Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - Toán 8 Kết nối tri thức

docx 29 trang thanh nguyễn 24/07/2025 80
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - Toán 8 Kết nối tri thức

Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ - Toán 8 Kết nối tri thức
 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/29
 Thống MÔ TẢ VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU 
 Kê & TRÊN CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ.
 Xác suất
A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM.
1. Biểu diễn dữ liệu trên các bảng và biểu đồ thống kê.
 ▪ Để biểu diễn dữ liệu thống kê, ta cần lựa chọn bảng, biểu đồ thích hợp.
 ▪ Để có thể hoàn thiện được biểu đồ thống kê (hoặc bảng thống kê) đã lựa chọn, ta cần biểu 
 diễn được dữ liệu vào biểu đồ (hoặc bảng) đó. Muốn vậy, ta cần biết cách xác định mỗi 
 yếu tố của biểu đồ (hoặc bảng) thống kê đó.
2. Biểu diễn một tập dữ liệu theo những cách khác nhau.
Đối với một tập dữ liệu , ta có thể :
 ▪ Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau vào bảng, biểu đồ thích hợp.
 ▪ Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
 Dạng 1: Một số dạng bảng và biểu đồ thống kê.
Ví dụ 1. 
Biểu đồ cột biểu diễn số học sinh chọn các loại nước trong buổi liên hoan để uống gồm : nước 
cam, nước dừa, nước chanh, nước mía, mỗi học sinh đều đã uống đúng một loại nước .
 Số người chọn
 12
 11
 8
 5
 Loại
 nước
Nêu cách xác định số người chọn loại nước là nước chanh.
Ví dụ 2. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/29
 Diện tích ( nghìn ha)
 28
 25,7 26,4
 13,6
 10,3
 5,9
 Năm
 (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021).
Nêu cách xác định diện tích gieo trồng sắn của Bình Thuận và Bình Phước trong năm 2019.
 Dạng 2: Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp..
Ví dụ 5. 
Số lớp học phổ thông tại thời điểm Số phòng học
30/9/2021 của tỉnh Gia Lai gồm tiểu 
học gồm 5735 phòng học ; trung học 
cơ sở gồm 2692 phòng học; trung học 
phổ thông gồm 1039 phòng học học.
a/ Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp để 
biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ của hình sau 
để nhận được biểu đồ cột biểu diễn số 
lớp học phổ thông của tỉnh Gia Lai.
 Cấp
 học
 (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, 
 NXB Thống kê , 2021). PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/29
 Diện tích
 (nghìn ha)
 156
 83,7
 39,8
 20,3 17,3
 9
 Loại
 đất 
Ví dụ 7. Lượng mưa (m3/s)
 ?
Thống kê lượng nước cao 
nhất của sông Hồng tại 
trạm Hà Nội trong các 
 ?
năm 2015; 2018; 2019 lần ?
lượt là 5730; 9260; 5300 ( 
đơn vị : m 3 /s).
a/ Lựa chọn biểu đồ thích 
hợp để biểu diễn dữ liệu 
trên.
 Năm
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ 
bên để nhận được biểu đồ 
đoạn thẳng biểu diễn lượng nước cao nhất của sông Hồng tại trạm Hà Nội với các năm đã nêu.
 (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021, NXB Thống kê , 2021). PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/29
Ví dụ 9. 
Thống kê trong lần kiểm tra cuối học kì I của lớp 8A vừa qua. Số bài ứng với số điểm 4; 5; 6; 
7; 8; 9; 10 lần lượt là 6; 7; 6; 7; 4; 7; 5. (đơn vị : bài).
a/ Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện bảng sau để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
 Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Số bài (đơn vị : bài) ? ? ? ? ? ? ?
 Dạng 3: Biểu diễn tập dữ liệu đó theo những cách khác nhau vào bảng , biểu đồ thích 
 hợp.
Ví dụ 10. 
Thống kê mật độ dân số năm 2021 của các tỉnh, thành phố : Bắc Ninh; Hải Phòng; Ninh Bình; 
Quảng Ninh lần lượt là 1778; 1358; 714; 218. (Đơn vị : người/km 2 ).
a/ Lập bảng thống kê mật độ dân số năm 2021 của các tỉnh , thành phố theo mẫu :
 Tỉnh, thành phố Bắc Ninh Hải Phòng Ninh Bình Quảng Ninh
 Mật độ dân số
 (Đơnvị : người/km 2 ) ? ? ? ?
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ bên dưới để nhận được biểu đồ cột biểu diễn mật độ dân số năm 
2021 của các tỉnh, thành phố trên.
 Mật độ dân số
 (người/km2)
 Tỉnh/
 TP PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/29
 Số giờ nắng (h) 284,9
 263,3
 259,1 251,7
 224,8
 199,4
 175,8
 176,5
 65,4 89,8
 79,9
 25,8
 Tháng
Ví dụ 12.
Thống kê số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô của 1 xóm. Sau khi bình xét tỉ lệ phần trăm 
số người thích đi bộ; xe đạp; xe máy; ô tô lần lượt là 60%; 15%; 15%; 10%.
a/ Lập bảng thống kê số phần trăm người thích đi bộ; xe đạp; xe máy ; ôtô của 1 xóm đó theo 
mẫu sau :
 Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô
 Tỉ lệ phần trăm (%) ? ? ? ?
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ bên để nhận được biểu đồ hình quạt 
 5%
tròn biểu diễn các dữ liệu thống kê trên. Biết rằng hình quạt tròn 
biểu diễn dữ liệu hình bên đã được chia sẵn thành các hình quạt, 
mỗi hình quạt ứng với 5%.
 Ô tô 10 %
 Xe máy 15%
 Đi bộ 60 %
 Xe đạp 15%
 Dạng 4: Chuyển tập dữ liệu đó từ dạng biểu diễn này sang dạng biểu diễn khác. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/29
 Vàng
 5%
 Sắt
 10%
 Than đá
 Dầu 60%
 25%
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1.
Thống kê số học sinh có cân nặng 28; 29; 30; 35; 37; 42 (tính tròn đến kg) của 20 học sinh lần 
lượt là 2; 3; 4; 6; 4; 1 (đơn vị : học sinh).
a/ Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện bảng sau để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
 Cân nặng (kg) 28 29 30 35 47 42
 Số học sinh 
Bài 2.
Thống kê số dép bán được của các cỡ dép 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40 của các khách hàng lần 
lượt là 62; 80; 124; 43; 21; 13; 1 (đơn vị :đôi ).
a/ Hãy lựa chọn bảng thống kê thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên.
b/ Hãy hoàn thiện bảng sau để nhận được bảng thống kê biểu diễn dữ liệu trên.
 Cỡ dép 34 35 36 37 38 39 40
 Số dép bán được (đôi) 
Bài 3. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 13/29
 Sản lượng (tấn)
 Năm PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 15/29
Thống kê số lượng siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021 
lần lượt là 179, 204, 206, 237, 237. (Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng số liệu thống kê số lượng siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm trên theo mẫu 
sau :
 Năm 2015 2018 2019 2020 2021
 Số lượng 
 siêu thị
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số lượng 
siêu thị ở TP Hồ Chí Minh trong các năm 2015; 2018; 2019; 2020; 2021.
 Số lượng 
 siêu thị
 Năm PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 17/29
Bài 6.
Thống kê số giờ nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt lần lượt là 163,3; 
105,1; 83,6; 88; 187,7 (đơn vị : h).
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt 
theo mẫu sau :
 Tháng 8 9 10 11 12
 Số giờ nắng (h)
b/ Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ 
nắng các tháng 8; 9; 10; 11; 12 trong năm 2021 tại Đà Lạt.
 Số giờ nắng (h)
 Tháng PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 19/29
Bài 7.
Biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn Diện tích 
 (nghìn ha)
diện tích gieo trồng lúa trong các 4069,3
 3963,7
năm 2019; 2020 của các vùng : Tây 
Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng 
sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu 
Long .
(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
Lập bảng số liệu thống kê diện tích 
gieo trồng lúa trong các năm 2019; 
2020 của các vùng trên theo mẫu 
sau (đơn vị : nghìn ha) :
 1012,3
 983,4
 243,7 267,4
 246,9 262
 Vùng
 Vùng Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng Đồng bằng sông 
 sông Hồng Cửu Long
 Năm
 2019
 ? ? ? ?
 2020
 ? ? ? ?

File đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_mo_ta_va_bieu_dien_du_lieu.docx