Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Định lý Thales trong tam giác - Toán 8 Kết nối tri thức
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Định lý Thales trong tam giác - Toán 8 Kết nối tri thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phiếu bài tập dạy thêm - Chuyên đề: Định lý Thales trong tam giác - Toán 8 Kết nối tri thức

Bài 1 Đoạn thẳng AB gấp 5 lần đoạn thẳng CD , đoạn thẳng A B gấp 7 lần đoạn thẳng CD . a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng AB và A B . b) Cho biết đoạn thẳng MN 55 cm và M N 77 cm; hỏi hai đoạn thẳng AB và A B có tỉ lệ với đoạn thẳng MN và M N không? Bài 2 Tính x trong các trường hợp sau. a) b) c) Bài 3. Cho hình thang ABCD có (AB PCD) và AB CD . Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD , BC theo thứ tự tại M , N . Chứng minh MA NB MA NB MD NC a) ; b) ; c) . AD BC MD NC DA CB Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A , MN PBC (M AB, N AC) , AB 24 cm, AM 16 cm, AN 12 cm. Tính độ dài của các đoạn thẳng NC và NB . Bài 6. Cho hình thang ABCD (AB PCD) . Gọi trung điểm của các đường chéo AC và BD lần lượt là M , N . Chứng minh rằng MN , AB và CD song song với nhau. Bài 7. Cho tam giác ABC có BC 15 cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho AK KI IH . Qua I, K vẽ các đường thẳng EF PBC, MN PBC . a) Tính độ dài các đoạn thẳng EF và MN . b) Tính diện tích tứ giác MNEF , biết rằng diện tích của tam giác ABC là 270 cm 2 . Bài 8. Cho hình thang ABCD(AB PCD) . Đường thẳng song song với đáy AB cắt các cạnh bên AD, BC và các đường chéo BD, AC lần lượt tại M , N, P,Q . Chứng minh MD CQ a) . b) MN PQ . AD BC Bài 9. Cho biết độ dài của MN gấp 5 lần độ dài của PQ và độ dài đoạn thẳng M N gấp 12 lần độ dài của PQ . a) Tính tỉ số của hai đoạn thẳng MN và M N . b) Cho biết đoạn thẳng DE 9 cm và D E 10,8 dm, hỏi hai đoạn thẳng MN và M N có tỉ lệ với đoạn thẳng DE và D E không? . Vậy hai đoạn thẳng MN và M N không tỉ lệ với đoạn thẳng DE và D E . Bài 10. Tính x trong các trường hợp sau. a) b) Bài 11. Cho góc xAy khác góc bẹt. Trên tia Ax lấy các điểm B , C . Qua B và C vẽ hai đường thẳng song song, cắt Ay lần lượt tại D và E . Qua E vẽ đường thẳng song song với CD cắt tia Ax tại F . AB AD AC AD AB AD AC AD a) So sánh và ; và . ĐS: ; . AC AE AF AE AC AE AF AE 1 Bài 1. Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ bên). Biết BB 20 m, BC 30 m và B C 40 m. Tính độ rộng x của khúc sông. 3
File đính kèm:
phieu_bai_tap_day_them_chuyen_de_dinh_ly_thales_trong_tam_gi.docx