Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Phương trình bậc nhất một ẩn - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Phương trình bậc nhất một ẩn - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Phương trình bậc nhất một ẩn - Toán 8 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/13 Phương PHƯƠNG TRèNH BẬC NHẤT trỡnh bậc MỘT ẨN. nhất một ẩn A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Mở đầu về phương trỡnh một ẩn. ▪ Một phương trỡnh với ẩn x cú dạng A(x) B(x) , trong đú vộ trỏi A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cựng một biến x. ▪ Nếu hai vế của phương trỡnh (ẩn x) nhận cựng một giỏ trị khi x = a thỡ số a gọi là một nghiệm của phương trỡnh đú . Chỳ ý : Khi bài toỏn yờu cầu giải một phương trỡnh, ta phải tỡm tất cả cỏc nghiệm của phương trỡnh đú. 2. Phương trỡnh bậc nhất một ẩn. a/ Định nghĩa. ▪ Phương trỡnh bậc nhất một ẩn là phương trỡnh cú dạng ax b 0 . Trong đú a, b là hai số đó cho và a 0. b/ Cỏch giải. * Quy tắc chuyển vế: Trong một phương trỡnh, ta cú thể chuyển một số hạng tử vế này sang vộ kia và đổi dấu số hạng đú. * Quy tắc nhõn (hoặc chia) với một số khỏc 0 : Trong một phương trỡnh, ta cú thể nhõn (chia) cả hai vế với cựng một số khỏc 0. Cỏch giải phương trỡnh bậc nhất Ta cú: ax b 0 ax b b x a b *Phương trỡnh bậc nhất ax b 0 ( a 0 ) luụn cú nghiệm duy nhất x . a B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/13 Dạng 4: Giải phương trỡnh ax b cx d ;(a 0) ▪Bằng cỏch đưa về phương trỡnh về như dạng 3 và giải bỡnh thường. Vớ dụ 4. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 5 + 3x = 4x - 9; ĐS: x = 14. b) 3,2x - 5(x - 0,2) = 5 + 0,2x ; ĐS: x = - 2. 1 c) 1, 5 - (x + 2) = - 3(x + 0,1) ; ĐS: x = . 10 d) (x - 1) - (2x - 1) = x + 4 ; ĐS: x = - 2. 2 1 8 e) - (x + 2) = - x + 1; ĐS: x = . 3 2 3 - 13 f) 3t - 4 + 13 + 2(t + 2) = - 3t . ĐS: t = 8 Vớ dụ 5. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) (m - 2)x = 3 khi m = 3 ; ĐS: x = 3. b) (2m - 1)x - 3 = x + 2m - 5 khi m = - 1; ĐS: x = 1. c) (m2 - 4m + 9)x = x - 4 khi m = 2. ĐS: x = - 1. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1. Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn? 1 a) 2x - 1 = 0; b) - x + x 2 = 2; c) - 3 = 0; x d) 5y = 0; e) 3 - 2y = 0 ; f) 0ìx = - 1. Bài 2. Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn? 1 a) x - 1 = 0 ; b) x 2 = 1+ x ; c) - 1 = 0; x d) 2y = 0; e) 5 - 2y = 0 ; f) 0ìx + 3 = 0. Bài 3. Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào là phương trỡnh bậc nhất một ẩn? a) x –10 0 b) 7–3x 0 c) 4x 2 –10 0 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/13 e) 0,25x - 1 = 0 ; ĐS: x = 4. f) 4, 9 - 0, 7x = 0 ; ĐS: x = 7. 2 4 - 1 g) x + 1 = ; ĐS: x = . 5 5 2 1 5 h) - x + 2 = x - 1; ĐS: x = 1. 2 2 i) 3x + 2 = 2x - 3; ĐS: x = - 5. 1 1 1 j) - (2x + 1) + = x - 1. ĐS: x = . 2 2 2 Bài 8. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 3x 9 0 b) 5x 35 0 c) 9x 3 0 d) 24 8x 0 e) 6x 16 0 f) 7x 15 0 Bài 9. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 4x 5 1 b) 5x 2 14 c) 6x 3 8x 9 d) 7x 5 13 5x e) 2 3x 5x 10 f) 13 7x 4x 20 Bài 10. Bằng quy tắc chuyển vế, giải cỏc phương trỡnh sau a) x 2, 25 0, 75 . b) 21, 2 12 x . c) 3,4 x 4 . 4 1 2 3 3 d) x . e) x . f) 2 x 4 . 5 5 3 2 4 Bài 11. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 2x 10 0 . b) x 4x 15 0 . c) 2 x 3 3x 5 0. d) x 12 2 x . e) 7 3x 9 x . f) 3 2x 1 23 23. Bài 12. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) (m - 1)x = 2 khi m = 2; ĐS: x = 2 . - 1 b) mx + 1 = 2 + x khi m = - 1; ĐS: x = . 2 3 c) (m2 - 1)x = x + 3 khi m = 2. ĐS: x = . 2 Bài 13. Giải cỏc phương trỡnh sau: a) (m + 1)x = 2 khi m = 1; ĐS: x = 1. b) (m - 1)x = 2x - 2 khi m = 2; ĐS: x = 2 . c) (m2 + 3m)x - 4m + 6 = 0 khi m = - 1. ĐS: x = 5. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/13 d) (2x - 1) - (4x - 1) = x + 6; ĐS: x = - 2. ổ ử 4 ỗ 3ữ 1 9 e) + ỗx - ữ= (x + 1) ; ĐS: x = . 5 ốỗ 4ứữ 2 10 5 f) 3u - 4 + 2u - 3 = u - 2. ĐS: x = . 4 Bài 18 Giả sử bờn đĩa cõn thứ nhất cú một hộp nặng 90g; đĩa cõn thứ hai cú một hộp nặng 30g, mỗi 90g viờn bi đặt trờn đĩa cõn ở hỡnh bờn đều cú khối 30g lượng là x (g). Hai đĩa cõn thăng bằng. a/ Viết phương trỡnh biểu thị sự thăng bằng của cõn . b/ Giải phương trỡnh vừa tỡm được ở cõu a. Bài 19 Viết phương trỡnh biểu thị cõn bằng trong hỡnh vẽ bờn và tỡm giỏ trị của x (gam). 7 x 5 x x x x Bài 20 Để hoàn thành bài thi cho mụn Kĩ năng sống, bạn Hà phải đi bộ mất 1 giờ, sau đú chạy 30 phỳt. Biết rằng vận tốc chạy gấp đụi vận tốc đi bộ và tổng quóng đường hoàn thành là 5km. Hóy viết phương trỡnh thể hiện tổng quóng đường Hà đó hoàn thành với vận tốc đi bộ là x (km/h). Bài 21 Giả sử x (kg) là cõn nặng của bộ, mẹ cõn nặng 52kg. Biết cả hai mẹ con cõn nặng 67kg. a/ Viết phương trỡnh thể hiện cõn nặng của hai mẹ con. b/ Giải phương trỡnh vừa tỡm được ở cõu a. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/13 Hóy viết phương trỡnh ẩn x (một) biểu thị diện tớch của hỡnh bằng 144m 2 . x x 2m 9m Bài 26 Cho một mảng tường hỡnh thang cú diện tớch 300m 2 . Nếu chiều cao là 20m và chiều dài của một cạnh đỏy là 16m . Gọi x là chiều dài cạnh đỏy cũn lại . Viết phương trỡnh biểu thị diện tớch mảng tường hỡnh thang. Từ đú giải phương trỡnh tỡm x. A x B 20m S= 300 m2 C D H 16m Bài 27 Nhiệt độ khụng khớ T (theo đơn vị độ C) bờn ngoài mỏy bay ở độ cao h (theo đơn vị ft) cho bởi cụng thức : h T 26 . 500 0 Nếu nhiệt độ bờn ngoài mỏy bay là 6 C . Khi đú độ Ft là một đơn vị đo cao của mỏy bay là bao nhiờu một lường của cỏc nước núi Tiếng Anh , 1ft = 0,3048 m. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/13 15 - 8x = 9 - 5x 8x - 5x = .......(1)....... x = ........(2)... Vậy nghiệm của phương trỡnh là x = . PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/13 b) Để phương trỡnh 4x 3m 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn thỡ 4 0 ( hiển nhiờn). Vậy m R . c) Để phương trỡnh 4 m x 4 m 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn thỡ 4 m 0 m 4 . d) Để phương trỡnh m2 1 x2 mx 3 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn thỡ m2 1 0 m 1 m 1. m 0 m 0 e) Để phương trỡnh m2 4 x2 m 2 x m 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn thỡ m2 4 0 m 2 m 2 . m 2 0 m 2 m 1 0 m 1 f) Để phương trỡnh m 1 x 2my 4 0 là phương trỡnh bậc nhất một ẩn thỡ 2m 0 m 0 . 13 5 Bài 7: a) S 3 ; b) S 8,8; c) S 7,4 ; d) S 1; e) S ; f) S 6 4 3 Bài 8: a) 2x 3 x 0,866 . 2 6 1 b) 3x 1 6 x 0,483 . 3 2 5 c) 3x 2 5 x 2,582 . 3 Bài 9: a) 2x 10 0 x 5 . Tập nghiệm S 5 . b) x 4x 15 0 5x 15 x 3 . Tập nghiệm S 3 . c) 2 x 3 3x 5 0 x 1 x 1. Tập nghiệm S 1. d) x 12 2 x 2x 10 x 5 . Tập nghiệm S 5 . 1 1 e) 7 3x 9 x 4x 2 x . Tập nghiệm S . 2 2 1 1 f) 3 2x 1 23 23 6x 3 0 x . Tập nghiệm S . 2 2 IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_phuong_trinh_bac_nhat_mot_a.docx