Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Đồ thị của hàm số bậc nhất - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Đồ thị của hàm số bậc nhất - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Đồ thị của hàm số bậc nhất - Toán 8 Kết nối tri thức

PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 1/19 ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ BẬC NHẤT y = ax + b;(a ạ 0). A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM 1. Đồ thị hàm số y = ax + b(a ạ 0) Đồ thị hàm số y = ax + b(a ạ 0) : ▪ Là một đường thẳng. ▪ Cắt trục tung tại điểm cú tung độ bằng b. 2. Cỏch vẽ đồ thị hàm số : * Trường hợp1 : Xột hàm số y = ax;(a ạ 0). ▪ Để vẽ đồ thị hàm số này ta cút hể xỏc định điểm A(1;a) rồi vẽ đường thẳng đi qua hai điểm O và A. * Trường hợp2 : Xột hàm số y = ax + b(a ạ 0) : b ▪ Để vẽ đồ thị hàm số này ta cú thể xỏc định hai điểm P(0;b) và Q ;0 rồi vẽ đường a thẳng đi qua hai điểm đú.. 3. Hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b(a ạ 0) * Gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b(a ạ 0) và trục Ox. ▪ Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng y = ax + b(a ạ 0). Gọi A là giao điểm của đường thẳng y = ax + bvà trục Ox, T là một điểm thuộc đường thẳng y = ax + b và cú tung độ dương. ▪ Gúc tạo bởi hai tia Ax và AT gọi là gúc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox ( hoặc núi đường thẳng y = ax + b tạo với trục Ox một gúc ) * Hệ số gúc. Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y = ax + b(a ạ 0). Hệ số a gọi là hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b(a ạ 0). PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 3/19 B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b(a ạ 0) ▪ Nếu b = 0 ta cú đường thẳng d :y = ax đi qua hai điểm O(0;0);A(1;a) . ổ b ử ▪ Nếu b ạ 0 đường thẳng đi qua hai điểm O(0;b);B ỗ- ;0ữ. ốỗ a ứữ Vớ dụ 1. Vẽ đồ thị của cỏc hàm số sau: a) y = 2x ; b) y = 2x + 1; c) y = - x - 2. Lời giải y 7 y =2x a/ y = 2x . 6 5 Nếu x = 1 thỡ y = 2, ta được 4 A(1;2) thuộc đồ thị hàm số 3 y = 2x . 2 A Vậy đồ thi của hàm số 1 y = 2x là đường thẳng đi O -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x qua hai điểm O(0;0) và -1 A(1;2). -2 -3 -4 -5 -6 -7 b/ y = 2x + 1 y 7 y = 2x +1 BGT 6 5 x 0 1 4 y 1 3 3 B Vậy đồ thị của hàm số y = 2x + 1là đường thẳng 2 đi qua hai điểm A(0;1); B(1;3) 1 A O -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 5/19 b) Gọi A , B lần lượt là giao điểm của đường thẳng d1 ; d2 với trục hoành và giao điểm của hai đường thẳng là C . Tỡm tọa độ giao điểm A , B , C . Lời giải 2 a/ Đồ thị của cỏc hàm số d :y = x + 2 và d :y = 2x + 2. 1 3 2 2 y d1 :y = x + 2 7 y = 2x + 2 2 3 y = x + 2 6 3 BGT: 5 x 0 -3 4 y 2 0 3 2 Đồ thị của hàm số y = x + 2là 2 3 A 1 đường thẳng đi qua hai điểm B C A(0;2); B(-3;0) O -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x -1 d2 :y = 2x + 2 -2 BGT: -3 x 0 -1 -4 y 2 0 -5 Đồ thị của hàm số y = 2x + 2 là -6 đường thẳng đi qua hai điểm A(0;2); C(-1;0) b/ Dựa vào đồ thị hàm số trờn ta cú : Giao điểm của đường thẳng d1 với trục hoành là A (-3;0). Giao điểm của đường thẳng d2 với trục hoành là B (-1;0) Giao điểm của hai đường thẳng d1 và d2 là C (0;2) Dạng 2: Hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b(a ạ 0) Trờn mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y = ax + b(a ạ 0). Hệ số a gọi là hệ số gúc của đường thẳng y = ax + b(a ạ 0). Vớ dụ 4. Cho đường thẳng (d) : y 2x 2 a/ Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ . PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 7/19 Dạng 3: Xột vị trớ tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ Oxy Cho hai đường thẳng d: y = ax + b(a ạ 0) và d’ : y = a 'x + b'(a ' ạ 0). • Nếu d song song với d’ thỡ a = a’; b = b’. Ngược lại, nếu a = a’; b = b’ thỡ d song song với d’. • Nếu d trựng với d’ thỡ a = a’, b = b’. Ngược lại, nếu a = a’; b = b’ thỡ d trựng với d’. • Nếu d và d’ cắt nahu thỡ a a’ thỡ d cắt d’. Vớ dụ 5. Cho hàm số : y ax 2 . a/ Xỏc định a, biết đồ thị hàm số song song với đường thẳng y x. b/Vẽ đồ thị hàm số tỡm được ở cõu a. Tớnh diện tớch tam giỏc được tạo bởi đồ thị hàm số và cỏc trục tọa độ. Lời giải. a/ Vỡ đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = -x nờn a = -1. Vậy, hàm số cú dạng : y x 2 b/ Vẽ đồ thị hàm số : y x 2. Ta lấy hai điểm A(0;2) và B(2;0). Nối A và B ta cú đồ thị cần vẽ : y 7 y = -x + 2 6 5 4 3 2 B 1 A O -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x -1 -2 -3 -4 -5 -6 -7 1 1 c/ Diện tớch tam giỏc OAB là : S .OA.OB .2.2 2 (đvdt). OAB 2 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 9/19 c/ Đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -4x + 1 nờn a = -4 Đường thẳng (d) cú dạng y = -4x + b; Vỡ (d) đi qua A (0;1) nờn thay x = 0; y = 1 vào (d) ta được : (-4).0 + b = 1 hay b = 1 Vậy đường thẳng (d) cú dạng y = -4x + 1. d/ 1 1 Đường thẳng (d’) song song với đường thẳng y x 9. nờn a = 2 2 Đường thẳng (d’) cú dạng y = 1 x + b; 2 Vỡ (d’) đi qua A (0;1) nờn thay x = 0; y = 1 vào (d’) ta được : 1 .0 + b = 1 hay b = 1 2 Vậy đường thẳng (d’) cú dạng y = 1 x + 1. 2 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 Trang 11/19 (d) : y 3x 2; (d ') : y 4x 17 17 7 (d '') : y x 18 8 (d ''') : y 0,4x 0,05 Lời giải: - Hệ số gúc của đường thẳng (d) là -3. - Hệ số gúc của đường thẳng (d’) là 4. - Hệ số gúc của đường thẳng (d’’) là 17 . 18 - Hệ số gúc của đường thẳng (d’’’) là -0,4. Bài 3. Vẽ đồ thị của cỏc hàm số d1 :y = 3x - 6 và d2 :y = 2x + 2 trong cựng một mặt phẳng tọa độ. Lời giải: Đồ thị của cỏc hàm số d1 :y = 3x - 6 và d2 :y = 2x + 2 trong cựng một mặt phẳng tọa độ. d1 :y = 3x - 6 y 7 • BGT: 6 y = 3x - 6 x 0 1 5 D y -6 -3 4 3 • Đồ thị của hàm số d1 :y = 3x - 6 2 là đường thẳng đi qua hai điểm C A(0;-6); B(1;-3) 1 d :y = 2x + 2 O 2 -10 -9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 x -1 • BGT: -2 x 0 1 -3 B y 2 4 -4 -5 • Đồ thị của hàm số d2 :y = 2x + 2 -6 là đường thẳng đi qua hai điểm y = 2x + 2 A C(0;2); D(1;4) -7 Bài 4. a) Vẽ đồ thị của cỏc hàm số d1 : y x 4 và d2 : y x 4 trong cựng một mặt phẳng tọa độ.
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_do_thi_cua_ham_so_bac_nhat.docx