Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Hình thang cân - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Hình thang cân - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Hình thang cân - Toán 8 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/8 HèNH THANG CÂN A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Định nghĩa. ▪ Hỡnh thang là tứ giỏc cú hai cạnh đối song song. ▪ Hỡnh thang cõn là hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau. 2. Tớnh chất. Trong hỡnh thang cõn: ▪ Hai gúc kề một đỏy bằng nhau. ▪ Hai cạnh bờn bằng nhau. ▪ Hai đường chộo bằng nhau. 3. Dấu hiệu nhận biết. Hỡnh 3.1 ▪ Hỡnh thang cú hai gúc kề một đỏy bằng nhau là hỡnh thang cõn. B C ▪ Hỡnh thang cú hai đường chộo bằng nhau là hỡnh thang cõn. Lưu ý: Hỡnh thang cú hai cạnh bờn bằng nhau chưa chắc là hỡnh thang cõn. Chẳng hạn hỡnh thang như hỡnh bờn. A Hỡnh 3.2 D B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tớnh số đo gúc ▪ Trong hỡnh thang cõn, hai gúc kề một đỏy bằng nhau. ▪ Trong hỡnh thang, hai gúc kề một cạnh bờn bự nhau. Vớ dụ 1. Cho tam giỏc ABC cõn tại A . Trờn cỏc cạnh bờn AB , AC lấy theo thứ tự cỏc điểm D và E sao cho AD = AE . a) Chứng minh BDEC là hỡnh thang cõn; b) Tớnh gúc của hỡnh thang cõn đú, biết rằng Aˆ = 50° . Lời giải 180° - Aˆ a) VABC cõn tại A nờn BãCA = . (1) 2 Do AD = AE nờn VADE cõn tại A 180° - Aˆ ị DãEA = . (2) 2 ã ã Từ (1) và (2) ị BCA = DEA ị BC PED . (3) Lại cú Bˆ = Cˆ . (4) Từ (3) và (4) suy ra BCDE là hỡnh thang cõn. b) Vỡ BCDE là hỡnh thang cõn nờn 180° - Aˆ 180° - 50° Bˆ = Cˆ = = = 65° ; Eˆ = Dˆ = 180° - Cˆ = 115° . 2 2 Dạng 2: Chứng minh đoạn thẳng hoặc gúc bằng nhau PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/8 a) Từ N kẻ tia Nx PMP , Nx ầQP = K . Do MN PPK ị NK = MP ị NK = NQ (= MP) ị VNKQ cõn tại N . b) Do VNKQ cõn tại N nờn NãQP = NãKQ . Mà NãKQ = MãPQ (hai gúc đồng vị), nờn NãQP = MãPQ . Xột VMQP và VNPQ cú ▪ MP = NQ (giả thiết); ã ã ▪ MPQ = NQP (chứng minh trờn); ▪ QP là cạnh chung. ị VMQP = VNPQ (c.g.c). c) Do VMPQ = VNQP nờn MãQP = NãPQ ị M NPQ là hỡnh thang cõn. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/8 b) VEBA , VEDC cõn tại E ị AE = BE , ED = EC ị E thuộc trung trực AB , DC . (1) Mà OA = OB ; OC = OD (cmt) ị O thuộc trung trực AB , DC . (2) Từ (1) và (2) ị OE là đường trung trực của AB , CD . Bài 3. Cho hỡnh thang ABCD (AD PBC , AD > BC ) cú đường chộo AC vuụng gúc với cạnh bờn CD , ã ° AC là tia phõn giỏc gúc BAD và Dˆ = 60 . a) Chứng minh ABCD là hỡnh thang cõn; b) Tớnh độ dài cạnh AD , biết chu vi hỡnh thang bằng 20 cm. Lời giải a) Gọi O = BD ầ DC . Tam giỏc OAD cú AC vừa là phõn giỏc vừa là đường cao nờn VOAD cõn tại A . Lại cú Dˆ = 60° nờn VOAD là tam giỏc đều. Suy ra ABCD là hỡnh thang cõn. b) Theo phần a) C là trung điểm OD , BC PAD ị BC là đường trung bỡnh trong VOAD ị AD = 2BC . Lại cú ABCD là hỡnh thang cõn ị AB = CD . Mà AD = DO = 2CD ị AB = CD = BC . Do chu vi hỡnh thang ABCD là AD + DC + CB + BA = 20 Û 5BC = 20 ị BC = 4 ị AD = 8 cm. Bài 4. Cho tam giỏc ABC cõn tại A . Lấy điểm D trờn cạnh AB , điểm E trờn cạnh AC sao cho AD = AE . a) Tứ giỏc BDEC là hỡnh gỡ? Vỡ sao? b) Cỏc điểm D , E ở vị trớ nào thỡ BD = DE = EC ? Lời giải 180° - Aˆ a) VABC cõn tại A ị Bˆ = Cˆ = . (1) 2 180° - Aˆ VADE cõn tại A ị Dˆ = Eˆ = . (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra BDEC là hỡnh thang cõn do BC PDE và Bˆ = Cˆ . b) Giả sử BD = DE = EC ị BDE cõn tại D ả ả ả ị B1 = E1 = B2 . ả ả Tương tự VDEC cõn tại E ị C1 = C2 . Vậy BE , DC là cỏc đường phõn giỏc của VABC thỡ BD = DE = EC . PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/8 D. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 5. Tớnh cỏc gúc của hỡnh thang cõn, biết một gúc bằng 40° . Lời giải Giả sử ABCD là hỡnh thang cõn cú Cˆ = Dˆ = 40° , suy ra Aˆ = Bˆ = 180° - Cˆ = 140° . Bài 6. Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB PCD (AB < CD) . Kẻ cỏc đường cao AH , BK . Chứng minh DH = CK . Lời giải Xột hai tam giỏc vuụng HAD và KBC cú AD = BC , ã ã HDA = KCB ị VHAD = VKBC ị DH = CK . Bài 7. Cho hỡnh thang cõn ABCD cú AB PCD , C = 60° . DB là tia phõn giỏc của gúc D . Tớnh cỏc cạnh của hỡnh thang biết chu vi hỡnh thang bằng 20 cm. Lời giải Gọi O = CB ầ DA ị VOCD đều. ị AB = OA = OB , BãAD = 120° . Cú DB là tia phõn giỏc của gúc D ả ° ả ° ị D1 = 30 ị B1 = 30 ị VABD cõn tại A. ị AB = AD = BC ; CD = 2AB . Chu vi hỡnh thang là CD + DA + AB + BC = 5AB = 20 ị AB = 4. Vậy BC = AD = AB = 4 cm, CD = 8 cm. Bài 8. Cho hỡnh thang ABCD (AB PCD ), cú AC = BD . Chứng minh ABCD là hỡnh thang cõn. Lời giải Từ A kẻ tia Ax PBD , Ax ầCD = K . Do AB PKD ị AK = BD ã ã ị VACK cõn tại A ị ACD = AKC . Lại cú ÃKC = BãDC (hai gúc đồng vị) ã ã ị ACD = BDC . Xột hai tam giỏc BCD và ADC cú ▪ BD = AC (giả thiết); ã ã ▪ BDC = ACD (chứng minh trờn); ▪ CD là cạnh chung.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_hinh_thang_can_toan_8_ket_n.docx