d,e l các số thực chứng minh rằng 
 b 2
 a) a 2 + ≥ ab 
 4
 b) a 2 + b 2 +1 ≥ ab + a + b 
 c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a(b + c + d + e) 
 Giải: 
 b 2
 a) a 2 + ≥ ab 
 4
 ⇔ 4a 2 + b 2 ≥ 4ab ⇔ 4a 2 − 4a + b 2 ≥ 0 
 ⇔ (2a − b)2 ≥ 0 (bất đẳng thức ny luôn đúng) 
 b 2
 Vậy a 2 + ≥ ab (dấu bằng xảy ra khi 2a=b) 
 4
 b) a 2 + b 2 +1 ≥ ab + a + b 
 ⇔ (2 a 2 + b 2 +1 ) > (2 ab + a + b) 
 ⇔ a 2 − 2ab + b 2 + a 2 − 2a +1+ b 2 − 2b +1 ≥ 0 
 ⇔ (a − b) 2 + (a − )1 2 + (b − )1 2 ≥ 0 Bất đẳng thức cuối đúng. 
 Vậy a 2 + b 2 +1 ≥ ab + a + b 
 Dấu bằng xảy ra khi a=b=1 
 c) a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a(b + c + d + e) 
 ⇔ 4( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ) ≥ 4a(b + c + d + e) 
 ⇔ (a 2 − 4ab + 4b 2 )+ (a 2 − 4ac + 4c 2 )+ (a 2 − 4ad + 4d 2 )+ (a 2 − 4ac + 4c 2 ) ≥ 0 
 ⇔ (a − 2b)2 + (a − 2c)2 + (a − 2d )2 + (a − 2c)2 ≥ 0 
 Bất đẳng thức đúng vậy ta có điều phải chứng minh 
Ví dụ 2: 
 Chứng minh rằng: (a10 + b10 )(a 2 + b 2 ) ≥ (a8 + b8 )(a 4 + b 4 ) 
 Giải : 
(a10 + b10 )(a 2 + b 2 ) ≥ (a8 + b8 )(a 4 + b 4 ) ⇔ a12 + a10 b 2 + a 2b10 + b12 ≥ a12 + a8b 4 + a 4b8 + b12 
 ⇔ a8b 2 (a 2 − b 2 )+ a 2b8 (b 2 − a 2 )≥ 0 
⇔ a2b2(a 2b2)(a 6b6) ≥ 0 ⇔ a2b2(a 2b2)2(a 4+ a 2b2+b 4) ≥ 0 
Bất đẳng thứccuối đúng vậy ta có điều phải chứng minh 
 Ví dụ 3 : cho x.y =1 v x.y 
 5 
  a ≤ b ≤ c aA + bB + cC a + b + c A + B + C
 Nếu  ⇒ ≥ . 
 A ≤ B ≤ C 3 3 3
  a ≤ b ≤ c aA + bB + cC a + b + c A + B + C
 Nếu  ⇒ ≤ . 
 A ≥ B ≥ C 3 3 3
  a = b = c
Dấu bằng xảy ra khi  
 A = B = C
b/ các ví dụ 
 ví dụ 1 Cho a, b ,c l các số không âm chứng minh rằng 
 (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc 
 Giải : 
 Cách 1:Dùng bất đẳng thức phụ: (x + y)2 ≥ 4xy 
 Tacó (a + b)2 ≥ 4ab ; (b + c)2 ≥ 4bc ; (c + a)2 ≥ 4ac 
 ⇒ (a + b)2 (b + c)2 (c + a)2 ≥ 64 a 2b 2c 2 = (8abc )2 
 ⇒ (a+b)(b+c)(c+a) ≥ 8abc 
 Dấu “=” xảy ra khi a = b = c 
 1 1 1
ví dụ 2 (tự giải) : 1)Cho a,b,c>0 v a+b+c=1 CMR: + + ≥ 9 (4031001) 
 a b c
 2)Cho x,y,z>0 v x+y+z=1 CMR:x+2y+z ≥ 1(4 − x)( 1− y)( 1− z) 
 3)Cho a>0 , b>0, c>0 
 a b c 3
 CMR: + + ≥ 
 b + c c + a a + b 2
 1
 4)Cho x ≥ 0 ,y ≥ 0 thỏa mn 2 x − y = 1 ;CMR : x+y ≥ 
 5
ví dụ 3: Cho a>b>c>0 v a 2 + b 2 + c 2 = 1chứng minh rằng 
 a3 b 3 c 3 1
 + + ≥ 
 bc+ ac + ab + 2
 Giải : 
 2 2 2
  a ≥ b ≥ c
 Do a,b,c đối xứng ,giả sử a ≥ b ≥ c ⇒ a b c 
  ≥ ≥
 b + c a + c a + b
áp dụng BĐT Trê b−sép ta có 
 a b c a 2 + b 2 + c 2  a b c  1 3 1
 a 2 . + b 2 . + c 2 . ≥ . + +  = . = 
 b + c a + c a + b 3  b + c a + c a + b  3 2 2
 a 3 b3 c 3 1 1
 Vậy + + ≥ Dấu bằng xảy ra khi a=b=c= 
 b + c a + c a + b 2 3
 ví dụ 4: 
 Cho a,b,c,d>0 v abcd =1 .Chứng minh rằng : 
 a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + a(b + c)+ b(c + d )+ d(c + a) ≥ 10 
 Giải : 
 7 
 ⇔ ab> ad+bc (điều phải chứng minh) 
ví dụ 2: 
 5
 Cho a,b,c>0 thỏa mn a 2 + b2 + c2 = 
 3
 1 1 1 1
 Chứng minh + + < 
 a b c abc
 Giải: 
Ta có :( a+b c) 2= a 2+b 2+c 2+2( ab –ac – bc) 〉 0 
 1
 ⇒ ac+bcab 〈 ( a 2+b 2+c 2) 
 2
 5 1 1 1 1
 ⇒ ac+bcab ≤ 〈 1 Chia hai vế cho abc > 0 ta có + − 〈 
 6 a b c abc
ví dụ 3 
 Cho 0 1abcd 
 Giải : 
 Ta có (1a).(1b) = 1ab+ab 
 Do a>0 , b>0 nên ab>0 
 ⇒ (1a).(1b) > 1ab (1) 
 Do c 0 ta có 
 ⇒ (1a).(1b) ( 1c) > 1abc 
 ⇒ (1a).(1b) ( 1c).(1d) > (1abc) (1d) 
 =1abcd+ad+bd+cd 
 ⇒ (1a).(1b) ( 1c).(1d) > 1abcd 
 (Điều phải chứng minh) 
ví dụ 4 
 1 Cho 0 <a,b,c <1 . Chứng minh rằng 
 2a 3 + 2b3 + 2c 3 < 3 + a 2b + b 2c + c 2 a 
 Giải : 
 Do a < 1 ⇒ a 2 < 1 v 
 Ta có (1− a 2 )(1. − b) 0 
 ⇒ 1+ a2 b2 > a2 + b 
 m 0 a 3 , b2 > b3 
Từ (1) v (2) ⇒ 1+ a2 b2 > a 3 +b3 
 Vậy a 3 +b3 < 1+ a2 b2 
 T−ơng tự b3 + c3 ≤ 1+ b 2 c 
 c 3 + a 3 ≤ 1+ c 2 a 
 Cộng các bất đẳng thức ta có : 
 2a 3 + 2b3 + 2c 3 ≤ 3 + a 2b + b 2c + c 2 a 
 b)Chứng minh rằng : Nếu a 2 + b 2 = c 2 + d 2 = 1998 thì ac+bd =1998 
 (Chuyên Anh –98 – 99) 
 Giải: 
Ta có (ac + bd) 2 + (ad – bc ) 2 = a 2 c 2 + b 2 d 2 + 2abcd + a 2 d 2 + b 2c 2  2abcd = 
= a 2(c 2+d 2)+b 2(c 2+d 2) =(c 2+d 2).( a 2+ b 2) = 1998 2 
 9

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_chuyen_de_bat_dang_thuc_lop_9.pdf