Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Hình bình hành - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Hình bình hành - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Hình bình hành - Toán 8 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/7 HèNH BèNH HÀNH A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 1. Định nghĩa. ▪ Hỡnh bỡnh hành là tứ giỏc cú hai cặp cạnh đối song song. ỡ ù AB PCD ▪ A BCD là hỡnh bỡnh hành Û ớ . ù AD P BC ợù 2. Tớnh chất. Trong hỡnh bỡnh hành: ▪ Cỏc cạnh đối bằng nhau. ▪ Cỏc gúc đối bằng nhau. ▪ Hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. 3. Dấu hiệu nhận biết. ▪ Tứ giỏc cú cỏc cặp cạnh đối song song là hỡnh bỡnh hành. ▪ Tứ giỏc cú cỏc cạnh đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. ▪ Tứ giỏc cú một cặp cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. ▪ Tứ giỏc cú cỏc gúc đối bằng nhau là hỡnh bỡnh hành. ▪ Tứ giỏc cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hỡnh bỡnh hành. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI. Dạng 1: Chứng minh tứ giỏc là hỡnh bỡnh hành ▪ Dựa vào một trong năm dấu hiệu. Vớ dụ 1. Cho hỡnh bỡnh hành A BCD , đường chộo BD . Kẻ A H và CK vuụng gúc với BD tại H và K . Chứng minh tứ giỏc A HCK là hỡnh bỡnh hành. Lời giải Vỡ A BCD là hỡnh bỡnh hành ỡ ù AB PCD;AB = CD ị ớ ù BC PAD;BC = AD. ợù Vỡ AB PCD ị ÃBH = CãDK (so le trong). ỡ ù AH ^ BD Vỡ ớ ị AH PCK (1). ù CK ^ DB ợù Vỡ VHA B = VK CD (cạnh huyền - gúc nhọn). ị AH = CK (hai cạnh tương ứng) (2). Từ (1) và (2) suy ra tứ giỏc A HCK là hỡnh bỡnh hành. Vớ dụ 2. Cho tam giỏc A BC cú H là trực tõm. Cỏc đường thẳng vuụng gúc với A B tại B , vuụng gúc với A C tại C cắt nhau ở D . Chứng minh tứ giỏc BDCH là hỡnh bỡnh hành. Lời giải PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/7 Lời giải Vỡ A BCD là hỡnh bỡnh hành nờn A B PCD . ỡ ù QN ^ CD Vỡ ớ ị QN ^ AB . ù AB PCD ợù ỡ ù QN ^ AB Ta cú ớ ị MP PNQ (1). ù MP ^ AB ợù Ta cú VMPB = VNQD (cạnh huyền - gúc nhọn) ị MP = NQ (2) . Từ (1) và (2) suy ra tứ giỏc MPNQ là hỡnh bỡnh hành. Xột hỡnh bỡnh hành MPNQ cú O là trung điểm của PQ . Suy ra O là giao điểm hai đường chộo của của hỡnh bỡnh hành MPNQ . ị M ,O,N thẳng hàng. Do đú A C,MN ,PQ cựng đi qua O . Hay A C,MN ,PQ đồng quy. PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/7 Bài 3. Cho hỡnh bỡnh hành A BCD . Gọi O là giao điểm hai đường thẳng A C và BD . Qua điểm O vẽ đường thẳng song song với A B cắt hai cạnh A D,BC lần lượt tại M ,N . Trờn AB,CD lần lượt lấy cỏc điểm P,Q sao cho A P = CQ . Gọi I là giao điểm của A C và PQ . Chứng minh: a) Cỏc tứ giỏc A MNB,A PCQ là hỡnh bỡnh hành; b) Ba điểm M ,N,I thẳng hàng; c) Ba đường thẳng A C,MN ,PQ đồng quy. Lời giải a) Vỡ A BCD là hỡnh bỡnh hành nờn AD PBC ;AB PCD . Vỡ A D PBC ị A M PBN . ỡ ù AM PBN Xột tứ giỏc A MNB cú ớ ù AB PMN. ợù ị Tứ giỏc A MNB là hỡnh bỡnh hành. ỡ ù AP PCQ Xột tứ giỏc A PCQ cú ớ . ù AP = CQ ợù ị Tứ giỏc A PCQ là hỡnh bỡnh hành. b) Vỡ A PCQ là hỡnh bỡnh hành. Mà I là giao điểm của A C và PQ suy ra O và I trựng nhau. Do đú M ,N,I thẳng hàng. c) Ta cú I là giao điểm của A C và PQ . Mà M ,N,I thẳng hàng. Vậy ba đường thẳng A C,MN ,PQ đồng quy. Bài 4. Cho hỡnh bỡnh hành A BCD . Gọi K , I lần lượt là trung điểm cỏc cạnh A B và CD . Chứng minh: ã ã a) A I = CK và IAC = KCA ; b) A I PCK . Lời giải a) Vỡ tứ giỏc A BCD là hỡnh bỡnh hành ị AB PCD;AB = CD ị AK PCI (1) . AB Vỡ K là trung điểm của AB ị AK = KB = . 2 CD Vỡ I là trung điểm của CD ị CI = ID = . 2 ị AK = CI (2). PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/7 Bài 6. Cho hỡnh bỡnh hành A BCD . Gọi O là giao điểm hai đường thẳng A C và BD . Qua điểm O , vẽ đường thẳng a cắt hai đường thẳng A D,BC lần lượt tại E,F . Qua O vẽ đường thẳng b cắt hai cạnh AB,CD lần lượt tại K ,H . Chứng minh tứ giỏc EK FH là hỡnh bỡnh hành. Lời giải Vỡ O là giao điểm hai đường chộo của hỡnh bỡnh hành A BCD nờn OA = OC . Xột VOEA và VOFC cú EãAO = FãCO (so le trong). OA = OC (chứng minh trờn). ÃOE = CãOF (đối đỉnh). ị VOEA = VOFC (g - c -g). ị OE = OF (hai cạnh tương ứng). ị O là trung điểm của EF . Tương tự O là trung điểm của HK . Xột tứ giỏc EK FH cú hai đường chộo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Do đú tứ giỏc EK FH là hỡnh bỡnh hành. --- HẾT ---
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_hinh_binh_hanh_toan_8_ket_n.docx