Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 4: Căn thức số, căn thức chứa chữ (Phần 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 4: Căn thức số, căn thức chứa chữ (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 4: Căn thức số, căn thức chứa chữ (Phần 1)

CHUYÊN ĐỀ 4: CĂN THỨC SỐ - CĂN THỨC CHỨA CHỮ A. KIẾN THỨC CƠ BẢN • Điều kiện để căn thức có nghĩa : A có nghĩa khi A 0 • Các công thức biến đổi căn thức : a. A2 A b. AB A. B A 0;B 0 A A c. A 0;B 0 d. A2B A B B 0 B B e.A B A2B A 0,B 0 A 1 A B A2B A 0;B 0 f . AB AB 0;B 0 B B A A B C C. A B g. B 0 h. B B A B A B2 C C. A B i. A 0,B 0, A B A B A B2 B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. (cứ 10 bài giải 1 lần) Đề bài từ bài 1 đến bài 10 Bài 1. Rút gọn biểu thức: a) A 12 3 x 2 x 1 b) B với x 0 và x 1 x 1 x 1 x 1 Bài 2. x 2 2 x x 1 Cho biểu thức: P . , với x 0, x 1. x 2 x 1 x 1 x a) Rút gọn biểu thức P. b) Tính giá trị của biểu thức P tại x 46 6 5 3 5 1 . Bài 3. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 1) Cho A x 2 x 3 x 1 x 3 x 2 x 1 B x 1 ( x 1)( x 1) x 1 x( x 1) 2 x ( x 1) x x 2 x x 1 B ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 2 x 1 ( x 1)2 x 1 B ( x 1)( x 1) ( x 1)( x 1) x 1 Bài 2. x 2 2 x x 1 x 2 x 1 2 x x 1 x 1 a)P . . 2 x 2 x 1 x 1 x x 1 x 1 x 2 x x 1 2 2 . . x 1 x 1 x x 1 2 b)x 46 6 5 3 5 1 3 5 1 3 5 1 2 3 5 1 3 5 3 2 P 2. 2 1 Bài 3. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 A x 2 x 3 x 1 x 3 15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1) A ( x 1)( x 3) 17 2 A 5 , A lớn nhất x 0 khi đó A lớn nhất bằng . x 3 3 Bài 4. Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có 3 x 1 x 1 x 1 x x 1 A x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 1 A 1 x 1 x 1 Ta có x 2016 2 2015 thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 2 2 Khi x = 3 2 2 2 1 => P = 2 2 x x 1 (x 2 x 1) ( x 1)2 c/ P = 1 1 1 x 1 x 1 x 2 ( Vì x > 0 => 1 + x > 0; x 1 0 ) 2 Dấu “=” xảy ra khi x 1 0 x 1 0 x 1 Vậy: GTLN của P là 1 khi x = 1 Bài 10. Rút gọn biểu thức P (4 2 8 2). 2 8 2 4. 2 8.2 2. 2 4.2 P = 4.2- 4 + 2 2 - 2 2 P = 4 Đề bài từ bài 11 đến bài 20 Bài 11. Thu gọn các biểu thức sau: 1 2 x 1 A với x > 0; x 1 x x x 1 x x B (2 3) 26 15 3 (2 3) 26 15 3 Bài 12. 1 a 1 a 1 1 Cho biểu thức Q 1 a2 2a 1 0 a 1 2 2 1 a 1 a 1 a 1 a a a 1) Rút gọn Q 2) So sánh Q,Q3 Bài 13. 5 Rút gọn biểu thức A 29 12 5 . 5 2 5 Bài 14. 1 1 1 1 1 1 Chứng minh rằng 1 1 ..... 1 2018 12 22 22 32 20172 20182 Bài 15. 1 a3 a 2 a 1 Rút gọn biểu thức: P 1 a (a 1) a 1 a 1 1 (2 3)(3 3 5) (2 3)(3 3 5) 2 2 2 Bài 12. 1)Rút gọn Q Điều kiện 0 a 1 1 a 1 a 1 1 2 Q 2 1 a 2a 1 1 a 1 a 1 a2 1 a a a 2 1 a 1 a 1 a2 1 a2 2a 1 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a a2 a 2 1 a 1 a 1 a 1 2 a 1 1 a 1 a 1 a 1 a a a 1 a 1 a 1 a2 1 . a 1 (do a 0) 1 a 1 a a a 1 a 1 a 1 a2 1 . 1 a (do 0 a 1) 1 a 1 a a 1 a 1 a 1 a 1 a 1 a2 1 . 1 a 1 a 1 a a 1 a 1 a 1 a2 1 . .(1 a) 1 a 1 a 2 1 a2 a 2a 1 a2 1 . (1 a) 2 2 1 a2 a (1 a) a 1 2) So sánh . Điều kiện 0 a 1 Ta có: Q3 a 1 3 Q3 Q a 1 3 a 1 Xét hiệu : a 1 a 1 2 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a(a 1)(a 2) 1 a3 a 2 a 1 P 1 a a 1 a 1 a 2 1 a 1 a a a 1 P 1 a . a 1 a 1 a 1 a a a 1 P 1 a . (Do a 1 a 1 a 1 0) a 1 a 1 a a a 1 a a a 1 P . a 1 a a a 1 P . 1 a 1 a Bài 16. 2 2 a 2a b 2 ab A : 1 ab 1 ab 2(1 a) 1 2 ab(1 a) ab a + b 1 1 1 1 Khi a 0; b 0 , a + b = ab 1 1 1 ab a b a b 2 1 1 1 1 1 1 Do đó A (1 ) . Dấu “ = “ xảy ra b 4; a 4 . Vậy giá trị lớn nhất b b 4 b 2 4 1 của A là khi a b 4 4 Bài 17. 2 x 1 0 x 1 Biểu thức A x 1 xác định . 3 x x 3 x 3 Ta có B x 3 2 x x 3 x . Với x 3 3 , ta có B 3 3 3 3 3 3. Bài 18. 2 2 a) A 8 8 20 40 5 2 12 2 2 1 2 5 1 2 2 5 . 2 = 5 2 1 5 2 1. x 14 2 x 1 Rút gọn biểu thức Q với x 1, x 8. x 1 3 x 1 Bài 22. 2 3 5 2 3 5 Rút gọn biểu thức: A . 2 2 3 5 2 2 3 5 Bài 23. 1 2 x 1 Rút gọn biểu thức: A x x x 1 x x Bài 24. Tính giá trị biểu thức: B 3 85 62 7 3 85 62 7 Bài 25. 3 10 6 3( 3 1) 2017 a) Cho x . Tính giá trị của P 12x2 + 4x – 55 . 6 2 5 5 a 1 a a 1 a 2 a a a 1 M b) Cho biểu thức a a a a a a với a > 0, a 1. 6 N Với những giá trị nào của a thì biểu thức M nhận giá trị nguyên? Bài 26. 2 a 1 2 a Cho biểu thức: A = 1 : , với a ≥ 0 a 1 1 a a a a a 1 1. Rút gon biểu thức A. 2. Thính giá trị của biểu thức A khi a = 2010 -2 2009 Bài 27. Cho x x2 2015 y y2 2015 2015. Hãy tính giá trị của biểu thức A x y 2016. Bài 28. x x 1 x 1 Cho biểu thức A (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị A – 1 x 1 x 1 khi x 2016 2 2015 Bài 29. 2 3 5 2 3 5 Rút gọn biểu thức: A . 2 2 3 5 2 2 3 5 Bài 30. 1 2 x 1 A x x x 1 x x 1 2 x 1 x( x 1) ( x 1)( x 1) x( x 1) ( x 1) 2 x x ( x 1) x( x 1)( x 1) 2x 2 x x( x 1)( x 1) 2 x( x 1) x( x 1)( x 1) 2 x 1 2 Vậy A= x 1 Bài 24. B 3 85 62 7 3 85 62 7 Đặt a 3 85 62 7 ;b 3 85 62 7 a b B Mặt khác: a3 b3 (85 62 7) (85 62 7) 170 ab 3 85 62 7 3 85 62 7 3 852 (62 7)2 3 19683 27 Ta có: B3 (a b)3 a3 b3 3ab(a b) 170 3.27.B B3 81B 170 0 2 (B 2)(B 2B 85) 0 0 B 2 Vậy B=2 Bài 25. 1a) Ta có : 3 10 6 3 3 1 3 ( 3 1)3 3 1 6 2 5 5 ( 5 1)2 5
File đính kèm:
on_tap_toan_9_chuyen_de_4_can_thuc_so_can_thuc_chua_chu_phan.docx