Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 13: Phương trình, hệ phương trình vô tỷ, phi tuyến
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 13: Phương trình, hệ phương trình vô tỷ, phi tuyến", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Toán 9 - Chuyên đề 13: Phương trình, hệ phương trình vô tỷ, phi tuyến

CHUYÊN ĐỀ 13: PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - PHI TUYẾN A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Các dạng toán của phương trình vô tỷ f (x) 0 1/ f (x) g(x) g(x) 0 f x g x g(x) 0 2 / f (x) g(x) 2 f (x) g x f (x) 0 3 / f (x) g x h x g x 0 f x g x 2 f x .g x h x f x 0 4 / 2n f x 2n g x g(x) 0 n ¥ * f x g x g(x) 0 2n 5 / f x g x 2n n ¥ * f x g x 6 / 2n 1 f (x) 2n 1 g(x) f x g(x) (n ¥ *) 2n ` 2n 1 7 / f (x) g(x) f x g x n ¥ * B. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phương pháp 1. Nâng lên lũy thừa Bài 1. Giải phương trình: x 1 x 1 (1) x 1 x 1 0 x 1 Giải: 1 2 2 x 0 x 3 x 1 x 1 x 3x 0 x 3 Bài 2. Giải phương trình: x 2x 3 0 Giải: 1 x 2 2 8 x x 2 8 x Nếu x 2: 1 2 x 8 x (vô nghiệm) Nếu x 2: 1 x 2 8 x x 5 (thỏa mãn). Vậy x 5. Bài 2. Giải phương trình: x 2 2 x 1 x 10 6 x 1 2 x 2 2 x 1 (2) x 1 2 x 1 2 x 1 1 x 1 2.3 x 1 9 2 x 1 2 x 1 1 Giải: x 1 (*) x 1 1 x 1 3 2. x 1 1 Đặt y x 1 y 0 phương trình (*) đã cho trở thành: y 1 y 3 2 y 1 -Nếu 0 y 1: y 1 3 y 2 2y y 1 (loại) -Nếu 1 y 3: y 1 3 y 2y 2 y 3 -Nếu y 3: y 1 y 3 2y 2 (vô nghiệm) Với y 3 x 1 9 x 8(tm) Vậy x 8. C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. (cứ 10 bài giải 1 lần) Đề bài từ bài 01 đến bài 10 xy x y 71 E x2 y2 Bài 1. Cho x, y thỏa 2 2 (I) . Tính x y xy 880 Bài 2. Giải phương trình: x 2 10 x x2 12x 40 Bài 3. Giải phương trình x 1 x x(1 x) 1 Bài 4. Giải phương trình: x x 8 3 x 1 0. Bài 5. Giải phương trình: x2 x 1 x x2 1 x2 x 2 42 60 Bài 6. Giải phương trình: 6 (1) 5 x 7 x Bài 7.Giải phương trình: 5 1 x3 2 x2 2 (1) Bài 8.Giải phương trình: 2x 3 5 2x 3x2 12x 14 1 Bài 9. Giải phương trình : x2 2x 3 2x2 x 1 3x 3x2 (1) Bài 10. Giải phương trình: x x 2 x x 5 x x 3 (1) Bổ đề: Với a 0;b 0 a b a b 2 a b 2 a b 2 a2 b2 Điều kiện: 2 x 10 , ta có: x 2 10 x 2 x 2 10 x 4 mà x2 12x 40 x2 12xx 36 4 x 6 2 4 4. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x 2 10 x x 6. Vậy phương trình có nghiệm x 6. x 6 0 Bài 3. a2 1 ĐKXĐ 0 ≤ x ≤ 1 Đặt 0 < a = x 1 x x(1 x) 2 a2 1 + PT mới là : a + 1 a2 2a 3 0 (a 1)(a 3) 0 2 a = { -3 ; 1 } => a = 1 > 0 x 1 x 1 + Nếu a = 1 = > x 1 x 2 x(1 x) 1 x(1 x) 0 x = { 0 ; 1 } ( t/m) KL : Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt là x = 0; x = 1 Bài 4. Giải phương trình: x x 8 3 x 1 0. (1) ĐK: x ≥ 8 (1) 2x 2 x 8 6 x 2 0 (x 8 2 x 8 1) (x 6 x ( x 8 1)2 ( x 3)2 0(2) 2 x 8 1 0 2 2 Ta có: x 8 1 x 3 0 2 x 3 0 x 8 1 0 Do đó (2) x 9 (thỏa mãn) x 3 0 Vậy tập nghiệm của phương trình là {9} Bài 5. Vì x2 x 1 0và x x2 1 0nên áp dụng bất đẳng thức Cô si mỗi số hạng của vế trái ta được: x2 x 1 1 x2 x x x2 1 1 x x2 2 x2 x 1 .1 1 ; x x2 1 .1 (2) 2 2 2 2 Cộng (1) và (2) vế theo vế ta được: a Với 2thì phương trình (1) vô nghiệm b a 1 x 1 2 Với thì 2 x 1 x x 1 2 . b 2 x 5x 3 0 5 37 5 37 Phương trình có hai nghiệm thỏa điều kiện x ; x 1 2 2 2 3 x 2x 3 0 2 3 5 Bài 8. Điều kiện tồn tại phương trình: x (*) 5 2x 0 5 2 2 x 2 Vế phải của (1): 3x2 12x 14 3 x2 4x 4 2 3 x 2 2 2 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki thỏa mãn (*) thì vế trái của phương trình (1): 2x 3 5 2x 12 12 2x 3 5 2x 2 . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2x 3 5 2x x 2 Đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) là 2 nên x 2là nghiệm của phương trình. 2x2 x 0 Bài 9. Điều kiện 2 2 1 3x 3x 0 2 Vế trái của phương trình 1 : x2 2x 3 x 1 2 2 với mọi x ¡ .đẳng thức xảy ra khi x 1. Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki với mọi x thỏa mãn (2) thì vế phải của phương trình (1) thỏa: 2x2 x 1 3 3x2 12 12 2x2 x 1 3x 3x2 2 4x 2x2 4 x 1 2 2 Đẳng thức xảy ra khi 2x2 x 1 3x 3x2 . Để đẳng thức xảy ra ở phương trình (1) thì cả hai vế của phương trình (1) đều bằng 2. Nên x 1 Bài 10. Điều kiện để phương trình có nghĩa là: 3 x 0;0 x 5. Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được: x x 2 x x 5 2 x2. x 2 . x 5 x x 3 2 2 x2. x 2 x 5 10x x2 4x2 x 2 x 5 10x x2 4x2. x 2 x 5 100x2 20x3 x4 4x2. x2 7x 10 100x2 20x3 x 3x4 8x3 60x2 0 x2. 3x2 8x 60 0 x 2 x 5 1 x 2 x 5 3 x 2 x 5 3 1 x 2 x 5 3 x 2 x 5 x 2 x 5 x 2 x 5 1 0 x 5 1 x 2 1 x 2 0 x 5 1 1 x 2 0 x 5 1 0 x 5 1 x 4 1 x 2 0 x 2 1 x 1 Do x 2 x 4(ktm).Vậy S 1 Bài 12. 25 x2 0 x2 25 Điều kiện x2 10 10 x 10 * 2 2 10 x 0 x 10 Đặt 0 a 25 x2 ; 10 x2 b 0 a2 b2 25 x2 10 x2 15.Nên phương a b 3 a b 3 a 4 trình (1) trở thành: 2 2 a b 15 a b 5 b 1 Nếu b 1 10 x2 1 x2 9 x 3(tm) Nếu a 4 25 x2 16 x2 9 x 3(tm) Vậy S 3 Bài 13. 1 Điều kiện x; y; z .Nhân mỗi phương trình với 2 ta có: 4 2x 2y 2 4z 1 2y 2z 2 4x 1 4x 4y 4z 2 4x 1 2 4y 1 2 4z 1 0 2z 2x 2 4y 1 4x 1 2 4x 1 1 4y 1 2 4y 1 1 4z 1 2 4z 1 1 0 2 2 2 1 4x 1 1 4y 1 1 4z 1 1 0 x y z 2 Bài 14. Giả sử bộ ba số x; y; z là nghiệm của hệ phương trình trên thì y, z, x và z, x, y cũng là nghiệm của phương trình này. Giả sử x là số lớn nhất x y; x z 4 3 3 Do điều kiện x ; y nên phương trình * x y 0 4 4 xy 12 (do 0 x y x y y x 4x 3 4y 3 Thay x y vào phương trình ta có: 3x x 3 4x 3 x3 4x 3 x3 4x 3 0 x 1 x 1 0 x 1 x2 x 3 0 2 1 13 x x 3 0 x 1,2 2 1 13 So với điều kiện x (ktm) 2 x y 1 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 1 13 x y 2 Bài 17. Từ phương trình (2) suy ra x2 2x 1 y2 2y 1 11 0 x 1 2 y 1 2 11 0 Từ phương trình (1) suy ra x 3(y 1) nên 3y 3 1 2 y 1 2 11 0 3y 2 2 y 1 2 11 0 9y2 12y 4 y2 2y 1 11 0 10y2 10y 6 0 5y2 5y 3 0. Giải phương trình bậc hai ẩn y ta được hai 5 85 nghiệm y 10 5 85 15 3 85 Nếu y x 3 y 1 ;nếu 10 10 5 85 15 3 85 y x 3 y 1 10 10 Vậy hệ phương trình có nghiệm 15 3 85 5 85 15 3 85 5 85 x; y ; ; ; 10 10 10 10 Bài 18. Hệ phương trình (*) tương đương 8 Pt có nghiệm: t1 = ( loại ) ; t2 = 3 3 Với t = 3 x2 x 3 3 x = 2 hoặc x = 3 ĐỀ BÀI TỪ BÀI 21 ĐẾN BÀI 30 Bài 21. Giải phương trình x2 2x 3 2 2x2 4x 3 Bài 22.Giải phương trình: a. x2 10x 27 6 x x 4 b. x2 2x x x 2 x 4 0 Bài 23. Giải phương trình: x 3 6 x (x 3)(6 x) 3 Bài 24. Giải phương trình 3 x 2 3 7 x 3 Bài 25. Giải phương trình: 4 x2 1 3 2x2 7x 3 14x. x2 4x x 4 Bài 26. Giải phương trình : x 5 x 1 x 1 Bài 27.Giải phương trình: 3 3x2 x 2001 3 3x2 7x 2002 3 6x 2003 3 2002 Bài 28.Giải phương trình: 3 x 1 3 x 1 3 5x (*) 1 x 2x x2 Bài 29.Giải phương trình: * x 1 x2 a 1 Bài 30.Tính giá trị của biểu thức trong đó a là nghiệm của phương trình a4 a 1 a2 4x2 2x 2 0 ĐÁP ÁN TỪ BÀI 21 ĐẾN BÀI 30 Bài 21. Ta có 2x2 4x 3 2(x 1)2 1 1 nên tập xác định của phương trình là R Phương trình đã cho tương đương với 2x2 4x 3 4 2x2 4x 3 3 0 Đặt y 2x2 4x 3 1 thì phương trình đã cho trở thành 2 y 1 y 4y 3 0 (thỏa mãn điều kiện) y 3 Với y 1 ta có 2x2 4x 3 1 2x2 4x 3 1 x 1 2 2 x 1 Với y 3 ta có 2x 4x 3 3 2x 4x 3 9 x 3 Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x 1,x 1,x 3 Bài 22.
File đính kèm:
on_tap_toan_9_chuyen_de_13_phuong_trinh_he_phuong_trinh_vo_t.docx