Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Tam giác đồng dạng - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Tam giác đồng dạng - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Tam giác đồng dạng - Toán 8 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/5 Hình học TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG . phẳng A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Định nghĩa ▪ Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu : = ′; = ′; = ′ 훥 ∽ Δ ′ ′ ′⇔ = = ′ ′ ′ ′ ′ ′ Chú ý : ▪ Khi tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. ▪ Ta viết DABC ∽DA 'B 'C ' với các đỉnh được ghi theo thứu tự các góc tương ứng bằng nhau. AB BC CA ▪ Tỉ số các cạnh tương ứng = = = k gọi là tỉ số đồng dạng. A 'B ' B 'C ' C 'A ' 2. Tính chất a) Mỗi tam giác đồng dạng với chính tam giác đó b) Nếu DABC ∽ DA 'B 'C ' thì DA 'B 'C ' ∽DABC . c) Nếu DA ''B ''C ''∽DA 'B 'C ' và DA 'B 'C '∽DABC thì A'' B'' C '' ∽ ABC. Định lý Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. DABC A GT DE/ / BC (D Î AB,E Î AC ) KL DADE ∽ DABC D E B C III. BÀI TẬP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/5 A Bài 5: 6 Cho hình vẽ bên, biết BM = 9; MA =6; BN = 12; M NC = 8 a/ Chứng minh : MN // AC. 9 b/ Chứng minh tam giác BMN đồng dạng với tam giác BAC và viết các dãy tỉ số đồng dạng. B 12 N 8 C Bài 6: A Cho biết DE // BC, EF // AB như hình vẽ bên. Chứng minh DABC ∽DDEF D E C B F Bài 7: Từ điểm M thuộc cạnh AB của tam giác ABC với AM = 1 MB. Kẻ các tia song 3 song với AC và BC, chúng cắt BC và AC lần lượt tại D và E. a/ Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng. b/ Đối với mỗi cặp tam giác đồng dạng hãy viết các cặp góc bằng nhau và tỉ số đồng dạng tương ứng. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/5 Cho hình thoi ABCD, điểm M thuộc cạnh BC. Tia DM cắt tia AB tại N. a/ Chứng minh DADN ∽DCMD . b/ Chứng minh AN.CM AB2 .
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_tam_giac_dong_dang_toan_8_k.docx