Phân dạng và bài tập Chuyên đề tổ hợp xác suất Toán 11

pdf 73 trang thanh nguyễn 22/07/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân dạng và bài tập Chuyên đề tổ hợp xác suất Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Phân dạng và bài tập Chuyên đề tổ hợp xác suất Toán 11

Phân dạng và bài tập Chuyên đề tổ hợp xác suất Toán 11
 GV. TRTRẦẦẦẦNN QUQUỐỐỐỐCC NGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(Sưu(S ưu ttầầầầmm và biên ttậậậập)p)p)p) 111 
Chủđề 2 TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT 
 Vấn đề 1. QUI T ẮC ĐẾ M 
 1. Qui t ắc c ộng 
 Gi ả s ử m ột công vi ệc có th ể ti ến hành theo m ột trong k ph ươ ng án A1, A 2 ,  , A k . N ếu: 
 - Ph ươ ng án A1 có th ể làm b ằng n1 cách. 
 - Ph ươ ng án A2 có th ể làm b ằng n2 cách. 
 -  
 - Ph ươ ng án Ak có th ể làm b ằng nk cách. 
 Khi đó, cả công vi ệc có th ể th ực hi ện theo n1+ n 2 ++ n k cách. 
 2. Qui t ắc nhân 
 Gi ả s ử m ột công vi ệc có th ể ti ến hành theo k công đoạn A1, A 2 ,  , A k . Nếu: 
 - Công đoạn A1 có th ể làm b ằng n1 cách. 
 - Công đoạn A2 có th ể làm b ằng n2 cách. 
 -  
 - Công đoạn Ak có th ể làm b ằng nk cách. 
 Khi đó, c ả công vi ệc có th ể th ực hi ện theo n1× n 2 × × n k cách. 
 3. Nguyên lý bù tr ừ 
 Khi hai công vi ệc th ể hi ện làm đồng th ời, chùng ta không th ể dùng qui t ắc c ộng để tính s ố 
 cách th ực hi ện nhi ệm v ụ g ồm c ả hai vi ệc. C ộng s ố cách làm c ủa m ỗi vi ệc s ẽ d ẫn đế n trùng 
 lặp, vì nh ững cách làm c ả hai vi ệc s ẽ được tính hai l ần. Để tính đúng s ố cách th ực hi ện 
 nhi ệm v ụ này ta c ộng s ố cách làm m ội m ột trong hai công vi ệc r ồi tr ừ đi s ố cách làm đồng 
 th ời c ủa hai vi ệc. 
 Dạng 1. Sử d ụng các qui t ắc để th ực hi ện bài toán 
 đếm s ố ph ươ ng án 
 A. PH ƯƠ NG PHÁP GI ẢI 
 • Để s ử d ụng quy t ắc c ộng trong bài toán đếm, ta th ực hi ện theo các b ước sau: 
 Bước 1. Phân tích các ph ươ ng án thành k nhóm độc l ập v ới nhau: H1, H 2 ,  , H k 
 
 Bước 2. Nếu: H1 có n1 cách ch ọn khác nhau 
 
 H 2 có n2 cách ch ọn khác nhau 
   
 
 H k có nk cách ch ọn khác nhau 
 Bước 3. Khi đó, ta có t ất c ả n1+ n 2 ++ n k ph ươ ng án. 
 • Để s ử d ụng quy t ắc nhân trong bài toán đếm, ta th ực hi ện theo các b ước sau: 
 Bước 1. Phân tích m ột hành động H thành k công vi ệc nh ỏ liên ti ếp: H1, H 2 ,  , H k 
 
 Bước 2. Nếu: H1 có n1 cách th ực hi ện khác nhau 
 
 H 2 có n2 cách th ực hi ện khác nhau 
   
 
 H k có nk cách th ực hi ện khác nhau 
 Bước 3. Khi đó, ta có t ất c ả n1× n 2 × × n k cách. 
File word liên h ệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: GT11-C2 GV. TRTRẦẦẦẦNN QUQUỐỐỐỐCC NGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(Sưu(S ưu ttầầầầmm và biên ttậậậập)p)p)p) 333 
 Dạng 2. S ử d ụng các qui t ắc để th ực hi ện bài toán 
 đếm s ố các hình thành t ừ t ập A 
 A. PH ƯƠ NG PHÁP GI ẢI 
 1. Sử d ụng quy t ắc nhân để th ực hi ện bài toán đếm s ố các s ố g ồm k ch ữ s ố hình thành t ừ 
 tập A , ta th ực hi ện theo các b ước sau: 
 Bước 1. Số c ần tìm có d ạng: a1 a 2 ... a k , v ới ai ∈ A , i= 1... k , a1 ≠ 0 . 
 Bước 2. Đếm s ố cách ch ọn ai , (không nh ất thi ết ph ải theo th ứ t ự) gi ả s ử có ni cách. 
 Bước 3. Khi đó, ta có t ất c ả n1× n 2 × × n k số. 
 2. Sử d ụng quy t ắc c ộng và quy t ắc nhân để th ực hi ện bài toán đếm s ố các s ố g ồm k ch ữ 
 số hình thành t ừ t ập A , ta th ực hi ện theo các b ước sau: 
 Bước 1. Chia các s ố c ần đế m thành các t ập con H1, H 2 ,  độc l ập v ới nhau. 
 Bước 2. Sử d ụng qui t ắc nhân để đế m s ố ph ần t ử c ủa các t ập H1, H 2 , , gi ả s ử b ằng 
 k1, k 2 , . 
 Bước 3. Khi đó, ta có t ất c ả k1+ k 2 + số. 
 B. BÀI T ẬP M ẪU 
Ví d ụ 4. Từ các ch ữ số 1,5,6,7 có th ể lập được bao nhiêu s ố tự nhiên: 
 a) Có 4 ch ữ số (không nh ất thi ết khác nhau). b) Có 4 ch ữ số khác nhau. 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Ví d ụ 5. Có bao nhiêu s ố ch ẵn có 6 ch ữ số khác nhau đôi m ột, trong đó ch ữ số đầu tiên là s ố lẻ ? 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 C. BÀI T ẬP C Ơ B ẢN 
Bài 5. Có bao nhiêu s ố tự nhiên có ba ch ữ số khác nhau và khác không, bi ết r ằng t ổng ba ch ữ số này 
 bằng 8 . 
Bài 6. Có bao nhiêu s ố tự nhiên có 3 ch ữ số mà c ả ba ch ữ số đó đều l ẻ ? 
Bài 7. Từ các ch ữ số 4,5,7 có th ể lập được bao nhiêu s ố tự nhiên có các ch ữ số khác nhau ? 
Bài 8. Có bao nhiêu s ố gồm 4 ch ữ số khác nhau mà t ổng c ủa các ch ữ số của m ỗi s ố bằng 12 ? 
Bài 9. Từ các ch ữ số 1,2,3,4 có th ể lập bao nhiêu s ố tự nhiên g ồm: 
 a) Một ch ữ số b) Hai ch ữ số c) Hai ch ữ số khác nhau 
Bài 10. Từ các ch ữ số 1,2,3, 4,5,6 có th ể lập được bao nhiêu s ố tự nhiên bé h ơn 100 ? 
File word liên h ệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: GT11-C2 GV. TRTRẦẦẦẦNN QUQUỐỐỐỐCC NGHNGHĨAĨAĨAĨA (S(S(Sưu(S ưu ttầầầầmm và biên ttậậậập)p)p)p) 555 
  Ph ải ch ọn k ph ần t ử từ n ph ần t ử cho tr ước. 
  Có phân bi ệt th ứ t ự gi ữa k ph ần t ử được ch ọn. 
 3. Để nh ận d ạng m ột bài toán đếm có s ử d ụng tổ h ợp ch ập k của n ph ần t ử, chúng ta th ường 
 dựa trên các d ấu hi ệu sau: 
  Ph ải ch ọn k ph ần t ử từ n ph ần t ử cho tr ước. 
  Không phân bi ệt th ứ t ự gi ữa k ph ần t ử được ch ọn. 
 B. BÀI T ẬP M ẪU 
Ví d ụ 6. Trong m ột ban ch ấp hành đoàn g ồm 7 ng ười, c ần ch ọn 3 ng ười vào ban th ường v ụ. 
 a) Nếu không có s ự phân bi ệt v ề ch ức v ụ của 3 ng ười trong ban th ường v ụ thì có bao nhiêu 
 cách ch ọn ? 
 b) Nếu c ần ch ọn 3 ng ười vào ban th ường v ụ với các ch ức v ụ: Bí th ư, Phó bí th ư, Ủy viên 
 th ường tr ực thì có bao nhiêu cách ch ọn ? ĐS: a) 35 b) 210 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
Ví d ụ 7. Một l ớp h ọc có 40 học sinh trong đó 25 nam và 15 nữ. Th ầy giáo ch ủ nhi ệm mu ốn ch ọn ra 3 
 em để tham gia đội v ăn ngh ệ nhà tr ường nhân ngày Nhà giáo Vi ệt Nam. H ỏi có bao nhiêu cách 
 ch ọn, n ếu: 
 a) Ch ọn ra 3 học sinh trong l ớp ? 
 b) Ch ọn 3 học sinh trong đó có 2 nam và m ột n ữ ? 
 c) Ch ọn 3 học sinh trong đó ph ải có ít nh ất m ột nam ? ĐS: a) 9880 b) 4500 c) 9425 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
 ................................................................................................................................................................................ 
File word liên h ệ: toanhocbactrungnam@gmail.com MS: GT11-C2 

File đính kèm:

  • pdfphan_dang_va_bai_tap_chuyen_de_to_hop_xac_suat_toan_11.pdf