Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Tính chất đường phân giác của tam giác - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Tính chất đường phân giác của tam giác - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Tính chất đường phân giác của tam giác - Toán 8 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/8 Hình học TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC phẳng CỦA TAM GIÁC . A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Định lí. ▪ Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với hai cạnh kề hai đoạn thẳng ấy. ▪ Ta có ABC; AD là tia phân giác của GT B· AC (D BC) DB AB KL . DC AC 2. Chứng minh định lý trên. A Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, cắt đường thẳng AD tại E . Ta có = (gt). Vì BE // AC nên = (hai góc so le trong). Suy ra = . Do đó tam giác ABE cân tại B, suy ra BE = AB (1). B D C Áp dụng hệ quả của định lí Thales đối với tam giác ACD, ta DB BE có (2) DC AC DB AB Từ (1); (2) suy ra (dpcm) DC AC E B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Sử dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài đoạn thẳng ▪ Bước 1: Xác định đường phân giác và lập các đoạn thẳng tỉ lệ. ▪ Bước 2: Sử dụng các đoạn thẳng tỉ lệ đó để tính độ dài đoạn thẳng chưa biết. Ví dụ 1. Tính x trong hình và làm tròn kết quả đến hàng phần mười. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/8 b) Tính MN theo a , b . BN a AB a b AN b BN a Theo (2) có . AN b AN b AB a b AB a b BN MN BN a ab Do MN P AC nên MN AC b . BA AC BA a b a b Ví dụ 3. Cho tam giác ABC có AB 12 cm, AC 20 cm, BC 28 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D . Qua D kẻ DE//AB ( E AC ). a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC và DE . ĐS: DB 10,5 ; DC 17,5 ; DE 7,5 . b) Cho biết diện tích tam giác ABC là S . Tính diện tích các tam giác ABD , ADE , DCE theo S . 3 15 25 ĐS: S S , S S , S S . V ABD 8 V ADE 64 VDCE 64 Lời giải a) Theo tính chất đường phân giác trong góc A ta có DB AB DB 3 3 DB DC ; (1) DC AC DC 5 5 Mặt khác DB DC BC 28. (2) Từ (1) và (2) ta tính được DB 10,5 cm và DC 17,5 cm. DE DC DC 17,5 Vì DE P AB nên ta có DE AB 12 7,5 cm. AB BC BC 28 b) Gọi AH là đường cao kẻ từ A của VABC . Ta có 1 S AH BC ; V ABC 2 1 S AH BD và V ABD 2 1 S AH CD . V ADC 2 BD 3 CD 5 Suy ra S S S và S S S . V ABD BC 8 V ADC BC 8 Chứng minh tương tự bằng cách trong VADC ta kẻ đường cao DF ta được 1 S DF AC ; V ADC 2 1 S DF AE và V ADE 2 1 S DF EC . VDCE 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/8 Bài 2. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Phân giác của ·AMB cắt AB ở D , phân giác của ·AMC cắt AC ở E . a) Chứng minh DE song song với BC . b) Gọi I là giao điểm của DE và AM . Chứng minh I là trung điểm của DE . Lời giải a) Theo tính chất đường phân giác ta có DA MA EA MA và . DB MB EC MC DA EA Mặt khác MB MC nên . Theo định lý Ta-lét đảo ta được DB EC DE//BC . AD AE b) Theo câu a) ta có DE P BC nên . AB AC Xét định lý Ta-lét cho VABM và VACM ta có AD DI AE IE và . AB BM AC CM DI IE Từ đó, suy ra mà MB CM nên DI IE hay I là trung điểm của DE . BM CM Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB 12 cm, AC 16 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D . a) Tính BC , BD và CD . ĐS: BC 20 cm; BD 8, 6 cm; DC 11,4 cm. b) Vẽ đường cao AH . Tính AH , HD và AD . ĐS: AH 9, 6 cm, HD 1, 4 cm, AD 9, 7 cm. Lời giải a) Áp dụng định lý Py-ta-go ta có BC AB2 AC 2 20 cm. Theo tính chất đường phân giác trong của góc A ta có DB AB 3 3 DB DC . DC AC 4 4 Mặt khác ta lại có 3 BD DC BC 20 DC DC 20 DC 11,4 cm. 4 Do đó BD BC DC 20 11, 4 8, 6 cm. 1 b) Ta có S AB AC 96 cm. ABC 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/8 Lời giải Hình a: Ta có BD 25 x . Theo tính chất đường phân giác trong ta có DB AB 25 x 20 75 x 10,7 . DC AC x 15 7 Hình b: Ta có LJ 28 x . Theo tính chất phân giác trong ta có LK IK x 20 35 x 17,5 . LJ IJ 28 x 12 2 Bài 6. Cho tam giác ABC , trung tuyến AM . Tia phân giác góc AMB cắt AB tại D , tia phân giác góc AMC cắt cạnh AC tại E . Chứng minh DE P BC . Lời giải Theo tính chất đường phân giác ta có DA MA EA MA và . DB MB EC MC DA EA Mặt khác MB MC nên . DB EC Theo định lý Ta-lét đảo ta được DE P BC . Bài 7. Cho tam giác ABC có AB 15 cm, AC 20 cm, BC 25 cm. Đường phân giác góc A cắt BC tại D . a) Tính độ dài các đoạn thẳng BD , DC . ĐS: DB 10,7 cm; DC 14,3 cm. 107 b) Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD . ĐS: . 143 Lời giải a) Áp dụng tính chất đường phân giác trong góc A . Ta có DB AB DB 3 3 DB DC ; (1) DC AC DC 4 4 Mặt khác DB DC BC 25. (2) Từ (1) và (2) ta có tính được DB 10,7 cm và DC 14,3 cm.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_tinh_chat_duong_phan_giac_c.docx